Bộ 10 đề 8 điểm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học có lời giải chi tiết (đề số 10)

40 người thi tuần này 4.6 7.1 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Gía trị của m là:

Lời giải

Đáp án A

Quy đổi hỗn hợp X gồm Fe và O

mX  = 56nFe  + 16nO  = 10,44 (1)

Câu 2

Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O2 (điều kiện tiêu chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là

Lời giải

Đáp án A

Câu 3

Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng

Lời giải

Đáp án B

Câu 4

Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?

Lời giải

Đáp án B

Al, NaAlO2, ZnCl2, AlCl3  không phải là chất lưỡng tính

Câu 5

Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3 . Đó là 4 dung dịch gì?

Lời giải

Đáp án A

B sai vì BaCO3

C, D sai vì PbSO4

Câu 6

Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là

Lời giải

Đáp án D

KClO3 → KCl + 3/2 O2

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

KNO3 → KNO2 + ½ O2

AgNO3 → Ag + NO2 + ½ O2

MAgNO3 lớn nhất

=> AgNO3 tạo ra lượng O2 ít nhất

Câu 7

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Lời giải

Đáp án C

A sai vì photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử

B sai vì nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3

D sai vì CO là oxit trung tính

Câu 8

Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là

Lời giải

Đáp án C

Câu 9

A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dd thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a l

Lời giải

Đáp án A

Coi hỗn hợp khí A có công thức chung là XO2.

MA = 54 => X = 22

XO2 + 2NaOH → Na2XO3 + H2O

XO2 + NaOH → NaHXO3

T = nNaOH /nA = 1,5 => pư tạo 2 muối nNaOH = 1,5a

=>  

=> m = 0,5a(94+116) = 105a

Câu 10

Sục V lít CO2 ( điều kiện tiêu chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là

Lời giải

Đáp án B

Câu 11

Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là

Lời giải

Đáp án A

Câu 12

A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9.6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là

Lời giải

Đáp án B

Câu 13

Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại

Lời giải

Đáp án C

Câu 14

Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là

Lời giải

Đáp án C

Câu 15

Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4  đến khi H2O bị điện phân ở hai  cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng

Lời giải

Đáp án C

Câu 16

Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì 2 thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:

Lời giải

Đáp án B

Câu 17

Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là

Lời giải

Đáp án A

Câu 18

Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là

Lời giải

Đáp án D

Câu 19

Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít H2 điều kiện tiêu chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là

Lời giải

Đáp án C

Câu 20

Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH  tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là

Lời giải

Đáp án D

nNaOH =0,04

mmuối =2,46 + 0,04.22 = 3,34g

Câu 21

Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là

Lời giải

Đáp án A

Axeton, benzen, xiclobutan không làm mất màu dung dịch thuốc tím

Câu 22

ĐỐt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là

Lời giải

Đáp án C

Câu 23

Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là

Lời giải

Đáp án B

SGK 12NC tr 64

Câu 24

Cho 29.8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

Lời giải

Đáp án B

Câu 25

Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là

Lời giải

Đáp án B

1 mol mantozo → 2 mol Ag

1 mol mantozo thủy phân → sản phẩm tráng bạc → 4 mol Ag

nmantozo = 0,1 => nAg = 0,05.2 + 0,05.4 = 0,3 => mAg = 32,4 

Câu 26

Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích 4 butađien và stiren trong cao su buna-S là

Lời giải

Đáp án A

Câu 27

Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là

Lời giải

Đáp án B

Các chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là: axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, mantôzơ, natri fomat

Câu 28

Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, ta dùng một thuốc thử duy nhất là

Lời giải

Đáp án A

Câu 29

Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là

Lời giải

Đáp án B

Câu 30

Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là

Lời giải

Đáp án D

Câu 31

Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH(phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

Lời giải

Đáp án B

CH4, C2H5OH, C6H6(benzen) không phản ứng với nước 

Câu 32

Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là:

Lời giải

Đáp án C

Câu 33

Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.

Lời giải

Đáp án A

Tính bazơ càng mạnh thì pH càng lớn => pH3 < pH1 < pH2

Câu 34

Chọn phát biểu đúng:

Lời giải

Đáp án C

A sai vì tính oxi hóa của Fe3+ > Cu2+

B sai vì tính khử của Fe > Ni

D sai vì tính oxi hóa của Fe3+ > I2

Câu 35

Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để phản ứng hoàn toàn với 0.01 mol CrCl3. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là

Lời giải

Đáp án A

Câu 36

Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba

Lời giải

Đáp án B

Câu 37

Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

Lời giải

Đáp án B

X: CH3NH3NO3

mrắn = mNaOH dư + mmuối = 0,1. 40 + 0,1.85 = 12,5

Câu 38

Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+

Lời giải

Đáp án B

Câu 39

Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là

Lời giải

Đáp án B

nCO2 = netylic = 46.0,8: 46 = 0,8 => mmuối =mNa2CO3 = 0,8.106 = 84,8

Câu 40

Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 (điều kiện tiêu chuẩn) thu được hỗn hợp A (hiệu suất phản ứng 60%). Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Lời giải

Đáp án B

4.6

1422 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%