39 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn có đáp án

42 người thi tuần này 4.6 3.3 K lượt thi 39 câu hỏi 45 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho các biểu thức A, B mà A. B 0; B > 0, khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Cho các biểu thức A, B mà A. B  0; B > 0, khẳng định nào sau đây là đúng  A. căn (A/B) (ảnh 1)

Câu 2

Cho các biểu thức A, B, C mà A, B, C > 0, khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Cho các biểu thức A, B, C mà A, B, C > 0, khẳng định nào sau đây  A. căn (A/BC) (ảnh 1)

Câu 3

Cho các biểu thức với A < 0 và B 0, khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Cho các biểu thức với A < 0 và B>= 0, khẳng định nào sau đây là  A. căn (A^2B) (ảnh 1)

Câu 4

Với hai biểu thức A, B mà A, B 0, ta có:

Lời giải

Với hai biểu thức A, B mà A, B >= 0, ta có: căn bậc hai của A^2 B (ảnh 1)

Câu 5

Đưa thừa số 81(2-y)4 ra ngoài dấu căn ta được?

Lời giải

Câu 6

Đưa thừa số 144(3+2a)4 ra ngoài dấu căn ta được?

Lời giải

Câu 7

Đưa thừa số 5yy(y 0) vào trong dấu căn ta được?

Lời giải

5yy=(5y)2.y =25.y2.y=25.y3

Chọn đáp án D

Câu 8

Đưa thừa số -7x2xy(x0, y0) vào trong dấu căn ta được?

Lời giải

Câu 9

Đưa thừa số x-35x(x < 0) vào trong dấu căn ta được?

Lời giải

Câu 10

Đưa thừa số 5x-12x3(x < 0) vào trong dấu căn ta được?

Lời giải

Câu 11

So sánh hai số 53và 45

Lời giải

Câu 12

So sánh hai số 97 và 88

Lời giải

Câu 13

Khử mẫu biểu thức sau xy4x2y2 với x > 0; y > 0 ta được:

Lời giải

Câu 14

Khử mẫu biểu thức sau -2xy-9x3y2 với x < 0; y > 0 ta được:

Lời giải

Câu 15

Khử mẫu biểu thức sau -xy3xy với x < 0; y < 0 ta được:

Lời giải

Câu 16

Sau khi rút gọn biểu thức 27+35+27-35ta được phân số tối giản ab, (a, b ). Khi đó a+b có giá trị là:

Lời giải

Câu 17

Sau khi rút gọn biểu thức 15+32+15-32ta được phân số tối giản ab, (a, b ). Khi đó 2a có giá trị là:

Lời giải

Câu 18

Rút gọn biểu thức 32x+50x-28x+18x với x  0 ta được kết quả là:

Lời giải

Câu 19

Rút gọn biểu thức 27x-48x-475x+243x với x  0 ta được kết quả là:

Lời giải

Câu 20

Rút gọn biểu thức 5a-4b25a3+5a16ab2-9a với a,b 0 ta được kết quả là:

Lời giải

Câu 21

Giá trị của biểu thức 216a3-3a27-64a75 là:

Lời giải

Câu 22

Rút gọn biểu thức 7x+11y36x5-2x216xy2-25x với x  0 ta được kết quả là:

Lời giải

Câu 23

Rút gọn biểu thức 5a+6a4-a4a+ 54a25 với a > 0 ta được kết quả là:

Lời giải

Câu 24

Trục căn thức ở mẫu biểu thức 2a2-a với a  0; a  4 ta được:

Lời giải

Câu 25

Trục căn thức ở mẫu biểu thức 36+3a với a  0; a 12 ta được:

Lời giải

Câu 26

Trục căn thức ở mẫu biểu thức 6x+2y với x,y 0, x và y không đồng thời bằng 0 ta được:

Lời giải

Câu 27

Trục căn thức ở mẫu biểu thức 43x+2y với x,y 0; x 49y ta được:

Lời giải

Câu 28

Tính giá trị biểu thức (14-71-2+15-51-3):17-5

Lời giải

Câu 29

Tính giá trị biểu thức (10+2105+2+30-65-1):125-6

Lời giải

Câu 30

Giá trị biểu thức 326+223-432là giá trị nào sau đây?

Lời giải

Câu 31

Cho ba biểu thức P = xy+yx ; Q = xx+yy; R = x – y. Biểu thức nào bằng với biểu thức (x-y)(x+y) với x, y không âm?

Lời giải

Câu 32

Cho ba biểu thức M = (x+y)2 ; N = xx-yyx-y; P = x-y(x+y). Biểu thức nào bằng với biểu thức x+xy+y với x, y, x  y không âm?

Lời giải

Câu 33

Số nghiệm của phương trình 4x2-9=22x+3 là:

Lời giải

Câu 34

Số nghiệm của phương trình 9x2-16=33x-4 là:

Lời giải

Câu 35

Phương trình 239x-9-1416x-16+27x-181=4 có mấy nghiệm?

Lời giải

Câu 36

Tìm nghiệm của phương trình 4x82x24+9x18=8

Lời giải

Câu 37

Giá trị của biểu thức 320+160-2115 là:

Lời giải

Câu 38

Rút gọn biểu thứca5+1+a5-2-a3-5-5a  ta được:

Lời giải

Câu 39

Rút gọn biểu thức4a7-3-2a2-2-a3+2  ta được:

Lời giải

4.6

660 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%