Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án)

45 người thi tuần này 4.6 2.5 K lượt thi 21 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

1747 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)

13.2 K lượt thi 19 câu hỏi
950 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án

4.8 K lượt thi 15 câu hỏi
766 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)

3.2 K lượt thi 18 câu hỏi
583 người thi tuần này

Dạng 1: Bài luyện tập 1 dạng 1: Tính có đáp án

4.8 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Kết quả nào sau đây đúng?

Lời giải

Ta có:

+Bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án A sai.

+Bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án B sai.

+Bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án C đúng.

+Bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án D sai.

Chọn đáp án C.

Câu 2

Kết quả của phép tính (-3)6:(-2)3 là ?

Lời giải

Câu 3

Giá trị của biểu thức A=xy23:(xy)3 tại x= -1, y =1 là ?

Lời giải

Câu 4

Rút gọn biểu thức: A=210:(-2)5

Lời giải

Rút gọn biểu thức: A = 2^10 : (-2)^5 A. 32 B.-32 (ảnh 1)

Do đó: A = 210:25=210:25=2105=25=32

Chọn đáp án B

Câu 5

Tính (-7)20:(-7)18 

Lời giải

ta có 720:718=72018 =72=49

Chọn đáp án A

Câu 6

Tính x17:(-x)8 

Lời giải

Tính x^17 : (-x)^8 A. –x^8 B. x^11 C. -x^9 D. x^9 (ảnh 1)

Câu 7

Tính 12x3y7:2xy4 

Lời giải

Bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Câu 8

Tính 2x2y42:2x2y3 

Lời giải

Bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

Câu 9

Tính -3x2y32:3xy2 

Lời giải

Bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D

Câu 10

Tính x4y7:-2x2y2

Lời giải

Bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Câu 11

Giá trị số tự nhiên n để phép chia x2n : x4 thực hiện được là: 

Lời giải

Để phép chia x2n : x4 thực hiện được thì n Є N, 2n – 4 ≥ 0 ó n ≥ 2, n Є N

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12

Giá trị số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện gì để phép chia xn+3y6 : x9yn là phép chia hết?

Lời giải

Để phép chia xn+3y6 : x9yn là phép chia hết thì

9n+3n6nNn6n6nN

=> n = 6

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13

Tìm điều kiện của số tự nhiên n (n > 0) để đơn thức B = 4x4y4 chia hết đơn thức C = xn-1y4

Lời giải

Ta có B : C = (4x4y4) : (xn-1y4)

Đơn thức B chia hết cho đơn thức C khi 4 ≥ n – 1 => n ≤ 5

Hay 0 < n ≤ 5

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14

Giá trị biểu thức A = 15x5y4z3 : (-3x4y4z2) với x = -2; y = 2004; z = 10 là

Lời giải

Ta có

A = 15x5y4z3 : (-3x4y4z2) = (15 : (-3)).(x5 : x4).(y4 : y4).(z3 : z2) = -5xz

Thay x = -2; y = 2004; z = 10 vào A = -5xz ta có

A = -5.(-2).10 = 100

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15

Tính giá trị của biểu thức D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2  7x4y3 : x4y tại x=23 và y = 1

Lời giải

D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2  7x4y3 : x4y   D = 15xy2 : (6y2) + 18xy3 : (6y2) + 16y2 : (6y2)  7x4y3 : x4y   D =52x+3xy+83-7y2

 

Tại x=23  và y = 1 ta có

 D =52.23+3.23.1+83-7.12=53+2+83-7=133-5=-23 

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16

Thương của phép chia (9x4y3  18x5y4  81x6y5) : (-9x3y3) là đa thức có bậc là:

Lời giải

Ta có

(9x4y3  18x5y4  81x6y5) : (-9x3y3)  = [(9x4y3) : (-9x3y3)]  [18x5y4 : (-9x3y3)]  [81x6y5 : (-9x3y3)]  = -x + 2x2y + 9x3y2

 

Đa thức -x + 2x2y + 9x3y2 có bậc 3 + 2 = 5

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17

Biểu thức D = (9x2y2  6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2) sau khi rút gọn là đa thức có bậc là

Lời giải

D = (9x2y2  6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2)  D = 9x2y2 : (-3xy)2  6x2y3 : (-3xy)2 + 6x2y : (2x2) + 2x4 : (2x2)  D =1-23y+3y+x2D =x2+73y+1

Đa thức D = x2+73y+1  có bậc 2

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18

Chọn kết luận đúng về giá trị của biểu thức

E =23x2y3:((-1)3xy)+(2x(y-1)(y+1)2)y+1 (x ≠ 0, y ≠ 0, y ≠ -1)

Lời giải

E= 23x2y3:((-1)3xy)+(2x(y-1)(y+1)2)y+1E = -2xy2 + 2x(y  1)(y + 1)  E = -2xy2 + 2x(y2  1)  E = -2xy2 + 2xy2  2xE=-2x

Vậy Giá trị của biểu thức E không phụ thuộc biến y

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19

Tìm x biết (2x4  3x3 + x2) : -12x2 + 4(x  1)2 = 0

Lời giải

Ta có

(2x4  3x3 + x2) : -12x2 + 4(x  1)2 = 0 2x4:(-12x2)-3x3:(-12x2)+x2:(-12x2)+4(x2-2x+1)=0 -4x2 + 6x  2 + 4x2  8x + 4 = 0

 

ó -2x + 2 = 0

ó x  = 1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 20

Cho A = x5yn  12xn+1y4; B = 24xn-1y3. Tìm số tự nhiên n > 0 để A ⁝ B

Lời giải

Ta có A : B =

(x5yn  12xn+1y4) : (24xn-1y3)= (x5yn) : (24xn-1y3)  (12xn+1y4) : (24xn-1y3)=124x6-nyn-3-12x2y

 

Để A ⁝ B thì  6-n0n-30ó n6n3 ó 3 ≤ n ≤ 6

Mà n Є N* nên n Є {3;4;5;6}

Đáp án cần chọn là: A

Câu 21

Cho M = (x4yn+112x3yn+2):(12x3yn)20x4y:5x2y  (n Є N, x;y ≠ 0)

Chọn câu đúng

Lời giải

Ta có

M =(x4yn+1-12x3yn+2):(12x3yn)-20x4y:5x2y=(x4yn+1 : 12x3yn)-(12x3yn+2):(12x3yn)-4x2= 2x4-3yn+1-n  x3-3yn+2-n  4x2  = 2xy  y2  4x2  = -y2  2xy + x2+ 3x2 = -[(x  y)2 + 3x2]

Vì với x;y ≠ 0 thì (x  y)2 + 3x2 > 0 nên -[(x  y)2 + 3x2] < 0; Ɐ x;y ≠ 0

Hay giá trị của M luôn là số âm

Đáp án cần chọn là: A

4.6

496 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%