15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài ôn tập cuối chương 7 (Thông hiểu) có đáp án
18 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 15 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
Đề kiểm tra Tổng và hiệu của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
Đề kiểm tra Tích của một vecto với một số (có lời giải) - Đề 1
20 câu Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
112 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Tích của vecto với một số có đáp án (Mới nhất)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2
Toạ độ điểm A thoả mãn hệ phương trình:
⇒
Vậy khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ∆ là:
d(A; ∆) = = =.
Câu 2
A. 30°;
B. 45°;
C. 60°;
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt là: ;
Gọi α là góc giữa hai đường thẳng d1 và d2
Ta có: cos α = .
⇒ α = 45°.
Câu 3
A. (x + 1)2 + (y – 2)2 = ;
B. (x – 1)2 + (y + 2)2 = ;
C. (x – 1)2 + (y + 2)2 = ;
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Bán kính đường tròn (C) là khoảng cách từ I đến đường thẳng ∆ nên
R = d(I; ∆) =
Vậy phương trình đường tròn (C) là: (x + 1)2 + (y – 2)2 = .
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Vì M là trung điểm của đoạn thẳng BC nên ta có:
⇒⇒ M(−2;1)
Suy ra
Vậy phương trình tham số của đường trung tuyến AM đi qua điểm A và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương là: .
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Đường thẳng BC nhận là một vectơ chỉ phương , do đó đường thẳng BC có vectơ pháp tuyến là : và đi qua điểm C(0; -1).
Phương trình đường thẳng BC là: x + 2(y + 1) = 0 hay x + 2y + 2 = 0
Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC là khoảng cách từ điểm A đến cạnh BC
⇒ d(A; BC) = = .
Câu 6
A. x2 + y2 + 2x + 2y + 9 = 0;
B. x2 + y2 + 2x + 2y – 7 = 0;
C. x2 + y2 – 2x – 2y – 7 = 0;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Trùng nhau;
B. Song song;
C. Vuông góc ;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. (−10; −18);
B. (10; 18);
C. (−10; 18);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. m = −11;
B. m = 11 ;
C. m = 9;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. m ∈ (1; 2);
B. m ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞);
C. m ∈ (−∞; 1] ∪ [2; +∞);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. y2 = 4x;
B. y2 = −4x;
C. y2 = 2x;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. m = 0 hoặc m = 4;
B. m = 0 hoặc m = −4;
C. m = 1 hoặc m = 3;
D. m = 2 hoặc m = −6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.