30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 6 có đáp án
34 người thi tuần này 5.0 1.9 K lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
Đề kiểm tra Tổng và hiệu của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
Đề kiểm tra Tích của một vecto với một số (có lời giải) - Đề 1
20 câu Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
112 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Tích của vecto với một số có đáp án (Mới nhất)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[\emptyset \];
B. ℝ;
C. ℝ\{1};
D. ℝ\{0; 1}.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: \[{x^2} - x + 3 = {\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2} + \frac{{11}}{4} > 0{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\].
Vậy hàm số có tập xác định D = ℝ.
Câu 2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– ∞; – 1);
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; + ∞);
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (– ∞; 1);
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– 1; + ∞).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy:
Đồ thị ta có hàm số đi lên trên khoảng (– ∞; 1) và đi xuống trên khoảng (1; + ∞) nên hàm số đồng biến trên khoảng (– ∞; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; + ∞).
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 3
A. I(– 4; – 4);
B. I(– 1; – 1);
C. I(– 4; 4);
D. I(4; 4).
Lời giải
Đáp án đúng là : A
Tọa độ đỉnh \[I\left( { - \frac{b}{{2a}}; - \frac{\Delta }{{4a}}} \right)\]
Ta có \[ - \frac{b}{{2a}} = - \frac{8}{{2.1}} = - 4\]; \[ - \frac{\Delta }{{4a}} = - \frac{{{8^2} - 4.1.12}}{{4.1}} = - 4\]
Vậy tọa độ đỉnh I(– 4; – 4)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm A(0; – 1) vậy giao điểm có tung độ âm nên loại đáp án A.
Trục đối xứng của đồ thị hàm số \[x = - \frac{b}{{2a}} = - \frac{6}{{2.( - 9)}} = \frac{1}{3}\] vậy trục đối xứng nằm về phần dương của trục Ox nên loại đáp án C và D.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 5
A. f(x) < 0 khi x ∈ (– 1; 1);
B. f(x) > 0 khi x ∈ (– ∞; –1) \( \cup \) (1; + ∞)
C. f(x) = 0 khi x = 1; x = – 1;
D. f(x) > 0 khi x ∈ (– 1; 1);
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Xét f(x) = x2 – 1 có ∆ = – 4.(–1) = 4 > 0, a = 1 > 0 và có hai nghiệm phân biệt x1 = –1 và x2 = 1.
Khi đó ta có bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu ta có f(x) > 0 khi x ∈ (– ∞; –1) \( \cup \) (1; + ∞); f(x) < 0 khi x ∈ (– 1; 1)
Vậy khẳng định sai là D
Câu 6
A. x ∈ (– ∞; – 3) \( \cup \) (– 1; + ∞);
B. x ∈ (– ∞; – 1) \( \cup \) (3; + ∞);
C. x ∈ (– ∞; – 2) \( \cup \) (6; + ∞);
D. x ∈ (1; 3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. y = x2 + 2x + 1;
B. y = 5x2 – 2x + 1;
C. y = – x2 + 5x + 1;
D. y = 2x2 + x + 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. D = [2; + ∞);
B. D = [2; 6) \[ \cup \] (6; + ∞)
C. D = (6; + ∞);
D. D = ℝ\{6}.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. y = 2x2 – 4x – 1;
B. y = x2 – 2x – 1;
C. y = 2x2 – 8x – 1;
D. y = 2x2 – x – 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hàm số đồng biến trên (1; + ∞) ;
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = – 2;
C. Hàm số nghịch biến trên (– ∞; 1);
D. Đồ thị hàm số có đỉnh I(1; – 2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. m < – 1;
B. m < 0;
C. – 1 < m < 0.
D. m < 1 và m ≠ 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 1;
B. 0;
C. 2;
D. \[2\sqrt 2 \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. x = 2;
B. x = 4;
C. x = 5;
D. x = 6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. (– ∞; + ∞);
B. (– ∞; 1);
C. (1; + ∞);
D. (– ∞; 2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. m ≥ – 11;
B. m > – 11;
C. m < – 11;
D. m < 11.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \[(--\infty ;1] \cup [4; + \infty )\] ;
B. \(\left[ {1;4} \right]\) ;
C. \[(--\infty ;1) \cup (4; + \infty )\];
D. \((1;4)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \[\left( {--\infty {\rm{;}}--\frac{3}{2}} \right)\];
B. \[\left( {--\infty {\rm{;}}--\frac{{25}}{4}} \right)\];
C. \[\left( {--\frac{3}{2}; + \infty } \right)\];
D. \[\left( {--\frac{{{\rm{25}}}}{{\rm{4}}}; + \infty } \right)\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. a = 0;
B. a < 0;
C. \(0 < a \le \frac{1}{2}\).
D. \(a \ge \frac{1}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. – 3 ≤ m ≤ 9;
B. \(\left[ \begin{array}{l}m < - 3\\m > 9\end{array} \right.\).
C. – 3 < m < 9;
D. \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 3\\m \ge 9\end{array} \right.\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
C. – 22 < m < 2;
D. \[\left[ \begin{array}{l} - 22 \le m \le 2\\m = 3\end{array} \right.\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. a > 0; b > 0;
B. a < 0; b > 0;
C. a > 0; b < 0;
D. a > 0; c <0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. [2; +∞);
B. [1; +∞);
C. \[\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\];
D. \[\left( {1;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. m < 3;
B. m < 1;
C. m = 1;
D. 1 < m < 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.















