Đề minh họa theo cấu trúc thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2022 (30 đề) (Đề 20)
22 người thi tuần này 5.0 27.8 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Burning fossil fuels is believed to have caused high levels of air pollution.
B. It is believed that air pollution is mainly to blame for burning fossil fuels.
C. Burning fossil fuels is believed to result from air pollution.
Lời giải
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu tường thuật.
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report..... + that clause.
= It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that clause.
= S + am/is/are + thought/said/supposed/ believed/considered/reported... + to V.
Tạm dịch: Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm không khí.
Chú ý:
* To be held responsible for: chịu trách nhiệm cho, làm dẫn tới.
* (to) result from: là kết quả từ, bị gây ra bởi.
* (to) blame for: chịu trách nhiệm cho.
Chọn đáp án D
Câu 2
A. The manager denied having been very open-minded.
B. The manager refused to have been very open-minded.
C. The manager admitted not having been very open-minded.
Lời giải
“Tôi không hề cở mở” Người quản lí nói.
= C. Người quản lí thừa nhận không có thái độ cởi mở.
Chú ý: (to) admit V-ing: thừa nhận làm gì.
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. Người quản lí phủ nhận có thái độ rất cở mở.
* (to) deny V-ing: phủ nhận làm gì.
B. Người quản lí từ chối có thái độ cở mở.
* (to) refuse to V: từ chối làm gì.
D. Người quản lí hứa sẽ có thái độ rất cởi mở.
* (to) promise to V: hứa làm gì.
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Peter has stopped working as a journalist for a local newspaper.
B. Peter no longer likes the job as a journalist for a local newspaper.
C. Peter enjoyed working as a journalist for a local newspaper.
Lời giải
Peter từng làm việc với tư cách là một nhà báo cho một tòa soạn địa phương.
= A. Peter đã ngừng làm việc với tư cách là một nhà báo cho một tòa soạn địa phương.
Chú ý:
* used to V: đã từng làm gì trong quá khứ, nhưng hiện không làm nữa.
Các đáp án còn lại sai nghĩa:
B. Peter không còn thích công việc nhà báo cho một toà soạn địa phương.
C. Peter đã yêu thích công việc nhà báo cho một toà soạn địa phương.
D. Peter đã từ chối làm việc với tư cách là một nhà báo cho một tòa soạn địa phương.
Chọn đáp án A.
Câu 4
A. liberty
Lời giải
A. liberty/'lɪbərti/ (n): tự do, quyền tự do
B. reliable / rɪ'laɪəbl/ (adj): đáng tin cậy
C. revival /rɪ’vaɪvl (n): sự hồi phục
D. final /’faɪnl/ (adj): cuối cùng
* Chữ “i” trong đáp án A phát âm là /ɪ/, trong các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Chọn đáp án A
Câu 5
Lời giải
Kiến thức phát âm đuôi "ed"
* Đọc là /id/ khi âm cuối của từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/
* Đọc là /t/ khi âm cuối của từ kết thúc bằng các âm sau: /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/
* Đọc là /d/ khi âm cuối của từ kết thúc bằng: các âm còn lại
* Đuôi "ed" trong đáp án A phát âm là /d/, đuôi "ed" trong các đáp án còn lại phát âm là /t/
Chọn đáp án A
Câu 6
A. It's great fun, thanks
B. Take care
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. No, thanks. I'd like to sit here
B. I'd rather go to the art gallery
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Generally, beef and fish may be considered to be a combination of vitamin content.
B. What vitamin fish contains may be considered in general to be made from beef.
C. The vitamins content of fish may be considered in general as similar to beef.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. The man was whom the doctors are operating on him shot in the bank robbery.
B. The man was shot in the bank robbery where the doctors are operating on him.
C. The doctors are operating on the man who was shot in the bank robbery.
D. The man whom the doctors are operating on him shot in the bank robbery.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. showed surprise
B. didn't care
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
C. discourage
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. No, I'd like an aisle seat.
B. I'm flying there to attend a party
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. would learn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. in spite of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. about
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. To have attended the party
B. Just attended the party
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. take
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. diploma
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. marginally
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. opportunity
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Intelligent as the boy was
B. Intelligent as was the boy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. red sleeping small a bag.
B. a small red sleeping bag.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. took up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Having won
B. Winning
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. answer
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. knowledgeable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. imposes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. lack
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. survivor
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. about
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. such as
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. provide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. never
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. driving a car
B. author Taras Gresco.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Taras Gresco often travels by public transportation, especially the bus.
B. Taras Gresco wrote a book about the benefits of public transportation.
C. Taras Gresco finds public transportation beneficial for both the cities and the users.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. He or she will be able to learn how to ride a means of public transportation.
B. He or she will have a good chance to make more friends with the different people.
C. He or she will have a good chance to enjoy the natural landscape.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. the environment
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Buses and trains not only conserve energy but also save public transportation
B. The smaller number of cars sold helps the automobile industry save the environment substantially.
C. Subways use renewable energy sources instead of the fossil fuels, making the environment cleaner.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Public Transportation - a way to Loose Weight.
B. Public Transportation We all Benefit
C. public transportation - Cleaner - Cities
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. ordinary
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. sacrifice for others
B. make the last decision
C. make important changes
D. raise the first idea
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. He made a robot in order to kill a person
B. He was the first to create the word “robot"
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. They don't need food
B. They are not distracted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. They behave like humans
B. They are computer-controlled machines
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. in the 1920s
B. in the 40s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.