(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 26) có đáp án

708 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút

Danh sách câu hỏi:

Câu 10:

Ngập lụt ở nước ta

Xem đáp án

Câu 11:

Ngành công nghiệp làm thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ là

Xem đáp án

Câu 12:

Biện pháp để mở rộng diện tích rừng trồng ở nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 22:

Ngành công nghiệp điện ở nước ta hiện nay

Xem đáp án

Câu 23:

Đô thị đã tác động đến vấn đề xã hội ở nước ta là

Xem đáp án

Câu 24:

Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay

Xem đáp án

Câu 25:

Hoạt động lâm nghiệp của nước ta hiện nay

Xem đáp án

Câu 26:

Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay

Xem đáp án

Câu 27:

Các huyện đảo của nước ta

Xem đáp án

Câu 28:

Giao thông vận tải nước ta hiện nay

Xem đáp án

Câu 29:

Phân bố đô thị nước ta hiện nay

Xem đáp án

Câu 30:

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên

Xem đáp án

Câu 31:

Cho biểu đồ về thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2021:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 32:

Sông ngòi nước ta giàu phù sa chủ yếu do tác động kết hợp của

Xem đáp án

Câu 33:

Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do

Xem đáp án

Câu 34:

Lâm nghiệp là thế mạnh nổi bật ở vùng Tây Nguyên chủ yếu do

Xem đáp án

Câu 35:

Diện tích lúa ở vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay có xu hướng ngày càng giảm chủ yếu do

Xem đáp án

Câu 36:

Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Xem đáp án

Câu 37:

Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do

Xem đáp án

Câu 38:

Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn ở Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án

Câu 39:

Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên Hải Nam Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là

Xem đáp án

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

2010

2015

2017

2021

Thành thị

25585

31132

33121

36564

Nông thôn

60440

60582

62293

61941

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, để thể hiện so sánh dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án

4.6

142 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%