Tổng hợp đề ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 2)

21 người thi tuần này 4.6 7.9 K lượt thi 40 câu hỏi 60 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm:

Lời giải

Đáp án D

Câu 2

Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là

Lời giải

Đáp án B

Câu 3

Cho các phát biểu sau:

(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, ta có thể dùng bột lưu huỳnh.

(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.

(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2, CH4 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây hiệu ứng nhà kính.

(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án C: Các phát biểu đúng là a,b,c,d

Câu 4

Kết luận nào sau đây không đúng?

Lời giải

Đáp án A

Câu 5

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Lời giải

Đáp án D

Câu 6

Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là

Lời giải

Đáp án B

Câu 7

Oxit nào sau đây là oxit axit?

Lời giải

Đáp án B

Câu 8

Phản ứng 2CH3OH  CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây?

Lời giải

Đáp án D

Câu 9

Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết π trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh ra khí CO2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là

Lời giải

Đáp án A

Câu 10

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

                Chất/

thuốc thử

X

Y

Z

T

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ

Không có kết tủa

Ag↓

Không có kết tủa

Ag↓

Cu(OH)2lắc nhẹ

Cu(OH)2 không tan

Dung dịch xanh lam

Dung dịch xanh lam

Dung dịch xanh lam

Nước brom

Mất màu nước brom và có kết tủa trắng xuất hiện

Mất màu nước brom

Không mất màu nước brom

Không mất màu nước brom

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

Lời giải

Đáp án D

Câu 11

Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?

Lời giải

Đáp án A

Câu 12

Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?

Lời giải

Đáp án A

Câu 13

Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OHH2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO2 SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là

Lời giải

Đáp án D

Câu 14

Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và

Lời giải

Đáp án C

Câu 15

Công thức tổng quát của este sinh bởi axit đơn chức no, mạch hở và ancol  thuộc dãy đồng đẳng của ancol benzylic là

Lời giải

Đáp án C

Câu 16

Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các

Lời giải

Đáp án C

Câu 17

Cho dung dịch các chất sau:

NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6)

 Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:

Lời giải

Đáp án B

Câu 18

Cho các chất: đimetylamin (1), metylamin (2), amoniac (3), anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là

Lời giải

Đáp án C

Câu 19

Cho các phát biểu sau:

(1) Cacbon nằm ở ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn.

(2) Cấu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s22s22p2.

(3) Cacbon là nguyên tử kim loại.

(4) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác.

(5) Số oxi hoá cao nhất và thấp nhất của cacbon lần lượt là +4 và -4.

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án B

Các phát biểu đúng: 1,2,4,5

Câu 20

Cho dãy các chất:

m-CH3COOC6H4CH3;m-HCOOC6H4OH;ClH3NCH2COONH4;p-C6H4(OH)2;p-HOC6H4CH2OH;H2NCH2COOCH3;CH3NH3NO3.

Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là

Lời giải

Đáp án C

Các chất đó là m-CH3COOC6H4CH3, ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2.

Câu 21

Cho các phản ứng sau:

(1) (A) +  HCl -> MnCl2 + (B) + H2O  (2) (B) + (C) -> nưc gia-ven  (3) (C) + HCl -> (D) + H2O (4) (D) + H2O -> (C) + (B)+ (E)

Khí E là chất nào sau đây?

Lời giải

Đáp án D

E là H2. PTHH:1 MnO2 + 4HCl MnCl2+Cl2B +2H2O2 Cl2B+2NaOHCNaCl+NaClO+H2ONưc Gia-ven3 NaOHC+HCl NaClD+H2O4 2NaClD+ 2H2Ocó mnĐp dd 2NaOH + H2E+Cl2B

Câu 22

Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch  AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là

Lời giải

Đáp án Dsơ đ phn ng:XNaOH,toZAgNO3/NH3,toTYNaOH,toTTheo gi thiết thì Z là anđehit vì có phn ng tráng gương. T tác dng vi dung dch NaOH to ra Y, suy ra Y và Z có cùng s C. Vy X là CH3COOCH=CH2. Phương trình phn ng:CH3COOCH=CH2 X+NaOHtoCH3COONaY+CH3CHOZCH3CHO+2AgNO3+3NH3+H2OtoCH3COONH4T+2Ag+2NH4NO3CH3COONH4T+ NaOH to CH3COONaY+NH3+ H2O

Câu 23

Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là

Lời giải

Đáp án A+ XFeOmX=56nFe+16nO2=8,16BTe: 3nFe=2nO+3.nNO=0,18nFe=0,12nO=0,09Xét toàn quá trình: Fe 0Fe+2BT e: 2.nFe0,09+0,12=3.nNO+2nO0,09BTNT N: nHNO3=2nFeNO32+nNOnNO=0,08nO=0,5

Câu 24

Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch T gồm NaOH 0,2M và Na2CO3 0,1M, thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1 cho tác dụng với CaCl2 dư, thu được b mol kết tủa.

- Phần 2 cho tác dụng với nước vôi trong dư, thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giá trị của V là

Lời giải

12ddXCaCl2b100mol CaCO312ddXCaOH23b100mol CaCO312ddX cha b100mol CO32-12ddX cha 2b100mol HCO3-BTNT: 12ddX có nNa=4b100=0,04NTNT C: nCO2=nHCO3-(X)+nCO32-(X)-nCO3-(T)b=1nCO2=0,511,2 lít

Câu 25

Thủy phân hoàn toàn 10,75 gam este X (có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2 trong dung dịch NaOH. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thì thu được 54 gam Ag. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên là

Lời giải

Đáp án B+ TH1: X là HCOOCH=CHRx molNaOHHCOONax molRCH2CHOx molAgNO3/NH3Ag4xx=10,7514n+30x=0,125n=44x = 0,5X: HCOOCH=CHCH3gm 2 đp cis và transTH2: X là HCOORx molHCOOCH=CHRx molNaOHHCOORx molAgNO3/NH3Ag2xRCH2CHOx molAgNO3/NH3Ag2xx=10,7514n+30x=0,25n=0,928loi2x = 0,5

Câu 26

Cho 23,05 gam X gồm ancol etylic, o-crezol và ancol benzylic tác dụng hết với natri dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị V l

Lời giải

Đáp án Co-CH3C6H4OH M=108C6H5CH2OH M=108C6H5CH2OHC2H5OHC6H5CH2OH +NaC2H5ONaC6H5CH2ONa+H2+ GS X cha C2H5OHnH2=nC2H5OH2=23,0546.2 = 0,2505VH2=5,612+ GS X cha C6H5CH2OH nH2=nC6H5CH2OH2=23,05108.2 = 0,106VH2=2,34Suy ra: V=4,48 ít

Câu 27

Trong các phản ứng sau:

Các phản ứng có đồng thời cả kết tủa và khí là

Lời giải

Trong các phn ng đ cho, có 3 phn ng có đng thi kết ta và khí là:2 NH4HCO3+BaOH2BaCO3+NH3+2H2O5 NH42SO4+ BaOH2BaSO4+2NH3+2H2O6 2NaHSO4+BaCO3Na2SO4+ BaSO4+CO2+H2O

Câu 28

Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo từ các amino axit no, mạch hở có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm –COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X thu được sản phẩm gồm N2, CO2, H2O trong đó tổng khối lượng H2OCO2 là 109,8 gam. Để đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol Y cần số mol O2 

Lời giải

Đáp án D+ 0,2 mol tripeptit CONH:0,6CH2:yH2O: 0,2O2,toCO2: 0,6+yH2O: 0,5+yN2mCO2, H2O=440,6+y+180,5+y=109,8y=1,2nCH2nCONH=2+0,3 mol tetrapeptit YCONH: 1,2CH2: 2,4H2O: 0,3O2,toCO2H2ON2BT e:4O2=3nCONH+6nCH2nO2=4,5 mol

Câu 29

Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, 0,1 mol Cl-  SO42-. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

Lời giải

Da vào bn cht phan ng ta có:

Ta có: x+0,05.3=0,35z-0,35=30,55-zx+3y=zx=0,2y=0,5z=0,1Al3+:0,1 molH+ : 0,2 molCl- :0,1 molSO42-: 0,2 mol+Ba2+:0,27molOH-: 0,54molBaSO4:0,2 molAlOH3:0,06 molmY=51,28 gam

Câu 30

Cho hỗn hợp gồm a (mol) Mg và b (mol) Fe vào dung dịch chứa c (mol) AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Mối quan hệ giữa a, b, c là

Lời giải

Đáp án BMg: a molFe: b mol+AgNO3AgFe+MgNO32FeNO32Mg, AgNO3 pư hếtFe tham gia pư 1 phn2nMg<nAgNO3<2nMg+2nFe2a < c < 2a+b

Câu 31

Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu etylic 10o (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là

Lời giải

Đáp án Csơ đ pư:C6H10O5tinh bt C6H12O6  2C2H5OHnC6H10O5 pư=12nC2H5OH=12.575.10%.0,846=0,5nC6H10O5 TT=nC6H10O5 pưH=23mC6H10O5 TT=108 g

Câu 32

Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Từ chất X thực hiện chuyển hoá sau:

Xxt,toCOYxt,toHOCH2CH2OHZxt,toYTVi T=C6H10O4

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Lời giải

Đáp án CX là CxHyOz%O=16z12x+y+16z=50%6x+0,5y=8zx=1,y=4,z=1X là CH3OHCH3OH xt,toCOCH3COOH Yxt,toHOCH2CH2OHCH3COOCH2CH2OHZxt,toYCH3COOCH2CH2OOCCH3TTa thy Z không hòa tan đưc CuOH2  nhit đ thưng.

Câu 33

Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Lời giải

Đáp án C + D thy A CH4ON2 không phi là mui amoni không có mui amoni NCOH4N. Như vy, nhiu kh năng là A chuyn hóa thành mui amoni, sau đó mi phn ng vi dung dch NaOH. + Vi suy lun như vy ta suy ra A là phân urê NH22CO. + Phương trình phn ng:NH22CO+2H2ONH42CO3NH42CO3+2NaOHNa2CO3+NH3+H2OCht rn gm:nNa2CO3=nCH4ON2=960=0,15mNaOH dƯ=0,45-0,15.2=0,15mCR=21,9 g

Câu 34

Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho X tan vừa hết trong 352 ml dung dịch HNO3 2,5M, thu được dung dịch Y chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?

Lời giải

Đáp án BAlFe0,88HNO3Fe2+, Fe3+Al3+, NO3-NH4+, x molNON2O+H2OnNO+nN2O=0,13nNO+44nN2O=17,1.2.0,1=3,42nNO=0,07nN2O=0,03BTNT H:nH2O=0,88-4x2=0,44-2xBTNT N:nNO3-(Y)=0,81-0,3.2-x=0,75-xBTNT H: 3.0,88=30,75-x+0,03+0,07+0,44-2xmAl,Fe=mmui+mkhí+mH2O-mHNO3x=0,03mAl,Fe=8,22Y+dd NH3kết tanOH-=3nAl3++3nFe3++2nFe2+=0,75-0,03-0,03=0,69mKT=mKL+mOH-=8,22+0,69.17=19,95

Câu 35

Hỗn hợp E gồm tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch NaOH dư, thu được 76,25 gam hỗn hợp muối của alanin và glyxin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch HCl dư, thu được 87,125 gam muối. Thành phần % theo khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào?

Lời giải

Đáp án B XYCONH:x molCH2:y molH2O:0,2 mol(E)ENaOHCOONa:xNH2:yCH2:y(76,25g)EHClCOOH:xNH3Cl:yCH2:y(87,125g)83x+14y=76,2597,5x+14y=87,125x=0,75y=1nGlyNa+nAlaNa=nCONH=0,7597nGlyNa+111nAlaNa=76,25nGlyNa=0,5nAlaNa=0,25nX+nY=0,2nX+nY=nCONH=0,75nX=0,05nY=0,15X là GlyaAla3-a=0,05Y là GlybAla4-a=0,150,05a+0,15b=0,15a=1, b=3X là GlyAla2M=217Y là Gly3Ala M=260%X=217.0,05217.0,05+260.0,15=21,76% 22%

Câu 36

Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là

Lời giải

TN1: Vmol NaOH+0,14 mol AlCl3m gam AlOH3TN2: 1,5Vmol NaOH+0,14 mol AlCl30,75m gam AlOH3TN1: AlOH3 hòa tan mt phn hoc chưa hòa tanTN2: AlOH3 hòa tan mt phn  TH1: TN1: AlOH3 hòa tan 1 phnTN2: AlOH3 hòa tan 1 phnTN1:nOH-=3nAl3++nAl3+-nAlOH3TN2:nOH-=3nAl3++nAl3+-nAlOH3V=4.0,14-m781,5V=4.0,14-0,75.m78V=0,186m=29,12TN1:  nOH-=0,168nAl3+=0,14AlOH3 chưa b hòa tanTH2: TN1: AlOH3 chưa b hòa tanTN2: AlOH3 hòa tan 1 phnTN1: nOH-=3nAlOH3TN2: nOH-=3nAl3++nAl3+-nAlOH3V=3m781,5V=4.0,14-0,75.m78V=0,32m=8,32

Câu 37

X là este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng 86,6 gam, còn lại chất rắn Z có khối lượng là 23 gam. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên?

Lời giải

Đáp án A + Este X đơn cha, mch h tác dng vi dung dch KOH va đ, thu đưc dung dch Y. Cô cn dung dch Y thì phn hơi ch có nưc, chng t X là este ca phenol.PTHH 1:RCOOR'+2KOHtoRCOOK+R'OK+H2O     x            2x                                         xmH2O/ddKOH=mdd KOH-mKOH=2x.5611,666%-2x.56 = 848xmH2O sinh ra=18xmhơi nưc=848x+18x=86,6mRCOOR'+mKOH=mCR+mH2Ox=0,1MRCOOR'=136C8H8O2X có 4 đng phân cu too-HCOOC6H4CH3m-HCOOC6H4CH3p-HCOOC6H4CH3CH3COOC6H5

Câu 38

Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là

Lời giải

Đáp án BSơ đ phn ng:Al, Al2O3Fe, Fe3O4Cu, CuOCO,toCOCO2Cu, FeAl2O3Cu, FeAl2O3HNO3 dưFe3+, Cu2+Al3+, NO3-NON2OmO2-/X=35,25.20,4255%=7,2mionFe,Al,Cu/X=35,25-7,2                                   =28,05mO2-/X=0,45 1MZ=36 Z gm CO: xCO2: yBTNT C: x+y=0,3mZ=28x+44y=0,3.36x=0,15y=0,15 21 vào 2 mO2-/Y=0,45-0,15=0,3nNO+nN2O=0,230nNO+44nN2O=0,2.16,75.2nNO=0,15nN2O=0,05nHNO3=2nO2-/Y+4nNO+10nN2O     =1,7nNO3-(Mui)=1,7-0,15-0,05.2      =1,45mMui=28,05+1,45.62=117,95

Câu 39

Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam FeNO32 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là

Lời giải

Đáp án AnNO+nN2O=0,10530nNO+44nN2O=3,36nNO=0,09nN2O=0,015Fe:0,1 molFeNO32:0,15 molAl: x mol +HClFe2+, Fe3+Al3+NH4+: yNO3-: z+NO:0,09N2O:0,015H2OBTNT H: nH2O=0,61-4y2=0,305-2yBTNT O:0,09+0,015+0,305-2y+3z=0,9BTNT N:y+z+0,09+0,015.2=0,3BTKL:27x+18y+62z+0,25.56+0,61.35,5=47,455-2y+3z=0,49y+z=0,1827x+18y+62z=11,8x=0,04y=0,01z=0,17mAl=1,08

Câu 40

Cho hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức A và một este E tạo bởi một axit no, đơn chức B và một ancol no đơn chức C (A và B là đồng đẳng kế tiếp của nhau). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH rồi đun nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp D gồm muối của hai axit hữu cơ A, B và 0,03 mol ancol C, biết tỉ khối hơi của C so với hiđro nhỏ hơn 25 và C không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy hai muối trên bằng một lượng oxi vừa đủ thu được một muối vô cơ, hơi nước và 2,128 lít CO2 (đktc). Các phản ứng coi như xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Lời giải

Đáp án D X:A là CnH2n+1COOHE là Cn±1H2n+1±2COOCmH2m+1TN1: m gam X NaHCO3             1,92 g CnH2n+1COONaTN2: a gam X NaOH,toCmH2m+1OHancol C0,3 mol, M<50CnH2n+1COONa4,38 g, x mol O2,toCO20,095 molCnH2n+1COONaO2,to2n+1CO2+2n+1H2O+Na2CO3mMui=14n+68x=4,38nCO2=n+0,5x=0,095n.x=0,07x=0,05n=1,4D:CH3COONa: 0,03 molC2H5COONa: 0,02 mol*nC=0,03, MC<50C là C2H5OH*****X: CH3COOC2H5:0,03molY: C2H5OH: 0,02 molNaOHCH3COONa:2,46gCH3COONa:1,92gma-mCH3COONaTN1mCH3COONaTN2=1m=4,12 g

4.6

1579 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%