Thi Online Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 17)
-
6577 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Cho 0,003 mol H3PO4 tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lít, thu được 0,003 mol muối trung hòa. Giá trị của a là
Chọn đáp án D
Phương pháp giải:
Tính theo PTHH: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
Giải chi tiết:
PTHH : 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
0,009 ← 0,003 0,003 mol
→ CM = n : V → a = 0,009 : 0,03 = 0,3M
Câu 2:
Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca2+; 0,1 mol Ba2+; 0,2 mol Cl– và a mol HCO3–. Đun dung dịch X đến cạn thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là
Chọn đáp án B
Phương pháp giải:
Bảo toàn điện tích: 2nCa2+ + 2nBa2+ = nCl– + nHCO3– → a
Khi đun nóng X: 2HCO3– CO32– + H2O + CO2
→ nHCO3– = ½.a → mmuối = mCa2+ + mBa2+ + mCl– + mCO32–
Giải chi tiết:
Bảo toàn điện tích: 2nCa2+ + 2nBa2+ = nCl– + nHCO3– → 0,2.2 + 0,1.2 = 0,2.1 + a → a = 0,4 mol
Khi đun nóng X: 2HCO3– CO32– + H2O + CO2
→ nCO3– = ½.a = 0,2 mol
Ta có: mmuối = mCa2+ + mBa2+ + mCl– + mCO32– = 0,2.40 + 0,1.137 + 0,2.35,5 + 0,2.60 = 40,8 gam
Câu 3:
Trong phản ứng hóa học nào sau đây cacbon chỉ thể hiện tính khử?
Chọn đáp án A
Phương pháp giải:
Tính khử là khả năng nhường electron của chất, chất đó sẽ tăng số oxi hóa.
Giải chi tiết:
A. Cacbon tăng số oxi hóa C0 lên C+4 → tính khử
B. Cacbon giảm số oxi hóa từ 0 xuống – 4 → tính oxi hóa
C. Cacbon giảm số oxi hóa từ 0 xuống –1 (CaC2) và cả số oxi hóa tăng từ 0 lên +2 (CO) → cả tính khử và oxi hóa
D. Cacbon giảm số oxi hóa từ 0 xuống –4 → tính oxi hóa
Câu 4:
Cho 2,4 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,448 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Khí X là
Chọn đáp án C
Phương pháp giải:
Giả sử 1 mol khí trao đổi n mol electron.
Áp dụng bảo toàn e: 2nMg = n.n khí → Giá trị của n
+ n = 1 → NO2
+ n = 3 → NO
+ n = 8 → N2O
+ n = 10 → N2
Giải chi tiết:
nMg = 0,1 mol và nX = 0,02 mol
Giả sử 1 mol khí trao đổi n mol electron
Áp dụng bảo toàn e: 2nMg = n.n khí → 2.0,1 = 0,02.n → n = 10
→ Khí là N2
Câu 5:
Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; NaNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).
– Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.
– Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 3V1 lít khí NO.
– Trộn 5 ml dung dịch (3) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng?
Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; NaNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).
– Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.
– Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 3V1 lít khí NO.
– Trộn 5 ml dung dịch (3) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng?
Chọn đáp án A
Phương pháp giải:
3Cu + 8H++ 2NO3– → 3Cu2+ + 2NO + 4 H2O (1)
TN1: V1 lít
TN2: 3V1 lít
Nhận thấy: nH+ (TN2) = 3nH+ (TN1) → Thí nghiệm 2 có H2SO4 và HNO3 trong khí thí nghiệm 1 chỉ có HNO3
→ (1) là HNO3; (2) là NaNO3; (3) là H2SO4
Sau đó dựa vào PT (1) để tính nNO thoát ra ở các thí nghiệm 1 và 3. Từ đó suy ra V2 và V1
Giải chi tiết:
3Cu+ 8H++ 2NO3– → 3Cu2++ 2NO + 4 H2O
TN1: V1 lít
TN2: 2V1 lít
Nhận thấy: nH+ (TN2)= 2nH+ (TN1) → Thí nghiệm 2 có H2SO4 trong khí thí nghiệm 1 chỉ có HNO3
→ (1) là NaNO3; (2) là HNO3; (3) là H2SO4
Ta có: TN1 thì nH+ = 5.10–3 mol và NO3–: 10.10–3 mol
TN2 thì nH+= 10.10–3 mol và NO3–: 5.10–3 mol
3Cu+ 8H+ + 2NO3– → 3Cu2++ 2NO + 4 H2O
TN1: Bđ: 5.10–3 10.10–3
Pư: 5.10–3→ 1,25.10–3
TN3: Bđ: 10.10–3 5.10–3
Pư: 10.10–3 → 2,5.10–3
Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nên nNO(TN3) = 2nNO (TN1) → VNO(TN3) = 2VNO (TN1) hay V2 = 2V1
Bài thi liên quan:
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 1)
17 câu hỏi 60 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 2)
22 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 3)
34 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 4)
9 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 5)
7 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 6)
9 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 7)
8 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 8)
24 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 9)
40 câu hỏi 50 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 10)
25 câu hỏi 60 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 11)
25 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 12)
29 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 13)
22 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 14)
40 câu hỏi 60 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 15)
15 câu hỏi 60 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 16)
23 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 18)
29 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 19)
25 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 20)
21 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 21)
11 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 22)
32 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 23)
13 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 24)
15 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 25)
17 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 26)
40 câu hỏi 60 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 27)
9 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 28)
17 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 29)
26 câu hỏi 60 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 3.8 K lượt thi )
( 2.6 K lượt thi )
( 3.5 K lượt thi )
( 4.3 K lượt thi )
( 3.1 K lượt thi )
( 5.4 K lượt thi )
( 5.3 K lượt thi )
( 5.2 K lượt thi )
( 4.9 K lượt thi )
( 4.6 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%