Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 28
39 người thi tuần này 4.6 863 lượt thi 24 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Đề thi minh họa TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Đắk Lắk
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề số 1)
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
123 bài tập Nón trụ cầu và hình khối có lời giải
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Cho hình vuông có cạnh là 5cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính chu vi và đường tròn (O) và diện tích hình tròn (O)
Cho hình vuông có cạnh là 5cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính chu vi và đường tròn (O) và diện tích hình tròn (O)
Lời giải

Áp dụng định lý Pytago
Câu 2
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OC và cung nhỏ AC khi
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OC và cung nhỏ AC khi
Lời giải

Ta có : (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn 1 cung)
thay vào (1)
Câu 3
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB cố định. Gọi M là trung điểm đoạn OB. Dây CD vuông góc với AB tại M. Điểm E chuyển động trên cung lớn Nối AE cắt CD tại K. Nối BE cắt CD tại H.
a) Chứng minh 4 điểm B, M, E, K thuộc một đường tròn
b) Tính theo R diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi OB, OC và cung nhỏ BC.
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB cố định. Gọi M là trung điểm đoạn OB. Dây CD vuông góc với AB tại M. Điểm E chuyển động trên cung lớn Nối AE cắt CD tại K. Nối BE cắt CD tại H.
a) Chứng minh 4 điểm B, M, E, K thuộc một đường tròn
b) Tính theo R diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi OB, OC và cung nhỏ BC.
Lời giải

a) Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Tứ giác BMEK có đỉnh M, E liên tiếp cùng nhìn BK dưới 1 góc vuông nên BMEK là tứ giác nội tiếp
cùng thuộc một đường tròn
b) Ta có tại trung điểm M của CD (tính chất đường kính – dây cung)
có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm mỗi đường là hình thoi
đều
Lời giải
Câu 5
Cho đường tròn (O) bán kính R. Vẽ hai đường kính AB, CD của đường tròn (O) vuông góc với nhau. Trên AO lấy E sao cho tia CE cắt đường tròn (O) tại M
a) Chứng minh tứ giác MEOD nội tiếp đường tròn
b) Tính CE theo R
c) Gọi I là giao điểm của CM và AD. Chứng minh
d) Tính diện tích hình tạo bởi dây AD và cung nhỏ AD của đường tròn (O)
Cho đường tròn (O) bán kính R. Vẽ hai đường kính AB, CD của đường tròn (O) vuông góc với nhau. Trên AO lấy E sao cho tia CE cắt đường tròn (O) tại M
a) Chứng minh tứ giác MEOD nội tiếp đường tròn
b) Tính CE theo R
c) Gọi I là giao điểm của CM và AD. Chứng minh
d) Tính diện tích hình tạo bởi dây AD và cung nhỏ AD của đường tròn (O)
Lời giải

a) Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên tứ giác MEOD có :
Nên MEOD là tứ giác nội tiếp
B)
vuông tại O nên
c) Xét có AO là đường trung tuyến mà
là trọng tâm CI lả đường trung tuyến
I là trung điểm dây (đường kính dây cung)
d)
Lời giải
Nên phương trình có hai nghiệm :
Lời giải
Nên phương trình có nghiệm kép
Lời giải
Nên phương trình có nghiêm kép :
Lời giải
Lời giải
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Lời giải
Lời giải
Nên phương trình có nghiệm kép
Lời giải
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Lời giải
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Lời giải
Lời giải
Nên phương trình có nghiệm kép
Lời giải
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Lời giải
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Lời giải
Nên phương trình có hai nghiệm
Lời giải
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì :
Lời giải
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vậy thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải
Lời giải
(với mọi m)
Nên với mọi m phương trình không có nghiệm kép
Câu 24
Cho a, b, c là ba số thỏa a > b > c > 0 và a + b + c = 12. Chứng minh rằng trong ba phương trình sau :
Có một phương trình có nghiệm, một phương trình vô nghiệm
Cho a, b, c là ba số thỏa a > b > c > 0 và a + b + c = 12. Chứng minh rằng trong ba phương trình sau :
Có một phương trình có nghiệm, một phương trình vô nghiệm
Lời giải
Từ a > b > c > 0 và a + b + c = 12
nên phương trình có nghiệm
nên phương trình vô nghiệm.
173 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%