Dạng 4: Trắc nghiệm Phương trình có đáp án

66 người thi tuần này 4.6 3.7 K lượt thi 40 câu hỏi 60 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Giải phương trình x22x=0

Lời giải

x22x=0xx2=0

x=0x2=0x=0x=2

Câu 2

Giải các phương trình và sau: x2x20=0

Lời giải

x2x20=0

 Δ=124.1.20=81>0

Δ=9

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt là       

x1=1+92.1=5x2=192.1=4

Vậy tập nghiệm của phương trình S=4;5.

Câu 3

Giải các phương trình và sau:  4x45x29=0

Lời giải

Đặt t=x2t0

Phương trình  trở thành 4t25t9=0t1=1  lt2=94   n

Với t=94  ta được x2=94x=32x=32

Vậy tập nghiệm của phương trình S=32;32.

Câu 4

Cho phương trình  x22mx4m5  1 ( m là tham số)

a) Giải phương trình (1) khi m=-2.

b) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.

c) Gọi x1 ; x2  là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để: 12x12m1x1+x22m+332=762019

Lời giải

a) Thay  m=2 vào phương trình (1) ta có: x2+4x+3=0xx+3+x+3=0x+3x+1=0x=3x=1

Vậy với m=2  thì phương trình có tập nghiệm S=3;  1

b) Ta có: Δ'=m24m5=m+22+1>0,  m

Do đó phương trình  luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.

c) Do phương trình  luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m, gọi  là hai nghiệm của phương trình

Áp dụng định lí Vi-ét ta có: x1+x2=2mx1x2=4m5

Ta có: 12x12m1x1+x22m+332=762019

x122m1x1+2x24m+33=1524038x122mx14m5+2x1+x2=1524000

 2x1+x2=1524000(do x1 là nghiệm của (1)   nên  x122mx14m5=0)

2.2m=1524000m=381000

Vậy m=381000  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 

Câu 5

Giải các phương trình sau :3x2x=3+2

Lời giải

a)3x2x=3+232x=3+2x=3+232=3+223+2.32=5+26

Câu 6

Giải phương trình x2+4x5=0

Lời giải

Ta có 1 + 4 – 5 = 0, phương trình đã cho có hai nghiệm   x1=1;x2=5

Vậy phường trình có tập nghiệm là S=5;  1

Câu 7

Cho phương trình: x2mx1=0  (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của  để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1;x2  thỏa x1x2=6 .

Lời giải

a = 1; b = – m; c = – 1.

Vì a và c khác dấu, phương trình luôn có hai nghiệm x1;x2  khác dấu.

Theo hệ thức Viete ta có: x1+x2=m  (1)

 x1;x2  khác dấu mà x1<x2 x1<0<x2x1=x1;x2=x2 .

Ta có: x1x2=6x1x2=6x1+x2=6  (2).

Từ (1) và (2) suy ra m = – 6.

Câu 8

Giải phương trình 2x3x+1=x1

Lời giải

Điều kiện: x0 . Với  ta có:

2x3x+1=x1

2x3x+12x+3x+1=x12x+3x+1

x1=x12x+3x+1

x1x12x+3x+1=0

x112x3x+1=0

x1=012x3x+1=0x=12x+3x+1=1  (*)

Giải (*) 2x+3x+1=1 .

Với x0 ta có: 2x03x+112x+3x+11 .

Dấu ‘=” xảy ra khi và chỉ khi x = 0. Vậy (*) có nghiệm x = 0.

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm {0; 1}.

Câu 9

Cho phương trình x2(m+2)x+3m3=0   (1), với  là ẩn,  là tham số.

a) Giải phương trình (1) khi m=1 .

b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2   sao cho  x1,x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng x12+x22=25. .

 

 

Lời giải

a)      Với  m=1 thì phương trình (1) trở thành  x2x6=0x=3x=2.

Vậy khi m=1  thì phương trình có hai nghiệm   .

b) Yêu cầu bài toán tương đương phương trình  có hai nghiệm dương phân biệt  thỏa mãn

b) Yêu cầu bài toán tương đương phương trình  (1) có hai nghiệm dương phân biệt  thỏa mãn  x12+x22=25.

 Khi đó Δ=m+2243m3>0x1+x2=m+2>0x1.x2=3m3>0x12+x22=25m42>0m>2m>1x1+x222x1x2=25

m4m>1m+2223m3=25m4m>1m22m15=0m4m>1m=5m=3

Vậy m phải tìm là m=5.

Câu 10

Giải phương trinh 3x-2=0

Lời giải

a) 3x-2=0x=23

Câu 11

Giải phương trình x25x+6=0

Lời giải

b)x25x+6=0x22x3x+6=0xx23x2=0x3x2=0x=3x=2   

Vậy S=3;2.

Câu 12

Cho phương trình  x2+4x+m+1=0(1) (với m là tham số)

a)      Giải phương trình (1) với m = 2

b)      Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có nghiệm

c)      Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm x1;x2  thỏa mãn điều kiện   x112x2x212x1=3

Lời giải

x2+4x+m+1=0  (1)

a)khim=2(1)thành x2+4x+3=0x2+3x+x+3=0

x(x+3)+(x+3)=x+1x+3x=1x=3

b)Ta có:Δ'=(2)2m1=3m

c) vì m<3,¸áp dụngVietx1+x2=4x1x2=m+1x2=4x1

Tac ó:x112x2x212x1=3

x112(4x1)4x112x1=3

x1(x11)(5x1)(4x1)2x1(4x1)=3

x12x1(5+x1)(4+x1)=3.2x1(4x1)

x12x1209x1x12=24x1+6x126x12+34x1+20=0x=23x=5

*)x1=23x2=103m+1=209x=119*)x2=5x2=1m+1=5m=6

Vym=6;m=119

Câu 13

Cho phương trình:  x2+5x+m=0 (*) (m là tham số)

a) Giải phương trình (*) khi   m=3.

b) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm x1,x2  thỏa mãn 9x1+2x2=18.

Lời giải

a) Với m = -3 ta có phương trình: x2+5x3=0

Ta có: Δ=37>0

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x=5+372x=5372

b) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm  thỏa mãn

Ta có Δ=254m 

Phương trình (*) có 2 nghiệm   Δ0254m0m254

Theo hệ thức Viet, ta có :  x1+x2=5x1.x2=m

Ta có hệ phương trình: x1+x2=59x1+2x2=18x1=4x2=9

nên m=x1.x2=4(9)=36  (thỏa điều kiện)

Vậy m = -36

Câu 14

Giải phương trình: 4x+3x1=11.

Lời giải

Điều kiện:

Giải phương trình:  4x+3/(x-1)=11 (ảnh 1)
Giải phương trình:  4x+3/(x-1)=11 (ảnh 2)
Giải phương trình:  4x+3/(x-1)=11 (ảnh 3)

.

  

 

Câu 15

Cho phương trình: x22(m+1)x+m2+2=0  (1), m là tham số.

a)      Tìm m để  là nghiệm của phương trình (1).

b)      Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn điều kiện: x12+x22=10

Lời giải

a)      x=2 là nghiệm của phương trình nên: 222m+1.2+m2+2=0

m24m+2=0 Δ=2>0m1=2+2;m2=22

                  Δ,=m+12m2+2=2m1

b)      Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2m1>0m>12

Theo định lý Viet, ta có: x1+x2=2(m+1)                (1)x1.x2=m2+2                        (2)

x12+x22=x1+x222x1x2=4m+122m2+2=2m2+8m

Theo đề bài x12+x22=102m2+8m=102m2+8m10=0m2+4m5=0

m=1m=5

Đối chiếu điều kiện suy ra với  thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12+x22=10 .

Câu 16

Tìm m để phương trình  x4+2mx2+4=0 (1)   có 4 nghiệm phân biệt x1,x2,x3,x4  thỏa:    x14+x24+x34+x44=32

Lời giải

Giả sử  

Giả sử x12=x22; x32=x42

Phương trình x4+2mx2+4=0  có 4 nghiệm phân biệt x1,x2,x3,x4  thỏa:  

x14+x24+x34+x44=322x14+2x34=32 

Đặt  x2=t(t0 ) (1) t2+2mt+4=0        (2)

Câu 17

Tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình x22m3x+m22m=0  có hai nghiệm phân biệt x1,x2   sao cho biểu thức x1x2=7 .

Lời giải

x22m3x+m22m=0

Δ=2m324m22m=4m212m+94m2+8m=4m+9

Δ>04m+9>04m>9m<94

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi Δ>04m+9>04m>9m<94

Áp dụng định lý Vi et ta có:

S=x1+x2=2m3P=x1.x2=m22m 

x1x2=7x1x22=49x12+x222x1.x2=49x1+x224x1.x2=49

Thay   x1+x2=2m3x1.x2=m22m

Ta được  2m324m22m=494m+9=49m=10 (t/m đk)

Câu 18

Giải phương trình x1+76x=15

Lời giải

Điều kiện: 1x6

x1+76x=15

496x=22530x1+x1

30x1=224+50x294

3x1=5x7

5x7>09x9=25x270x+49

x>7525x279x+58=0x>75x=2x=2925x=2

 

Câu 19

Gọi  x1,x2  là hai nghiệm của phương trình  x22x11=0

Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức  T=x12x1x2+x22

Lời giải

Ta có Δ'=12>0  Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2

Áp dụng định lí Viét ta có x1+x2=2x1.x2=11

T=x12x1x2+x22=x1+x223x1x2=223.(11)=37

 

Câu 20

) :  và Cho parabol  (P) y=x2 và đường thẳn (d):y = 3x – 2

Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính

Lời giải

Ta có phương trinh hoành độ giao điểm của (P) và (d) là

 x2=3x2x23x+2=0Δ=4.1.2=1x1=312=1y=1x2=3+12=2y=4

Vậy (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt là (1;1) và (2;4)

Câu 21

Cho              Phương trình 3x2x1=0  có hai nghiệm là x1;x2  . Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức A=x12+x22

Lời giải

Ta có Δ=(1)24.3.(1)=13>0  nên áp dụng hệ thức Vi et ta có:

 x1+x2=13x1x2=13A=x12+x22=x1+x222x1x2=1322.13=79

Vậy   A=79

Câu 22

Mối quan hệ giữa thang nhiệt độ F (Fahrenheit) và thang nhiệt độ C (Celsius) được cho bởi công thức TF=1,8.TC+32,   trong đó  là nhiệt độ tính theo độ C và  là nhiệt độ tính theo độ F.

a)      Hỏi 250C  ứng với bao nhiêu độ F

b)      Các nhà khoa học đã tìm ra mối liên hệ giữa A là số tiếng kêu của một con dế trong một phút và  là nhiệt độ cơ thể của nó bởi công thức A=5,6.TF275, trong đó TF là nhiệt độ tính theo độ F. Hỏi nếu con dế kêu 106 tiếng trong1 phút thì nhiệt độ của nó là khoảng bao nhiêu độ C.

Lời giải

a) Ta có:

 TF=1,8.TC+32hayTF=1,8.25+32=77

Vậy 25°C   ứng với   77°F

b) Ta có A =  5,6.TF275

hay    106=5,6.TF275 TF=106+2755,668,036

Vậy nhiệt độ tính theo độ C của con dế là:

TC=TF321,8=68,036321,820(°C) 

Vậy con dế kêu 106 tiếng thì lúc đó nó 20 độ C.

Ta có: 12x12m1x1+x22m+332=762019

x122m1x1+2x24m+33=1524038x122mx14m5+2x1+x2=1524000 

2x1+x2=1524000(do x1  là nghiệm của  nên x122mx14m5=0  )

2.2m=1524000m=381000

Vậy m=381000   thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 

Câu 23

Giải phương trình x2+2=2x3+1

Lời giải

x2+2=2x3+1    (x1)Bình phươn 2 vế: x2+22=4(x3+1)x4+4x2+4=4x3+4x44x3+4x2=0x2(x24x+4)=0x2=0x=0x=2(t/m)S=0;2

Câu 24

Giải phương trình x2 – 6x + 5 = 0.

 

Lời giải

                        x26x+5=0x25xx+5=0x(x5)(x5)=0x1x5=0x=1x=5                              Vậy S=1;5

Câu 25

Giải phương trình 2x1x24+x+32x+5=0

Lời giải

Điều kiện  x±2

Phương trình đã cho trở thành 2x1x+3x+2+5x24=0

4x23x27=0x=3x=94

Kết hợp            Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm phương trình là x=94,x=3 .

Câu 26

Gọi x1;x2   là hai nghiệm của phương trình x22(m1)x2m7=0  ( m là tham số ). Tìm các giá trị của m để A=x12+x22+6x1x2  đạt giá tri nhỏ nhất

Lời giải

ta cã: x22(m1)x2m7=0         Δ't=+2m+7=m22m+1+2m+7=m2+8>0víimäim

Khi đó,     Áp dụng định lí Vi - ét ta có x1+x2=2m2x1x2=(2m+7)

A=x12+x22+6x1x2=x1+x22+4x1x2hayA=2m224(2m+7)=4m28m+48m28=4m216m24

Câu 27

Một t    Tam  giác vuông có chu vi bằng 24 cm. Độ dài hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2 cm. Tính diện tích tam giác vuông đó

Lời giải

Gọi x và     x+2 là hai cạnh của tam giác vuông (0 <x<24)

       Theo đề ra và áp dụng định lý Py ta go, ta có phương trình

               x2+x+22=x2+x2+4x+4=222x22x2+4x+4=48488x+4x22x292x+480=0x=40(loi)x=6(chn)

            Độ dài 2 cạnh là 6m và 8 cm

           S=6.82=24(cm2)

Câu 28

Giải các phương trình sau: (x-3)(2x+5)=0

Lời giải

(x3)(2x+5)=0x3=02x+5=0x=3x=52       Vy   S=3;52

Câu 29

Giải phương trình 2x2+5x+3=0

Lời giải

2x2+5x+3=0  .Tacó Δ=524.2.3=1>0ph­ương trình có2nghimx1=514=32x2=5+14=1     S=32;1

Câu 30

Cho p  Phương trình x22xm+1=0  (m là tham số)

a)      Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 2 và tìm nghiệm còn lại.

b)      Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm dương x1;x2  thỏa mãn 1x1+1x2=2

Lời giải

Tacó:1x1+1x2=2.  Bình phương 2vế,tacoa1x1+1x2+2x1x2=4x1+x2x1x2+2x1x2=4hay21m+21m=411m+11m=21+1m1m=21+1m=22m1m=12mBfuong:1m=14m+4m24m23m=0m=0   (chn)  m=34   (loi)     Vyym=0

Câu 31

Giải phương trình   x4+3x24=0.

Lời giải

Đặt  t=x2,t0. Phương trình đã cho trở thành: t2+3t4=0t=1t=4(loai)

Với   t=1 => x2=1 => x=-1; x=1

Câu 32

Cho phương trình x2+2mx+m2+m=0  1   ( Với  là ẩn số)

a)      Giải phương trình (1) khi  

b)     Tìm giá trị của  để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

c)      Tìm giá trị của  để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2  thỏa mãn điều kiện:  x1x2x12x22=32 

Lời giải

a) Khi m=1  thì phương trình đã cho trở thành  

Vậy khi m=1  thì phương trình đã cho có hai nghiệm  

 

b) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt  Δ=b24ac=724.3.2=25>0Δ=5

c) Với x+2=x2x2+x2=0Δ=124.1.(2)=9>0x1=192=2y=4x2=1+92=1y=1  thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

 

Câu 33

1)      Giải phương trình sau x4+x220=0                          

Lời giải

Đặt a=x2(a0)

Phương trình thành  a2+a20=0

 Δ=124.1.(20)=81>0

Nên phương trình có hai nghiệm  a1=1812=5(lo¹i)a2=1+812=4(chän)

Vì a=4x2=4x=±2

VyS=±2

 

 

Câu 34

Giải phương trình  3x27x+2=0

Lời giải

Ta có a =3; b = - 7 ; c = 2    Δ=b24ac=724.3.2=25>0Δ=5

Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt

 x1=756=13x2=7+56=2

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là  S=13;2

Câu 35

Giải phương trình  x2+x12=0

Lời giải

x2+x12=0x2+4x3x12=0x(x+4)3(x+4)=0x3x+4=0x=3x=4      Vy   S=3;4

Câu 36

Cho phương trìnhx2m1xm=0   (1) (với  là ẩn số, là tham số). Xác định các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt  thỏa mãn điều kiện:  x13x2+2033x2.

Lời giải

Ta có  Δ=m12+4m=m+12

phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1;  x2Δ>0m1 .

ta có:  x1+x2=m1x1.x2=m.

Theo đề bài ta có: x13x2+2033x2

3x1+x2 x1x2113m1+m114m8m2.

Vậy  m2;m1 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x13x2+2033x2

.

Câu 37

Giải phương trình x23x+2=0

Lời giải

Ta có    Δ=1>0         

Phương trình có 2 nghiệm x1=1 , x2=2 .

Câu 38

 Giải các phương trình sau: x223x+3=0

Lời giải

Ta có Δ=0

Phương trình có nghiệm kép x1=x2=3 .

Câu 39

Giải các phương trình sau: x49x2=0

Lời giải

Đặt t=x2,t0 , phương trình trở thành t29t=0

Giải ra được t=0  (nhận); t=9  (nhận)

Khi t=9 , ta có x2=9x=±3 .

Khi t=0 , ta có x2=0x=0 .

 

Câu 40

 Cho phương trình: x2m1xm=0  (1) (với  là ẩn số, là tham số). Xác định các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1;  x2  thỏa mãn điều kiện:  x13x2+2033x2.

Lời giải

Ta có  Δ=m12+4m=m+12

phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1;  x2Δ>0m1 .

ta có:  x1+x2=m1x1.x2=m.

Theo đề bài ta có: x13x2+2033x2

3x1+x2 x1x2113m1+m114m8m2.

Vậy  m2;m1 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x13x2+2033x2 .

4.6

741 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%