15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Dấu của tam thức bậc hai có đáp án
35 người thi tuần này 4.0 2.6 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
Đề kiểm tra Tổng và hiệu của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
Đề kiểm tra Tích của một vecto với một số (có lời giải) - Đề 1
20 câu Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
112 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Tích của vecto với một số có đáp án (Mới nhất)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Xét phương trình f(x) = x2 + 12x + 36 = 0 \( \Leftrightarrow \)x = – 6 và a = 1 > 0.
Ta có bảng xét dấu

Đáp án đúng là C
Câu 2
A. \[\left[ \begin{array}{l}x < --13\\x > 1\end{array} \right.\];
B. \[\left[ \begin{array}{l}x < --1\\x > 13\end{array} \right.\];
C. – 13 < x < 1;
D. – 1 < x < 13.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Xét x2 – 12x – 13 =0 \[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 13\\x = - 1\end{array} \right.\]
Ta có bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = x2 – 12x – 13 nhận giá trị âm khi
– 1 < x < 13.
Vậy đáp án đúng là D
Câu 3
A. y = x2 – 5x + 6 ;
B. y = 16 – x2 ;
C. y = x2 – 2x + 3;
D. y = – x2 + 5x – 6.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Xét đáp án A: y = x2 – 5x +6
Xét x2 – 5x +6 = 0 \[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = 2\end{array} \right.\]
Ta có bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = x2 – 5x + 6 nhận giá trị âm khi 2 < x < 3.
Vậy đáp án A sai.
Xét đáp án B: y = 16 – x2
Xét 16 – x2 = 0 \[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 4\\x = - 4\end{array} \right.\]
Ta có bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = 16 – x2 xét trên khoảng (– ∞; 2) nhận giá trị âm khi trên khoảng (– ∞; – 4) nhận giá trị dương trên khoảng (– 4; 2).
Vậy đáp án B sai.
Xét đáp án C: y = x2 – 2x + 3
Xét x2 – 2x + 3 = 0 \[ \Leftrightarrow \]Phương trình vô nghiệm
Ta có bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = x2 – 2x + 3 nhận giá trị dương với mọi x \[ \in \]ℝ
Vậy đáp án C sai.
Xét đáp án D: y = – x2 + 5x – 6.
Xét – x2 + 5x – 6 = 0 \[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = 3\end{array} \right.\]
Ta có bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = – x2 + 5x – 6 nhận giá trị âm khi \[x \in ( - \infty ;2) \cup (3; + \infty )\]
Vậy đáp án D đúng.
Câu 4
A. m < 3;
B. m < 1;
C. m = 1;
D. 1 < m < 3.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
x2 – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 có 2 nghiệm đối nhau khi \(\left\{ \begin{array}{l}\Delta ' > 0\\S = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{m^2} - 3m + 4 > 0\\m - 1 = 0\end{array} \right.\).
Xét biểu thức m2 – 3m + 4 = \[{\left( {m - \frac{3}{2}} \right)^2}\] + \[\frac{7}{4}\] > 0 với mọi m
Vậy phương trình có 2 nghiệm đối dấu khi m = 1.
Đáp án đúng là C.
Câu 5
A. \(m > - \frac{3}{4}\);
B. \(m < - \frac{3}{4}\);
C. \[m > \frac{1}{4}\];
D. \(m > - \frac{5}{4}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
x2 + x + m = 0 vô nghiệm khi ∆ < 0
Ta có ∆ = 12 – 4.1.m < 0 \( \Leftrightarrow m > \frac{1}{4}\).
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 6
A. m < 9;
B. m ≥ 9;
C. m > 9;
D. \[m \in \emptyset \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. m ≥ 0;
B. m > 0;
C. m < 0;
D. m ≤ 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. (2; + ∞) ;
B. ℝ ;
C. \(( - \infty ; - 2) \cup ( - 2; + \infty )\);
D. \(( - \infty ; - 2) \cup (2; + \infty )\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(D = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\);
B. D = [2; + ∞);
C. D = \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup [2; + \infty )\);
D. D = \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[(--\infty ;1] \cup [4; + \infty )\] ;
B. \(\left[ {1;4} \right]\) ;
C. \[(--\infty ;1) \cup (4; + \infty )\];
D. \((1;4)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. a = 0;
B. a < 0;
C. \(0 < a \le \frac{1}{2}\).
D. \(a \ge \frac{1}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. – 3 ≤ m ≤ 9;
B. \(\left[ \begin{array}{l}m < - 3\\m > 9\end{array} \right.\).
C. – 3 < m < 9;
D. \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 3\\m \ge 9\end{array} \right.\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[\left[ \begin{array}{l}m \le - 22\\m \ge 2\end{array} \right.\];
B. – 22 ≤ m ≤ 2;
C. – 22 < m < 2;
D. \[\left[ \begin{array}{l} - 22 \le m \le 2\\m = 3\end{array} \right.\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. m ≥ – 11;
D. m < 11.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



