Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 14. Tính chất hoá học của kim loại có đáp án
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 11. Nguồn điện hoá học có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 12. Điện phân có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Hóa (Đề số 1)
(2024) Đề thi thử môn Hóa Sở GDĐT - Ninh Bình (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 1. Ester - lipid - chất béo có đáp án
50 bài tập Alkane có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa (Đề số 8)
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Buớc 1. Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống 2 mL dung dịch \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}1{\rm{M}}.\)
Buớc 2. Cho 3 lá kim loại có kích thước như nhau gồm lá nhôm \(({\rm{Al}})\) đã làm sạch lớp bề mặt vào ống nghiệm (1), lá sắt (iron, Fe ) vào ống nghiệm (2) và lá đồng \(({\rm{Cu}})\) vào ống nghiệm (3).
Biết:
Đoạn văn 2
Đồng \(({\rm{Cu}})\) là kim loại có tính khử yếu, không tan trong dung dịch \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) loãng, nhưng tan được trong dung dịch \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) đặc, nóng hoặc trong trong dung dịch \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) loãng khi có mặt của \({{\rm{O}}_2}\) ngay ở nhiệt độ thường theo phương trình hoá học sau:
\({\rm{Cu}} + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}{\rm{ dac, nong }} \to {\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4} + {\rm{S}}{{\rm{O}}_2} + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\)(1)
\(2{\rm{Cu}} + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} + {{\rm{O}}_2} \to 2{\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4} + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\)(2)
Câu 27:
a. Trong hai phản ứng trên, \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) đều đóng vai trò là chất oxi hoá.
a. Trong hai phản ứng trên, \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) đều đóng vai trò là chất oxi hoá.
Đoạn văn 3
Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hoá - khử ở bảng sau:
Cặp oxi hoá - khử |
\({\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }/{\rm{Na}}\) |
\({\rm{Z}}{{\rm{n}}^{2 + }}/{\rm{Zn}}\) |
\({\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}\) |
\(2{{\rm{H}}^ + }/{{\rm{H}}_2}\) |
\({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}\) |
\({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}\) |
\({\rm{A}}{{\rm{g}}^ + }/{\rm{Ag}}\) |
\({\rm{E}}_{{\rm{oxh }}/{\rm{kh}}}^0(\;{\rm{V}})\) |
\( - 2,713\) |
\( - 0,763\) |
\( - 0,440\) |
0,00 |
0,340 |
0,771 |
0,799 |
51 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%