Trắc nghiệm Kiểm tra chương I có đáp án

25 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 10 câu hỏi 30 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Điền kết quả vào chỗ chấm

Biểu thức 4a5b249a4b5+23a3b6:23a3b2 có hệ số của a2 là…:

Lời giải

Hướng dẫn

Bước 1: Rút gọn biểu thức: Thực hiện chia đa thức cho đơn thức

Bước 2: Tìm hệ số của a2

Lời giải

Câu 2

Điền kết quả vào chỗ chấm

Biểu thức 8x34x2:4x4x25x:2x+2x2 có hệ số tự do là …

Lời giải

Hướng dẫn

Bước 1: Rút gọn biểu thức: Thực hiện chia đa thức cho đơn thức

Bước 2: Tìm hệ số tự do

Lời giải

Câu 3

Điền kết quả vào chỗ chấm

Biết: 8x34x2:2x24x23x:x+2x=x+5

Giá trị của x là …

Lời giải

Hướng dẫn

Bước 1: Thực hiện chia đa thức cho đơn thức ở vế trái

Bước 2: Rút gọn rồi tìm giá trị của x

Lời giải

Câu 4

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khẳng định sau đúng hay sai?

Đa thức A=x3y39x6y5+12x3y3:3x3y3 chia hết cho đơn thức B = xy

Lời giải

Đáp án B

Hướng dẫn

Quy tắc: Để axmyn chia hết cho bxpyq thì mpnq

Bước 1: Rút gọn đa thức A: Chia đa thức cho đơn thức

Bước 2: Xét từng hạng tử của A xem có chia hết cho B không

Bước 3: Kết luận A có chia hết cho B không

Nếu am;  bm thì a+bm

Nếu am;  bm thì a+bm

Lời giải

Câu 5

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Tìm n để phép chia sau là phép chia hết: xn2y7+x5y2n3:x3yn+2

Lời giải

Câu 6

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Tìm n để phép chia sau là phép chia hết: 3xn1y65xn+1y4:2x3yn

Lời giải

Đáp án D

Hướng dẫn

Lấy từng hạng tử của đa thức chia cho đơn thức để tìm n

Câu 7

Điền kết quả vào chỗ chấm

Giá trị của biểu thức a2b3ab2:12ab+6b35ab2:b2 tại a = b = 2016 là …

Lời giải

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm kết quả của phép chia đã cho: chia đa thức cho đơn thức

Bước 2: Thay a = b = 2016 vào để tính giá trị biểu thức

Lời giải

Câu 8

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia 2016x20162015x2015:x2015 là:

Lời giải

Đáp án D

Hướng dẫn

Quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B: Chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau

Quy tắc: Chia đơn thức A cho đơn thức B

+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B

+ Chia từng lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B

Lời giải

Câu 9

Điền kết quả vào chỗ chấm

Kết quả phép chia 3u5v2+4u2v39u3v3:12u2v2=6...+8...18...

Lời giải

Hướng dẫn

Quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B: Chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau

Quy tắc: Chia đơn thức A cho đơn thức B

+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B

+ Chia từng lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B

Lời giải

Câu 10

Điền kết quả vào chỗ chấm

Kết quả phép chia 6x4y5z2+12x3y4z6:3xy2z2=...4x2y2z4

Lời giải

Hướng dẫn

Quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B: Chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau

Quy tắc: Chia đơn thức A cho đơn thức B

+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B

+ Chia từng lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B

Lời giải

4.6

346 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%