15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ có đáp án
35 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
Đề kiểm tra Tổng và hiệu của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
Đề kiểm tra Tích của một vecto với một số (có lời giải) - Đề 1
20 câu Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
112 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Tích của vecto với một số có đáp án (Mới nhất)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. I (-1; 3), R = 4;
B. I (1; -3), R = 4;
C. I (1; -3), R = 16;
D. I (-1; 3), R = 16.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: \[\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\]\[ \Rightarrow \]Tâm I (1; -3), bán kính R = \[\sqrt {16} \]= 4.
Câu 2
A. -2;
B. 4;
C. 0;
D. -4.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: \[\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 5\]
⇒ a = 0, b = -4
⇒ S = 2a + b = 2.0 + (-4) = -4.
Câu 3
A. I (-1; 0), S = 8;
B. I (-1; 0), S = 64;
C. I (-1; 0), S = 6\[\sqrt 2 \];
D. I (1; 0), S = \[2\sqrt 2 \];
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: \[\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} = 8 \Rightarrow \] \[I\left( { - 1;0} \right),\,R = \sqrt 8 = 2\sqrt 2 \].
3.R = 6\[\sqrt 2 \].
Câu 4
A. I (0; 0), S = 9;
B. I (0; 0), S = 81;
C. I (1; 1), S = 3;
D. I (0; 0), S = 27;
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 9\)\( \Rightarrow I\left( {0;0} \right),\,\,R = \sqrt 9 = 3.\)
Suy ra S = \[{R^3}\]= 27.
Câu 5
A. I (3; -1), R = 4;
B. I (-3; 1), R = 4;
C. I (3; -1), R = 2;
D. I (-3; 1), R = 2.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: \[\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 2y + 6 = 0\]\[ \Rightarrow a = \frac{{ - 6}}{{ - 2}} = 3\]; \[b = \frac{2}{{ - 2}} = - 1\]; c = 6
\[ \Rightarrow \]I (3; -1) và \[R = \sqrt {{3^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2} - 6} = \]2.
Câu 6
A. \[{x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1;\]
B. \[{x^2} + {y^2} = 1;\]
C. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1;\]
D. \[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 4 = 0;\]
B. \[{x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 4 = 0;\]
C. \[{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0;\]
D. \[{x^2} + {y^2} - 2x - 4y - 4 = 0.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 26;\]
B. \[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = \sqrt {26} ;\]
C. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 26;\]
D. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = \sqrt {26} .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = \sqrt {52} ;\]
B. \[{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 52;\]
C. \[{x^2} + {y^2} + 4x - 6y - 57 = 0;\]
D. \[{x^2} + {y^2} + 4x - 6y - 39 = 0.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 5;\]
B. \[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 17;\]
C. \[{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = \sqrt 5 ;\]
D. \[{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 5.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. d: -y + 1 = 0;
B. d: 4x + 3y + 14 = 0;
C. d: 3x – 4y – 2 = 0;
D. d: 4x + 3y - 11 = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. d: x + y + 1 = 0;
B. d: x - 2y - 11 = 0;
C. d: x - y - 7 = 0;
D. d: x - y + 7 = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. d: x + 3y - 2 = 0;
B. d: x - 3y + 4 = 0;
C. d: x - 3y - 4 = 0;
D. d: x + 3y + 2 = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 2x + y + 1 = 0 hoặc 2x + y - 1 = 0;
B. 2x + y = 0 hoặc 2x + y - 10 = 0;
C. 2x + y + 10 = 0 hoặc 2x + y - 10 = 0;
D. 2x + y = 0 hoặc 2x + y + 10 = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 3x – 4y + 23 = 0 hoặc 3x – 4y – 27 = 0;
B. 3x – 4y – 23 = 0 hoặc 3x – 4y + 27 = 0;
C. 3x – 4y – 23 = 0 hoặc 3x – 4y – 27 = 0;
D. 3x – 4y + 23 = 0 hoặc 3x – 4y + 27 = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.