Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
816 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực
Câu 2:
Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi
A. vị trí trong vùng nội chí tuyến.
B. địa hình nước ta thấp dần ra biển.
Câu 3:
Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta là
A. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc - Nam, Đông - Tây.
B. nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có.
C. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
Câu 4:
Nhân tố nào dưới đây quyết định tính phong phú về thành phần loài của giới thực vật nước ta?
A. Sự phong phú, đa dạng của các nhóm đất và sông ngòi.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng.
C. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp.
D. Vị trí trên đường di cư và di lưu của nhiều loài thực vật.
Câu 5:
Nước ta không có nhiều hoang mạc như các nước cùng vĩ độ ở Tây Á do nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây?
A. Nằm trên đường di cư của các luồng sinh vật.
B. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. Tiếp giáp Biển Đông và lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài.
Câu 6:
Vị trí địa lí và hình thể đã tạo nên
A. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.
B. địa hình có tính phân bậc rõ rệt.
C. tài nguyên khoáng sản phong phú.
D. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.
Câu 7:
Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ dẫn đến hệ quả nào sau đây?
Câu 8:
Vòng cung là hướng chính và điển hình nhất của
A. dãy Hoàng Liên Sơn.
B. các dãy núi Đông Bắc.
C. khối núi cực Nam Trung Bộ.
D. dãy Trường Sơn Bắc.
Câu 9:
Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
Câu 10:
Đặc điểm chung vùng biển nước ta là
A. biển lớn, mở rộng ra đại dương và nóng quanh năm.
B. biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh năm.
C. biển lớn, tương đối kín, mang tính nhiệt đới gió mùa.
D. biển nhỏ, mở và mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
Câu 11:
Điểm cuối cùng của đường hải giới nước ta về phía nam là
A. Móng Cái.
B. Hà Tiên.
C. Rạch Giá.
D. Cà Mau.
Câu 12:
Gió mùa Đông Bắc ở nước ta xuất phát từ
A. trung tâm áp cao Xibia.
B. trung tâm áp cao Bắc Ấn độ Dương.
C. trung tâm áp cao Hawaii.
D. trung tâm áp cao chí tuyến bán cầu Nam.
Câu 13:
Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quyết định bởi
A. ảnh hưởng của biển Đông rộng lớn.
B. ảnh hưởng sâu sắc hoàn lưu gió mùa.
C. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây thể hiện cấu trúc địa hình Việt Nam đa dạng?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Đồi núi thấp chiếm 60% diện tích lãnh thổ.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
Câu 15:
Vùng đất ngoài đê Đồng bằng sông Hồng là nơi
A. không được bồi tụ phù sa hàng năm.
B. có nhiều ô trũng ngập nước.
C. có bậc ruộng cao bạc màu.
D. thường xuyên được bồi tụ phù sa.
Câu 16:
Biển Đông là vùng biển tương đối kín là nhờ
A. nằm giữa hai lục địa A - Âu và Ô-xtrây-li-a
B. bao quanh bởi hệ thống đảo và quần đảo.
C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. trong năm thủy triều biến động theo mùa.
Câu 17:
Ven biển Nam Trung Bộ có nhiều vịnh biển sâu, kín gió nên thuận lợi nhất cho hoạt động kinh tế nào sau đây?
Câu 18:
Hằng năm, lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn là do
A. góc nhập xạ lớn và có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
B. góc nhập xạ lớn và thời gian chiếu sáng kéo dài.
C. góc nhập xạ lớn và giáp biển Đông rộng lớn.
Câu 19:
Quá trình feralit hóa là quá trình hình thành đất chủ yếu ở nước ta do nguyên nhân nào sau đây?
A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng.
B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm, nhiều đồi núi thấp.
Câu 20:
Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
B. địa hình được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại.
C. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
Câu 21:
Về mùa khô, nước triều lấn mạnh làm 2/3 diện tích đồng bằng sông Cửu Long bị nhiễm mặn chủ yếu do
A. địa hình thấp, bằng phẳng.
B. có nhiều vùng trũng rộng lớn.
Câu 22:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho Cà Ná và Sa Huỳnh trở thành vùng sản xuất muối lí tưởng ở nước ta?
A. Địa hình bằng phẳng, nhiệt độ cao, ít mưa.
B. Nhiệt độ cao, ít mưa, ít sông lớn đổ ra biển.
C. Nước biển có độ mặn cao, ít xảy ra thiên tai.
D. Nghề cổ truyền, nhân dân nhiều kinh nghiệm.
Câu 23:
Biểu hiện của tính đa dạng địa hình ven biển nước ta là
A. có nhiều đầm phá và các bãi cát phẳng.
B. có nhiều vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn.
Câu 24:
Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự hình thành gió mùa ở Việt Nam?
A. Sự chênh lệch khí áp giữa đất liền và biển.
B. Sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêm.
Câu 25:
Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được biểu hiện ở
A. hiện tượng bào mòn, rửa trôi.
B. thành tạo địa hình cacxtơ.
Câu 26:
Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên địa hình đồi trung du ở nước ta là
A. hiện tượng uốn nếp trên nền badan diễn ra trong thời gian dài.
B. tác động chia cắt của dòng chảy đối với các bậc thềm phù sa cổ.
C. vận động nâng lên và hạ xuống của địa hình trong Tân kiến tạo.
D. tác động của sóng biển, của thủy triều và các hoạt động kiến tạo.
Câu 27:
Hệ sinh thái ven biển nước nước ta đa dạng chủ yếu do
A. có các bãi triều lớn, dạng địa hình và sinh vật phong phú.
B. có nhiều rừng ngập mặn, tác động của nội lực và thủy triều.
C. khí hậu nóng ẩm, sinh vật phong phú, thiên nhiên phân hóa.
Câu 28:
Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng của các nhân tố
A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, gió và địa hình.
B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ và hướng núi.
C. tác động của Biển Đông và bức chắn địa hình.
Câu 29:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết miền khí hậu phía Bắc không có vùng khí hậu nào sau đây?
A. Vùng khí hậu Tây Bắc.
B. Vùng khí hậu Đông Bắc.
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh không giáp với Lào là
Câu 31:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhóm đất nào có diện tích lớn nhất ở nước ta?
A. Đất feralit trên đá badan.
B. Đất feralit trên đá vôi.
Câu 32:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tháng đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng mấy?
Câu 33:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 34:
Cho biểu đồ về lao động nước ta, giai đoạn 2005 - 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu lao động và năng suất lao động.
B. Tốc độ tăng trưởng số lao động và năng suất lao động.
C. Quy mô lao động và năng suất lao động.
Câu 35:
Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2005 – 2019:
A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
C. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
D. Thay đổi quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
Câu 36:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
Năm
2000
2005
2010
2019
Than (triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
46,4
Dầu thô (triệu tấn)
16,3
18,5
15,0
13,1
Điện (tỉ kwh)
26,7
52,1
91,7
227,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 37:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2019?
A. Điện tăng liên tục.
B. Dầu thô biến động.
Câu 38:
CƠ CẤU GDP THÀNH PHẦN KINH TẾ NGOÀI NHÀ NƯỚC CỦA NƯỚC TA
NĂM 2015 VÀ 2019 (%)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu GDP thành phần kinh tế ngoài Nhà nước của nước ta năm 2015 và 2019?
A. Kinh tế tư nhân tăng, kinh tế tập thể giảm.
B. Kinh tế cá thể tăng, kinh tế tư nhân giảm.
C. Kinh tế tập thể giảm, kinh tế tư nhân giảm.
Câu 39:
Dựa vào Atlat Địa lí trang 25, các di sản văn hóa thế giới là
A. Hạ Long, cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn.
B. Phố cổ Hội An, cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn.
C. Cố đô Huế, phố cổ Hội An, Phong Nha – Kẻ Bàng.
Câu 40:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
Sản phẩm
2013
2015
Dầu thô (nghìn tấn)
486
299
383
173
Điện (tỉ kWh)
67,7
75,3
82,4
99,8
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com