Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
208 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là
Câu 2:
Giao thông đường biển nước ta hiện nay
A. có các tuyến ven bờ theo hướng bắc – nam.
B. chỉ để vận chuyển khách du lịch quốc tế.
C. chỉ tập trung phát triển ở các tỉnh phía Nam.
Câu 3:
Điểm khác nhau cơ bản giữa nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc với miền Nam là
A. miền Nam thường có quy mô nhỏ hơn miền Bắc.
B. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam bằng dầu khí.
C. miền Bắc được xây dựng sớm hơn miền Nam.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết Đồng bằng sông Hồng không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. khai thác, chế biến lâm sản.
B. cơ khí.
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8:
Dân số nước ta hiện nay
A. có mức sống ngày càng tăng lên.
B. gia tăng tự nhiên với tỉ lệ rất lớn.
C. có cơ cấu theo tuổi luôn ổn định.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất?
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết quy mô giá trị sản xuất cây lương thực trong tổng giá trị ngành trồng trọt giai đoạn 2000 - 2007 thay đổi theo xu hướng nào sau đây?
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đồng bằng sông Cửu Long không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, hãy cho biết điểm đầu và điểm cuối của quốc lộ 1 đi từ Bắc vào Nam là
A. Hữu Nghị đến Cần Thơ.
B. Hữu Nghị đến Mỹ Tho.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Vân Đồn.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến ở Đông Nam Bộ?
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, hãy cho biết quốc gia nào sau đây Việt Nam xuất siêu?
Câu 16:
Vùng nào ở nước ta có lợi thế nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
Câu 17:
Biểu hiện của tính đa dạng địa hình ven biển nước ta là
A. có nhiều đảo ven bờ và quần đảo xa bờ.
B. có nhiều dạng địa hình khác nhau ở ven biển.
C. có nhiều đầm phá và các bãi cát phẳng.
Câu 18:
Đặc điểm nào sau đây đúng về lãnh thổ của nước ta?
A. Nhiều đảo ven bờ, vùng biển rộng hơn so với vùng đất.
B. Đường biên giới trên đất liền dài nhất với Trung Quốc.
C. Hẹp ngang ở Bắc Bộ và mở rộng vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 19:
Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. tương ứng với quá trình hiện đại hóa.
B. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.
C. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây bắt nguồn trên lãnh thổ nước ta?
Câu 21:
Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Nuôi trồng thủy sản chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Cá biển chiếm tỉ trọng lớn trong khai thác.
C. Chưa được phát triển ở các đồng bằng lớn.
Câu 22:
Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, công nghiệp chế biến có tỉ trọng cao nhất chủ yếu do
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có cơ cấu sản phẩm đa dạng.
Câu 23:
Vùng bờ biển tập trung nhiều bãi tắm đẹp có giá trị hàng đầu đối với hoạt động du lịch biển ở nước ta là
Câu 24:
Giải pháp chủ yếu nhằm giảm tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là
A. phát triển sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên cả nước.
C. mở rộng các nghề thủ công và truyền thống.
Câu 25:
Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ bị ngập lụt chủ yếu do
A. mưa bão lớn, nước biển dâng. địa hình hẹp.
B. lũ nguồn về, mưa bão lớn, nước biển dâng.
C. triều cường mạnh, mưa bão lớn, nước biển dâng.
Câu 26:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng 1 ở Trạm khí tượng Đồng Hới chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây?
Câu 27:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là đô thị nào?
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn.
B. Nha Trang, Quảng Ngãi.
Câu 28:
Tính phân bậc của địa hình nước ta là nguyên nhân chính tạo nên
A. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ.
B. sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây.
C. sự phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ.
Câu 29:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm trở lại đây là
A. Giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển.
B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao.
C. Điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
Câu 30:
Giải pháp chủ yếu nhằm giảm thiểu rủi ro khi nông sản rớt giá ở nước ta hiện nay là
A. tăng cường chuyên môn hoá sản xuất, mở rộng xuất khẩu.
B. phát triển công nghiệp chế biến, mở rộng hơn thị trường.
C. phát triển vùng chuyên canh lớn, thâm canh tăng năng suất.
Câu 31:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2022
Quốc gia
Bru-nây
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Lào
Diện tích (Nghìn km2)
5,3
176,5
1 877,5
230,8
Dân số (Triệu người)
0,4
16,8
275,5
7,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2022?
A. Cam-pu-chia lớn hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a nhỏ hơn Lào.
C. Lào nhỏ hơn Bru-nây.
Câu 32:
Cho biểu đồ:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO NGÀNH KINH TẾ
CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2022
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng giá trị ngành công nghiệp và xây dựng trong GDP năm 2022 ?
A. Việt Nam nhỏ hơn Thái Lan.
B. Thái Lan lớn gấp hai lần Việt Nam.
C. Việt Nam lớn gấp hai lần Thái Lan.
Câu 33:
Cho biểu đồ về lao động trên 15 tuổi ở nước ta phân theo nhóm tuổi
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng lao động.
B. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu lao động.
C. Tình hình phát triển và cơ cấu lao động .
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là
A. khai thác các thế mạnh, phát triển hàng hóa.
B. tạo lượng nông sản lớn và việc làm, thu nhập.
C. sử dụng hiệu quả đất đai, bảo vệ môi trường.
Câu 35:
Nguyên nhân chủ yếu ở Bắc Bộ có nhiệt độ cao nhất vào tháng 7 là do
A. là thời gian mùa mưa, có lượng bức xạ lớn.
B. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa mùa hạ.
C. có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau.
Câu 36:
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc – Nam là
A. số giờ chiếu sáng trong năm và dải hội tụ nội chí tuyến.
B. dải hội tụ nội chí tuyến và sự thay đổi của góc nhập xạ.
C. hoạt động của gió mùa và số giờ chiếu sáng trong năm.
Câu 37:
Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng liên kết, phát triển trang trại, trồng và chế biến thức ăn tốt.
B. phòng chống dịch bệnh, chăn nuôi tập trung, mở rộng thị trường.
C. chăn nuôi trang trại, ứng dụng kĩ thuật mới, phát triển thị trường.
Câu 38:
Việc sử dụng đất rừng không hợp lý ở vùng đồng bằng nước ta đã dẫn đến hậu quả chủ yếu nào sau đây?
A. Làm ô nhiễm môi trường đất, nước, hạn hán gia tăng, triều cường lấn sâu.
B. Rừng phòng hộ giảm, gia tăng hiện tượng cát bay, cát chảy, nhiễm mặn.
C. Rừng ngập mặn giảm, hiện tượng đất nhiễm mặn và bốc phèn gia tăng.
Câu 39:
SẢN LƯỢNG CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
Năm
2010
2015
2018
2022
Dầu khí (triệu tấn)
15,0
18,7
14,0
10,8
Than (triệu tấn)
44,8
41,6
42,3
49,8
Điện (tỉ kwh)
91,7
157,9
209,2
258,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê
A. Đường.
Câu 40:
Mùa mưa vùng đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió mùa Tây Nam, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
C. dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam, Đông Bắc.
42 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com