15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài ôn tập cuối chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
23 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Ứng dụng ba đường conic vào các bài toán thực tế (có lời giải)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế ứng dụng nhị thức Newton (có lời giải)
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
A. Ta có:
x2 – 9 = 0 ⟺ x2 = 9 ⟺
Vì x ∈ ℤ nên hai nghiệm trên đều thỏa mãn.
⟹ A = {-3; 3}.
B. Ta có:
x2 – 6 = 0 ⟺ x2 = 6 ⟺
Vì x ∈ ℝ nên hai nghiệm trên đều thỏa mãn.
⟹ B = { }.
C. Ta có:
Phương trình x2 + 1 = 0 vô nghiệm.
⟹ Tập hợp C không có phần tử nào thỏa mãn.
⟹ C = ∅.
D. Ta có:
x2 – 4x + 3 = 0 ⟺ .
Vì x ∈ ℝ nên hai nghiệm trên đều thỏa mãn.
⟹ B = {1; 3}.
Vậy C là tập hợp rỗng.
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
2 < 2x – 4 < 10
⟺ 2 + 4 < 2x < 10 + 4
⟺ 6 < 2x < 14
⟺ 3 < x < 7.
Vì x ∈ ℤ nên x nhận các giá trị là 4; 5; 6.
⟹ X = {4; 5; 6}.
Đối chiếu các đáp án trên ta thấy các phần tử trong tập hợp X cũng là các phần tử trong tập hợp D nên A = D.
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Xét bất phương trình (*): x2 + 2 > 12.
A. Thay x = 2 vào phương trình (*) ta có: 22 + 2 = 6 > 12 (vô lý)
Suy ra mệnh đề trên sai.
B. Thay x = 1 vào phương trình (*) ta có: 12 + 2 = 3 > 12 (vô lý).
Suy ra mệnh đề trên sai.
C. Thay x = 3 vào phương trình (*) ta có: 32 + 2 = 11 > 12 (vô lý).
Suy ra mệnh đề trên sai.
D. Thay x = 4 vào phương trình (*) ta có: 42 + 2 = 18 > 12 (đúng).
Suy ra mệnh đề trên đúng.
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Theo giả thiết, ta có mệnh đề P: "∃x ∈ ℝ: x2 ≤ 0".
Ta có:
- Phủ định của ∃ phải là ∀.
- Phủ định của quan hệ ≤ là quan hệ >.
Vậy mệnh đề phủ định của mệnh đề P là: ∀x ∈ ℝ: x2 > 0.
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xét bất phương trình 3 < 2x – 1 < m (*).
A. Thay m = 7 vào bất phương trình (*) ta có:
3 < 2x – 1 < 7
⟺ 3 + 1 < 2x < 7 + 1
⟺ 4 < 2x < 8
⟺ 2 < x < 4.
Vì x ∈ ℕ nên ta nhận giá trị x = 3.
⟹ m = 7 thì A = {3}.
B. Thay m = 5 vào bất phương trình (*) ta có:
3 < 2x – 1 < 5
⟺ 3 + 1 < 2x < 5 + 1
⟺ 4 < 2x < 6
⟺ 2 < x < 3.
Vì x ∈ ℕ nên không có giá trị của x nào thỏa mãn.
⟹ m = 5 thì B = ∅.
C. Thay m = 9 vào bất phương trình (*) ta có:
3 < 2x – 1 < 9
⟺ 3 + 1 < 2x < 9 + 1
⟺ 4 < 2x < 10
⟺ 2 < x < 5.
Vì x ∈ ℕ nên ta nhận giá trị x = 3 và x = 4.
⟹ m = 7 thì A = {3; 4}.
D. Thay m = 8 vào bất phương trình (*) ta có:
3 < 2x – 1 < 8
⟺ 3 + 1 < 2x < 8 + 1
⟺ 4 < 2x < 9
⟺ 2 < x < .
Vì x ∈ ℕ nên ta nhận giá trị x = 3 và x = 4.
⟹ m = 7 thì A = {3; 4}.
Vậy m = 5 thì B là tập hợp rỗng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
440 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%