Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
16031 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Quốc gia có đường biên giới trên đất liền dài nhất với nước ta là
A. Lào
B. Trung Quốc
C. Campuchia
D. Thái Lan
Câu 2:
Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. giữa mùa gió Đông Bắc
B. giữa mùa gió Tây Nam
C. đầu mùa gió Đông Bắc và giữa mùa gió Tây Nam
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió
Câu 3:
Nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng đặc dụng là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
B. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng
D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng
Câu 4:
Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta thay đổi, chủ yếu do
A. kết quả của quá trình đô thị hóa
B. kết quả của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. có sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trong cả nước
D. yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 5:
Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là
A. lao động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân
B. các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản
D. giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
Câu 6:
Một trong những đặc điểm quan trọng của cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta là
A. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
B. đang ưu tiên cho các ngành công nghiệp truyền thống
C. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi nguồn vốn lớn
D. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động
Câu 7:
Ngành kinh tế biển nào dưới đây không có ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
B. Khai thác dầu khí
C. Giao thông vận tải biển
D. Du lịch biển
Câu 8:
Việc làm đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần
A. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc – Nam
B. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông – Tây
C. mở rộng giao thương với nước bạn Lào
D. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia
Câu 9:
Quốc gia nào sau đây nằm hoàn toàn ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Malaixia
B. Xingapo
D. Inđônêxia
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. Tây Ninh
B. Bình Phước
C. Bình Dương
D. Đồng Nai
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có tỉnh lị là thị xã?
A. Tiền Giang
B. Quảng Trị
C. Phú Thọ
D. Đắk Nông
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Bắc Trung Bộ là
A. dừa
B. lạc
C. đậu tương
D. điều
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có số dân từ 200 001 – 500 000 người (năm 2007) ở vùng Đông Nam Bộ là
A. Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một
C. Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh không có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim màu
B. Sản xuất ô tô
C. Khai thác, chế biến lâm sản
D. Đóng tàu
Câu 15:
Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, giá trị sản xuất của ngành công nghiệp này trong giai đoạn 2000 – 2007 của nước ta tăng gần
A. 1,7 lần
B. 2,7 lần
C. 3,7 lần
D. 4,7 lần
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh (thành phố) có GDP bình quân đầu người cao nhất trong các tỉnh (thành phố) của ba vùng kinh tế trọng điểm (năm 2007) là
A. Quảng Ninh
B. Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Đà Nẵng
Câu 17:
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt thuộc bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, tỉ trọng của cây công nghiệp so với tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt tăng
A. 1,6%.
B. 2,6%.
C. 3,6%.
D. 4,6%.
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nếu chỉ xét số lượng đô thị loại 2 (năm 2007) thì vùng có ít nhất là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ sắt có trữ lượng lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. Cổ Định
B. Thạch Khê
C. Lệ Thủy
D. Thạch Hà
Câu 20:
Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào sau đây đúng về sự phát triển và phân bố của cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh, diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm nhanh
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt ngày càng giảm
C. Tây Nguyên là vùng có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất so với các vùng khác
D. Các tỉnh đồng bằng có diện tích cây công nghiệp lớn hơn các tỉnh trung du và miền núi
Câu 21:
Gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất ở vùng nào trên đất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 22:
Gia tăng dân số nhanh ở nước ta không dẫn tới hậu quả nào dưới đây?
A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội
B. Làm suy thoái tài nguyên thiên nhiên và môi trường
C. Ảnh hưởng đến việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hôi
D. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn
Câu 23:
Các nguồn năng lượng chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là
A. than, dầu khí, thủy năng
B. sức gió, năng lượng Mặt Trời, than
C. thủy triều, thủy năng, sức gió
D. than, dầu khí, địa nhiệt
Câu 24:
Nhận xét nào dưới đây chưa đúng về mạng lưới giao thông nước ta?
A. Hệ thống đường bộ nước ta đã và đang hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực
B. Hệ thống đường sắt nước ta đã đạt được tiêu chuẩn đường sắt ASEAN
C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành
D. Phần lớn các tuyến đường sắt ở nước ta hiện nay có khổ đường nhỏ
Câu 25:
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ còn chậm phát triển?
A. Nguồn lao động có trình độ cao chưa nhiều
B. Tài nguyên khoáng sản không phong phú
C. Cơ sở hạ tầng chưa thật hoàn thiện
D. Nguồn vốn và kĩ thuật còn hạn chế
Câu 26:
Một trong những điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với các vùng kinh tế trọng điểm khác là
A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất
B. có số lượng các tỉnh (thành phố) ít nhất
C. có khả năng tác động tới các vùng kinh tế khác
D. ranh giới thay đổi theo thời gian
Câu 27:
Hướng chính trong việc khai thác vùng ven biển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai thác triệt để tầng cá nổi
B. kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thành một thế liên hoàn
C. trồng rừng ngập mặn kết hợp với nuôi tôm
D. đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA LB NGA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016
A. Tốc độ tăng GDP cao, ổn định
B. Tốc độ tăng GDP không ổn định
C. Tốc độ tăng GDP cao, không ổn định
D. Tốc độ tăng GDP thấp, ổn định
Câu 29:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016
(Đơn vị: USD)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất
A. Cột.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp (cột và đường).
Câu 30:
Cho biểu đồ:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á năm 2016 xếp theo thứ tự giảm dần là
A. Campuchia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam
B. Inđônêxia, Campuchia, Malaixia, Việt Nam
C. Malaixia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam
D. Việt Nam, Malaixia, Inđônêxia, Campuchia
Câu 31:
Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết
A. ấm áp, khô ráo
B. lạnh, ẩm
C. ẩm áp, ẩm ướt
D. lạnh, khô
Câu 32:
Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hóa, nguyên nhân chủ yếu nhất là do
A. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển
B. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ
D. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng
Câu 33:
Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta gồm các phân ngành:
A. chế biến chè, cà phê, thuốc lá; chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; chế biến thủy, hải sản
B. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến thủy, hải sản
C. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến lâm sản
D. rượu, bia, nước ngọt; chế biến thủy, hải sản; chế biến sản phẩm chăn nuôi
Câu 34:
Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế
B. Khí hậu, thổ nhưỡng không thích hợp để trồng cây công nghiệp
C. Mật độ dân số thấp, nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi
D. Người dân thiếu kinh nghiệm sản xuất
Câu 35:
Để phát triển công nghiệp, vấn đề cần quan tâm nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. giải quyết tốt vấn đề năng lượng
B. giải quyết vấn đề nước
C. bổ sung nguồn lao động
D. phát triển ngành đánh bắt thủy hải sản
Câu 36:
Nguyên nhân cơ bản giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước là
A. có sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
B. có cảng biển
C. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất cả nước
D. có nhiều đô thị, khu công nghiệp nhất cả nước
Câu 37:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Việt Nam là thành viên của Cộng đồng Kinh tế ASEAN và là một trong các nước đầu tiên thành lập ASEAN
B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm trên 2/3 giao dịch thương mại quốc tế của nước ta
C. Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động của ASEAN trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội,…
D. Tính cho tới nay, chưa có người Việt Nam nào được giữ chức Tổng Thư kí ASEAN
Câu 38:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNGCỦA CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về giá trị tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của các vùng ở nước ta, năm 2016
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của các vùng tương đương nhau
B. Các vùng phía Bắc có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao hơn các vùng phía Nam
C. Vùng có mức sống cao thì tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cũng cao và ngược lại
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác nhau chủ yếu là do số dân quyết định
Câu 39:
Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?
A. Có cơ cấu ngành đa dạng
B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 40:
Việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo ở nước ta chưa cần phải quan tâm tới điều gì?
A. Khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ
B. Khai thác quá mức các đối tượng có nguồn lợi kinh tế cao
C. Sử dụng các phương tiện đánh bắt mang tính hủy diệt nguồn lợi
D. Mở rộng hợp tác với nhiều nước hơn nữa
3206 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com