Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 02

34 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 38 câu hỏi 90 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đổi từ rađian sang độ với số đo $ - \frac{{13\pi }}{5}$ ta được

Xem đáp án

Câu 2:

Điểm $M$ trên đường tròn lượng giác dưới đây biểu diễn cho góc lượng giác nào trong các đáp án A, B, C, D?

Điểm M trên đường tròn lượng giác dưới đây biểu diễn (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 3:

Chọn khẳng định đúng.

Xem đáp án

Câu 4:

Giả sử các đẳng thức đều có nghĩa. Đẳng thức sai trong các đẳng thức sau là

Xem đáp án

Câu 5:

Khẳng định nào dưới đây là sai?

Xem đáp án

Câu 6:

Tập xác định của hàm số $\frac{{\cos x}}{{{{\sin }^2}x}}$

Xem đáp án

Câu 7:

Hàm số $y = A\sin \omega t$ $\left( {\omega \ne 0} \right)$ là hàm số tuần hoàn với chu kì

Xem đáp án

Câu 8:

Phép biến đổi nào trong các phép biến đổi sau đây không phải là phép biến đổi tương đương?

Xem đáp án

Câu 9:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 10:

Tất cả các nghiệm của phương trình $\sin x = 1$

Xem đáp án

Câu 11:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Câu 12:

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$${u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}$. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định dưới đây.

Xem đáp án

Câu 13:

Dãy số này dưới đây là một cấp số cộng?

Xem đáp án

Câu 14:

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = - \frac{1}{2}$ và công sai $d = \frac{1}{2}$. Năm số hạng đầu liên tiếp của cấp số cộng này là

Xem đáp án

Câu 15:

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số nhân.

Xem đáp án

Câu 16:

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ với \[{u_n} = \frac{3}{2}{.5^n}\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 17:

Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Nhóm

$\left[ {0;2} \right)$

$\left[ {2;4} \right)$

$\left[ {4;6} \right)$

$\left[ {6;8} \right)$

$\left[ {8;10} \right)$

$\left[ {10;12} \right)$

$\left[ {12;14} \right)$

Tần số

5

10

40

20

16

3

6

 

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 19:

Mẫu số liệu ở Câu 18 có số mốt là

Xem đáp án

Câu 20:

Nhóm chứa trung vị trong mẫu số liệu ở Câu 18

Xem đáp án

Câu 21:

Cho \[\tan \alpha = - \frac{4}{5}\] với \[\frac{{{\text{3}}\pi }}{{\text{2}}} < \alpha < 2\pi \]. Khi đó

Xem đáp án

Câu 22:

Cho hai góc nhọn \[a\]\[b\] với \[\sin a = \frac{1}{3}\], \[\sin b = \frac{1}{2}\]. Giá trị của \[\sin 2\left( {a + b} \right)\]  

Xem đáp án

Câu 23:

Biểu thức \[A = \frac{{2{{\cos }^2}2\alpha + \sqrt 3 \sin 4\alpha - 1}}{{2{{\sin }^2}2\alpha + \sqrt 3 \sin 4\alpha - 1}}\] có kết quả rút gọn là

Xem đáp án

Câu 24:

Hàm số $y = \sin x$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 25:

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số $y = 7 - 2\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)$ lần lượt là

Xem đáp án

Câu 26:

Giải phương trình $\sin x = - \sin \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right)$.

Xem đáp án

Câu 27:

Phương trình $\sin x - \sqrt 3 \cos x = 1$ chỉ có các nghiệm là

Xem đáp án

Câu 29:

Dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn?

Xem đáp án

Câu 30:

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ biết ${u_5} = 18$$4{S_n} = {S_{2n}}$. Số hạng đầu ${u_1}$ và công sai $d$

Xem đáp án

Câu 31:

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] biết \[{u_{20}} = - 52\]\[{u_{51}} = - 145\]. Số hạng tổng quát của cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\]

Xem đáp án

Câu 32:

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$${u_1} = 24$$\frac{{{u_4}}}{{{u_{11}}}} = 16384$. Số hạng ${u_{17}}$

Xem đáp án

4.6

198 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%