Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 14. Tính chất hoá học của kim loại có đáp án

158 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 34 câu hỏi 60 phút

Chia sẻ đề thi

hoặc tải đề

In đề / Tải về
Thi thử

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Buớc 1. Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống 2 mL dung dịch H2SO41M.

Buớc 2. Cho 3 lá kim loại có kích thước như nhau gồm lá nhôm (Al) đã làm sạch lớp bề mặt vào ống nghiệm (1), lá sắt (iron, Fe ) vào ống nghiệm (2) và lá đồng (Cu) vào ống nghiệm (3).

Biết: EoAl3+/Al=1,676 

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Đồng ({\rm{Cu}}) là kim loại có tính khử yếu, không tan trong dung dịch {{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} loãng, nhưng tan được trong dung dịch {{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} đặc, nóng hoặc trong trong dung dịch {{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} loãng khi có mặt của {{\rm{O}}_2} ngay ở nhiệt độ thường theo phương trình hoá học sau:

{\rm{Cu}} + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}{\rm{ dac, nong }} \to {\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4} + {\rm{S}}{{\rm{O}}_2} + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}(1)

2{\rm{Cu}} + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} + {{\rm{O}}_2} \to 2{\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4} + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}(2)

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hoá - khử ở bảng sau:

Cặp oxi hoá - khử

{\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }/{\rm{Na}}

{\rm{Z}}{{\rm{n}}^{2 + }}/{\rm{Zn}}

{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}

2{{\rm{H}}^ + }/{{\rm{H}}_2}

{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}

{\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}

{\rm{A}}{{\rm{g}}^ + }/{\rm{Ag}}

{\rm{E}}_{{\rm{oxh }}/{\rm{kh}}}^0(\;{\rm{V}})

- 2,713

- 0,763

- 0,440

0,00

0,340

0,771

0,799

Đốt một sợi dây kim loại X trong bình khí chlorine \left( {{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}} \right) thấy tạo ra khói màu nâu đỏ. X là kim loại nào sau đây? 
A. Mg. 
B. Al. 
C. Fe. 
D. Cu.

Chọn đáp án C

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 3:

Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

Xem đáp án

Câu 5:

Trong dung dịch, ở điều kiện chuẩn, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất? 

Xem đáp án

Câu 6:

Phương trình hoá học nào sau đây sai? 

Xem đáp án

Câu 7:

Đồ vật làm bằng bạc (silver) khi sử dụng lâu ngày trong không khí thường bị hoá đen ở bề mặt là do xảy ra phản ứng nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 8:

Cho các phản ứng:

{\rm{Cu}}(s) + 2{\rm{AgN}}{{\rm{O}}_3}(aq) \to {\rm{Cu}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{O}}_3}} \right)2(aq) + 2{\rm{Ag}}(s)(1)

{\rm{Fe}}(s) + {\rm{Cu}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{O}}_3}} \right)2(aq) \to {\rm{Fe}}{\left( {{\rm{N}}{{\rm{O}}_3}} \right)_2}(aq) + {\rm{Cu}}(s)(2)

Từ hai phản ứng trên, hãy cho biết khẳng định nào sau đây đúng.

Xem đáp án

Câu 11:

Dãy kim loại nào sau đây đều không tan trong dung dịch {\rm{HN}}{{\rm{O}}_3} đặc, nguội hoặc dung dịch {{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} đặc, nguội?

Xem đáp án

Câu 12:

Ở nhiệt độ thường, dãy gồm các kim loại nào sau đây đều tan hoàn toàn trong nước dư? 

Xem đáp án

Câu 13:

Lấy một đinh sắt đã được làm sạch bề mặt rồi ngâm vào dung dịch {\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4} một thời gian. Hiện tượng nào sau đây không xuất hiện trong thí nghiệm trên? 

Xem đáp án

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Đoạn văn 1

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Buớc 1. Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống 2 mL dung dịch {{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}1{\rm{M}}.

Buớc 2. Cho 3 lá kim loại có kích thước như nhau gồm lá nhôm ({\rm{Al}}) đã làm sạch lớp bề mặt vào ống nghiệm (1), lá sắt (iron, Fe ) vào ống nghiệm (2) và lá đồng ({\rm{Cu}}) vào ống nghiệm (3).

Biết: EAl3+/Alo=1,676 V;EFe2+/Fe0=0,440 V;ECu2+/Cu0=+0,340 V.

Đoạn văn 2

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Đồng ({\rm{Cu}}) là kim loại có tính khử yếu, không tan trong dung dịch {{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} loãng, nhưng tan được trong dung dịch {{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} đặc, nóng hoặc trong trong dung dịch {{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} loãng khi có mặt của {{\rm{O}}_2} ngay ở nhiệt độ thường theo phương trình hoá học sau:

{\rm{Cu}} + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}{\rm{ dac, nong }} \to {\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4} + {\rm{S}}{{\rm{O}}_2} + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}(1)

2{\rm{Cu}} + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} + {{\rm{O}}_2} \to 2{\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4} + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}(2)

Đoạn văn 3

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hoá - khử ở bảng sau:

Cặp oxi hoá - khử

{\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }/{\rm{Na}}

{\rm{Z}}{{\rm{n}}^{2 + }}/{\rm{Zn}}

{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}

2{{\rm{H}}^ + }/{{\rm{H}}_2}

{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}

{\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}

{\rm{A}}{{\rm{g}}^ + }/{\rm{Ag}}

{\rm{E}}_{{\rm{oxh }}/{\rm{kh}}}^0(\;{\rm{V}})

- 2,713

- 0,763

- 0,440

0,00

0,340

0,771

0,799

4.6

194 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%