Dạng 5. Bài toán chứa ẩn (ẩn x) dưới dấu căn và những ý toán phụ.

56 người thi tuần này 5.0 4 K lượt thi 46 câu hỏi 60 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho biểu thức P=3x+2x+12x33x33x5x2x3
Rút gọn P

Lời giải

ĐKXĐ: x0;  x9 .

P=3x+2x+1+2x3x333x5x+1x3

=3x+2x3+2x3x+1+33x5x+1x3

=3x9x+2x6+2x+2x3x39x+15x+1x3

=5x17x+6x+1x3

=5x15x2x+6x+1x3

=5x2x3x+1x3=5x2x+1

Câu 2

Cho biểu thức P=3x+2x+12x33x33x5x2x3
Tìm giá trị của P, biết x=4+23 ;

Lời giải

ĐKXĐ: x0;  x9
Ta có: x=4+23=3+12x=3+1
Do đó: P=53+123+1+1=53+33+2=53+3233+223=739

Câu 3

Cho biểu thức P=3x+2x+12x33x33x5x2x3

Tìm giá trị nhỏ nhất của P.

Lời giải

ĐKXĐ: x0;  x9
Ta có: P=5x2x+1=5x+57x+1
P=57x+1
Vì 7x+1>0 nên P có giá trị nhỏ nhất 7x+1  lớn nhất

x+1 nhỏ nhất x=0 .

Khi đó min P=57=2 .

Câu 4

Cho biểu thức Q=x+1x22xx+2+5x+24x:3xxx+4x+4
Rút gọn Q;

Lời giải

ĐKXĐ: x>0;  x4;  x9
Q=x+1x22xx+2+5x+24x:3xxx+4x+4
=x+1x+22xx25x+2x2x+2:x3xx+22
=x+3x+22x+4x5x2x2x+2.x+22x3x
=x+2xx2x+2.x+22x3x
=xx2x2x+2.x+22x3x=x+2x3
 

Câu 5

Cho biểu thức Q=x+1x22xx+2+5x+24x:3xxx+4x+4
Tìm x để Q = 2;

Lời giải

Q=2=x+2x3=2

x+2=2x6

x=8x=8x=64 (Thỏa mãn ĐKXĐ).

Câu 6

Cho biểu thức Q=x+1x22xx+2+5x+24x:3xxx+4x+4

Tìm các giá trị của x để Q có giá trị âm.

Lời giải

Q<0x+2x3<0

x3<0 (vì x+2>0 ) x<3x<9.

Kết hợp với điều kiện xác định ta có Q<0  khi 0<x<9  x4 .

Câu 7

Cho biểu thức B=aa33a+3a2a9 với a0;a9

Rút gọn B.

Lời giải

Với a0;a9 ta có:
B=aa33a+3a2a9aa33a+3a2(a3)(a+3)=a(a+3)(a3)(a+3)3(a3)(a3)(a+3)a2(a3)(a+3)=a+3a3a+9a+2a3)(a+3)=11a9

Câu 8

Cho biểu thức B=aa33a+3a2a9 với a0;a9
Tìm các số nguyên  để B nhận giá trị nguyên

Lời giải

Để BZ11a9Z11(a9)(a9)U(11)

U(11)=1;11;1;11

Khi đó ta có bảng giá trị

-11

-1

1

11

a

-2

8

10

20

 

Không thoả mãn

Thoả mãn

Thoả mãn

Thoả mãn

Vậy a8;10;20 thì BZ

Câu 9

Cho biểu thức P=x32x+x+23+x9xx+x6:13x9x9 (với x>0;x4;x9)

Rút gọn biểu thức P.

Lời giải

P=x9+4x+9x2x3+x:x93x+9x9=4x2x3+x:x3x+3xx3=2+xx

Câu 10

Cho biểu thức P=x32x+x+23+x9xx+x6:13x9x9 với x>0;x4;x9
Tính giá trị biểu thức P khi x=4+23.(31)6+255

Lời giải

x=3+12311+525=3+1311+55=2

Nên P=2+22=2+1

Câu 11

Với x > 0, cho hai biểu thức A=2+xx và B=x1x+2x+1x+x

Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64.

Lời giải

Với x = 64 ta có A=2+6464=2+88=54

Câu 12

Với x > 0, cho hai biểu thức A=2+xx và B=x1x+2x+1x+x
Rút gọn biểu thức B

Lời giải

B=(x1)(x+x)+(2x+1)xx(x+x)=xx+2xxx+x=1+1x+1=x+2x+1

Câu 13

Với x > 0, cho hai biểu thức A=2+xx và B=x1x+2x+1x+x
Tìm x để AB>32

Lời giải

Với x > 0 ta có: AB>322+xx:2+xx+1>32x+1x>32
2x+2>3xx<20<x<4  (Do x>0)

Câu 14

Cho hai biểu thức A=x+4x1 và B=3x+1x+2x32x+3 với x0;x1
Tính giá trị biểu thức A khi x = 9

Lời giải

Do x = 9 thoả mãn điều kiện nên thay x = 9 vào A ta có

A=9+491=3+431=72

Câu 15

Cho hai biểu thức A=x+4x1 và B=3x+1x+2x32x+3 với x0;x1
Chứng minh B=1x1

Lời giải

B=3x+1x+2x32x+3=3x+1(x+3)(x1)2x+3=3x+12(x1)(x+3)(x1)=x+3(x+3)(x1)=1x1

Câu 16

Cho hai biểu thức A=x+4x1 và B=3x+1x+2x32x+3 với x0;x1
Tìm tất cả các giá trị của x để ABx4+5

Lời giải

ABx4+5x+4x1:1x1x4+5

4(x+4)x+20x4x+40x220x2=0x=4

x = 4 thoả mãn điều kiện. Vậy x = 4 thì ABx4+5

Câu 17

Cho biểu thức A=x2xxx1+x+1xx+x+x+1+2x2xx2x
( Với x>0,x1)
Rút gọn biểu thức A.

Lời giải

A=x+2x+x+1.

Câu 18

Cho biểu thức A=x2xxx1+x+1xx+x+x+1+2x2xx2x

( Với x>0,x1)
Tìm x để biểu thức A nhận giá trị là số nguyên

Lời giải

Cách 1: Với x>0,x1x+x+1>x+1>1.

Vậy 0<A=x+2x+x+1<x+2x+1=1+1x+1<2.

Vì A nguyên nên A = 1 x+2x+x+1=1x=1( Không thỏa mãn).

Vậy không có giá trị nguyên nào của x để giả trị A là một số nguyên.

Cách 2: Dùng miền giá trị

           A=x+2x+x+1Ax+(A-1)x+A2=0

Trường hợp 1: A=0x=2x

Trường hợp 2: A0Δ=(A1)24A(A2)=3A2+6A+10A22A130

           A22A+143(A1)243A1;2doAZ,A>0

Với A = 1 => x = 1 ( loại)

Với A = 2 x+2x+x+1=2x=0( loại).

Câu 19

Cho biểu thức P=11x:x1x+1xx+x, (với x > 0 x1).
Rút gọn biểu thức .

Lời giải

Ta có 11x=x1x
Và x1x+1xx+x=x1+1xx+1x=x1xx+1x=x1x+1
Nên P=x1x.x+1x1

Câu 20

Cho biểu thức P=11x:x1x+1xx+x (với x > 0 x1).

Tính giá trị của biểu thức P tại x=2022+42018202242018

Lời giải

Có x=2022+42018202242018

=2018+22201822

=2018+220182=2018+22018+2=4 thỏa mãn điều kiện  x > 0 và x1

+ Vậy giá trị của biểu thức P tại x= 4 là: 4+14=32

Câu 21

Cho biểu thức B=6a1+102aaaaa+1.(a1)24a (với a>0;  a1).

Rút gọn biểu thức B.

Lời giải

Với a>0;  a1, ta có:

B=6a1+102a(a1)(a1).(a1)24a

=4a+4(a1)(a1).(a1)24a=4(a+1)(a1)(a+1)(a1).(a1)24a=1a

B=1a.

Câu 22

Cho biểu thức B=6a1+102aaaaa+1.(a1)24a (với a>0;  a1).

Đặt C=B.(aa+1). So sánh C và 1.

Lời giải

 Với a>0;  a1, ta có:  C1=aa+1a1=(a1)2a>0. Vậy C>1.

Câu 23

Cho biểu thức A=x+1x+4x+4:xx+2x+xx+2 , với x > 0
Rút gọn biểu thức A.

Lời giải

Ta có: A=x+1x+4x+4:xx+2x+xx+2 

=x+1(x+2)2:xx(x+2)+xx+2

=x+1(x+2)2:xx+2+xx+2

=x+1(x+2)2:x(x+1)x+2

=1x(x+2)

Câu 24

Cho biểu thức A=x+1x+4x+4:xx+2x+xx+2, với x > 0
Tìm tất cả các giá trị của A để A13x

Lời giải

Với x > 0 ta có A=1x(x+2) x>0; x+2>0.

Khi đó A13x1xx+213x x+23x1x1 

Suy ra: 0<x1.

Câu 25

Cho biểu thức B=xx+x+xxx1x+31x.x12x+x1 (với x0;  x1 x14).

Tìm tất cả các giá trị của x để B < 0.

Lời giải

Ta có: B=xx+x+1x1x+x+1+x+3x1.x12x+x1

=xx1+x+3x1.x1x+12x1x+1

=2x+3x1.x12x1=2x+32x1

x0 nên 2x+3>0, do đó B<0 khi 2x1<0x<14.

x0;x1 x14 nên ta được kết quả 0x<14.

Câu 26

Cho biểu thức V=1x+2+1x2x+2x với x>0,x0
Rút gọn biểu thức V.

Lời giải

V=1x+2+1x2x+2x=x2+x+2x+2x2x+2x=2x2

Câu 27

Cho biểu thức V=1x+2+1x2x+2x với x>0,x0

Tìm giá trị của x để V=13.

Lời giải

V=132x2=13x2=6x=64 (thỏa mãn)

Câu 28

Cho hai biểu thức A=x+2x5 và B=3x+5+202xx25 với x0,x25
Tính giá trị biểu thức A khi  x = 9.

Lời giải

Tính giá trị biểu thức A khi  x = 9.

Khi x = 9 ta có A=9+295=3+235=52

Câu 29

Cho hai biểu thức A=x+2x5 và B=3x+5+202xx25 với x0,x25
Chứng minh rằng B=1x5.

Lời giải

Chứng minh rằng B=1x5.

Với x0,x25 thì B=3x+5+202xx15=3x+5+202xx+5x5

=3x5+202xx+5x5=3x15+202xx+5x5=x+5x+5x5=1x5 (đpcm)

Câu 30

Cho hai biểu thức A=x+2x5 và B=3x+5+202xx25 với x0,x25
Tìm tất cả các giá trị của x để A=B.x4.

Lời giải

Tìm tất cả các giá trị của để A=B.x4.

Với x0,x25 Ta có: A=B.x4

x+2x5=1x5.x4 x+2=x4(*)

Nếu x4,x25 thì (*)trở thành : x+2=x4

xx6=0x3x+2=0

Do x+2>0 nên x=3x=9 (thỏa mãn)

Nếu 0x<4 thì (*)trở thành : x+2=4x

x+x2=0x1x+2=0

Do x+2>0 nên x=1x=1 (thỏa mãn)

Vậy có hai giá trị x=1 x=9 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 31

Cho biểu thức P=xx+2+x+xx+6x+x2x+1x1 với x0,x1
Rút gọn biểu thức P.

Lời giải

Ta có:

P=xx+2+x+xx+6x+x2x+1x1=xx1x+xx+6x+1x+2x1x+2=xxx+xx+6x3x2x1x+2=x+xx4x+4x1x+2=x1x4x1x+2 =x2

Câu 32

Cho biểu thức Q=x+27.Px+3x2 với x0,x1,x4. Chứng minh Q6.

Lời giải

Với x0,x1,x4, ta có:

Q=x+27.Px+3x2 =x+27x+3 =x9+36x+3=x3+36x+3 =6+x+3+36x+36+12=6 (co-si)

Dấu "=" xảy ra khi x+3=36x+3 x+32=36 x=9

Câu 33

Cho biểu thức P=1+a1+a1a+1a1a21+a1a211a
với 0 < a < 1.

Chứng minh rằng P = –1

Lời giải

Với 0 < a < 1 ta có:
P=1+a1+a1a+1a21a1+a1a21a2a21a=1+a1+a1a+1a21a1+a1a(1a)(1+a)a21a=1+a1+a1a+1a1+a1a1a.1+aa21a=1+a+1a1+a1a.21a.1+a(1a)(1+a)2a=1+a+1a1+a1a.1+a1a22a=1+a+1a1+a1a2a=1+a1+a2a=2a2a=1

Câu 34

Tính giá trị biểu thức A=x+1x1 khi x = 9.

Lời giải

Với x = 9 thì x=9=3A=3+131=42=2 

Câu 35

Cho biểu thức P=x2x+2x+1x+2.x+1x1 với x>0;x1
Chứng minh P=x+1x

Lời giải

Với x>0;x1 ta có
P=x2x(x+2)+xx(x+2).x+1x1
P=x+x2x(x+2).x+1x1
P=(x1)(x+2)x(x+2).x+1x1x+1x

Vậy với x>0;x1 ta có  P=x+1x.

Câu 36

Cho biểu thức P=x2x+2x+1x+2.x+1x1 với x>0;x1
Tìm giá trị của x để 2P = 2x+5

Lời giải

Với x>0;x1 ta có: P=x+1x

Để 2P = 2x+5 nên 2x+1x=2x+5 x=2(loai)x=12x=14
Đưa về được phương trình 2x+3x2=0

Tính được x=2 (loi)x=12x=14 thỏa mãn điều kiện x>0;x1

Vậy với x=14 thì 2P = 2x+5

 

Câu 37

Cho hai biểu thức A = 9455 và B = xxx+x1x1 (x>0, x1)

Rút gọn biểu thức A và B.

Lời giải

Ta có: A = 9455=(52)25

                           =525=525=2(vì 5>2)

           B = xxx+x1x1=x.(x1)x+(x1).(x+1)x1

              =x1+x+1=2x

Câu 38

Cho hai biểu thức A = 9455 và B = xxx+x1x1 (x>0, x1)

Tìm giá trị của x để 3A + B = 0

Lời giải

3A + B = 0   6+2x=0 với x0, x1

                               2x=6x=3x=9( thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy với x = 9 thì 3A + B = 0

Câu 39

Cho biểu thức A = 23527+412:3
                     B = (2+3)232+3

 

Rút gọn biểu thức A và B

Lời giải

A = 23527+412:3

    23153+83:3

    = 53:3  = -5

B=(2+3)232+3=2+3223(2+3)=2+3.23

   =2+3.23=43=1

Câu 40

Cho biểu thức        A = 23527+412:3

B = (2+3)232+3

Tìm x biết B - 32x7 = A

Lời giải

 B - 32x7 = A (ĐK: x72)

  1 - 32x7 = - 5

 =2x7 2   2x - 7 = 4  x = 5,5 (TMĐK)

 

Câu 41

Cho x=156126+2;  A=xx12xxxx. với x > 0, x 1
Tính giá trị của x và rút gọn A                     

Lời giải

x=15(6+1)612(62)64=3(6+1)(62)=5+26A=xx1x(2x1)x(x1)=xx12x1x1x2x+1x1=(x1)2x1=x1

Câu 42

Cho x=156126+2;  A=xx12xxxx. với x > 0, x 1

Tính giá trị biểu thức B = ( A + 1)(32) với giá trị của x tính được ở phần a.

Lời giải

B=(x1+1)(32)=x(32)  với x = 5 + 26 ta có

           B=5+26(32)

             (3+2)2(32)

               =(3+2)(32)=32=1

Câu 43

Cho biểu thức A=3x+11x1x3x1 với x ³ 0 và x ¹ 1.

Rút gọn biểu thức A.

Lời giải

A=3x+11x1x3x1  với x ≥ 0 và x 1

             =3x+11x1x3x+1x1

             =3x1x+1x3x+1x1

             =3x3x1x+3x+1x1=x1x+1x1=1x+1

Câu 44

Cho biểu thức A=3x+11x1x3x1 với x ³ 0 và x ¹ 1.

Tính giá trị của A khi x=322.

Lời giải

x=322=212 thoả mãn x ≥ 0 và x ≠ 1

+) Thay x=212 vào A

          A=1212+1

             =121+1     (do 2>1)

             =12=22     

             Kết luận x=212 thì A=22

Câu 45

Cho biểu thức A=x+2x1x2x2x+1:4xx12

Rút gọn A.

Lời giải

ĐK: x0;x1 

A=x+2x1x2x2x+1:4xx12=x+2x1x2x+1x+1x12.x124x

      =2xx+1x12.x124x=x+12x với ĐKXĐ: x>0;x1.

Câu 46

Cho biểu thức A=x+2x1x2x2x+1:4xx12
Tính giá trị của A biết x5=4.

Lời giải

Với điều kiện: x0;x1.

      Khi x5=4x5=4x=9x=3. Ta có A=3+16=23

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%