Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
431 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
A. Sông Hinh.
Câu 2:
Câu 3:
Cho biểu đồ sau:
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa một số quốc gia năm 2022?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Xin-ga-po.
B. In-đô-nê-xi-a 2 lần Xin-ga-po.
Câu 4:
Câu 5:
A. Ninh Thuận.
Câu 6:
A. Quy Nhơn.
Câu 7:
A. Tây Ninh, Bình Phước.
B. Đồng Nai, Bình Dương.
Câu 8:
A. Sông Gianh
Câu 9:
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
B. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
Câu 10:
Câu 11:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
Quốc gia
Bru-nây
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Lào
Diện Tích ( Nghìn km²)
5,3
176,5
1877,5
230,8
Mật độ dân số ( Người/km²))
75,5
95,2
146,7
32,5
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2022, NXB Thông kê, 2023)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2022?
A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Lào.
C. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
Câu 12:
A. Thừa Thiên - Huế.
Câu 13:
A. Quốc lộ 14.
Câu 14:
Câu 15:
A. Hải Phòng, Nam Định.
B. Bắc Ninh, Phúc Yên.
Câu 16:
A. Cẩm Phả.
Câu 17:
A. An Khê.
Câu 18:
A. Hà Tĩnh.
Câu 19:
A. Vọng Phu.
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
A. Thanh Hoá.
Câu 23:
A. Trình độ lao động được nâng cao.
B. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.
Câu 24:
A. Nguồn lợi thùy sản ngày càng cạn kiệt.
B. Ô nhiễm môi trường ven biển trầm trọng.
C. Nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân.
Câu 25:
A. lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.
Câu 26:
Câu 27:
C. vùng biển có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú.
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
A. Đảm bảo việcvận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùngtiêu thụ, nhập giống chất lượng.
B. Cải tạo, nâng cao năng suất các đồng cỏ, phát triển hệ thống chuồng trại, dịch vụ thúy.
C. Tăng cường hệ thống chuồng trại, đẩymạnh việc chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
Câu 32:
Câu 33:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG GẠO XAY XÁT VÀ ĐƯỜNG KÍNH NƯỚC TA GIAI ĐOẠN NĂM 2020-2022
Đơn vị ( Nghìn tấn)
Năm
2020
2021
2022
Gạo Xay xát
Đường kính
0,4
16,8
275,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB thống kê 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng gạo xay xát và đường kính nước ta giai đoạn năm 2020-2022
, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Miền.
Câu 34:
C. rừng bảo vệ tài nguyên đất, cung cấp gỗ quý xuất khẩu.
Câu 35:
Câu 36:
A. nhiều cửa sông, vùng trũng rộng lớn, biến đổi khí hậu toàn cầu.
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biến, nhu cầu sử dụng nước ngọt tăng.
C. lượng nước mưa giảm nhanh, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông lớn.
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
A. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
B. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.
C. gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi.
Câu 40:
Cho biểu đồ:
DÂN SỐ PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2017 - 2022
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tỉ trọng dân số phân theo giới tính.
B. Tốc độ tăng dân số phân theo giới tính.
86 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com