(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 4)
829 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
Text 1:
Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong các câu a), b), c), d) sau đây:
Lượng mưa các tháng trong năm 2022 tại trạm khí tượng Láng (Hà Nội) và Nha Trang (Khánh Hoà)
(Đơn vị: mm)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Láng |
46,8 |
103,7 |
47,2 |
68,7 |
414,9 |
296,9 |
392,5 |
486,3 |
242,0 |
84,4 |
7,8 |
13,7 |
Nha Trang |
21,2 |
20,6 |
86,7 |
131,5 |
22,1 |
|
88,1 |
154,5 |
81,9 |
436,9 |
333,9 |
412,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Text 2:
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia Tiêu chí |
Thái Lan |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Mi-an-ma |
Trị giá xuất khẩu |
258,2 |
207,0 |
91,1 |
22,6 |
Trị giá nhập khẩu |
233,4 |
185,3 |
119,2 |
20,9 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Text 3:
Diện tích và mật độ dân số của một số quốc gia khu vực Đông Nam Á năm 2020
(Nguồn: WB năm 2022)
Text 4:
Nhiệt lượng bức xạ mặt trời đến bề mặt Trái Đất thay đổi theo góc chiếu của tia bức xạ mặt trời từ xích đạo về cực nên nhiệt độ không khí cũng thay đổi theo vĩ độ.
Text 5:
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng tại Vinh (Nghệ An) năm 2022
(Đơn vị: °C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ |
19,5 |
16,3 |
23,1 |
24,3 |
27,4 |
31,4 |
30,1 |
29,0 |
27,9 |
24,8 |
24,7 |
18,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Text 6:
Cho bảng số liệu:
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
1 677,3 |
3 223,2 |
4 847,9 |
4 407,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Danh sách câu hỏi:
166 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%