Đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất)_ đề 9
33 người thi tuần này 4.0 17.3 K lượt thi 5 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)
Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 2)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)
Dạng 1: Bài luyện tập 1 dạng 1: Tính có đáp án
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) Ta có:
ĐKXĐ:
Suy ra:
b) Xét phương trình |2x - 1| = 5 ⇔
Đối chiếu ĐKXĐ ta suy ra được x = 3 là nghiệm của phương trình trên.
Thay x = 3 (TMĐK) vào biểu thức P, ta được:
Vậy với x thỏa mãn điều kiện |2x - 1| = 5 thì P = 2.
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
Phương trình (1) trở thành
Û x - 5 = 2(x2 - 4)
Û 2x2 - x - 3 = 0
Û 2x2 + 2x - 3x - 3 = 0
Û 2x(x + 1) - 3(x + 1) = 0
Û (2x - 3)(x + 1) = 0
Đối chiếu ĐKXĐ suy ra tập nghiệm của phương trình là
b) |x - 3| - |x2 - x + 1| = 1
Ta có:
Nên suy ra
|x - 3| - |x2 - x + 1| = 1
Û |x - 3| - (x2 - x + 1) = 1
Û |x - 3| = x2 - x + 2 (2)
+) TH1: x ³ 3
Phương trình (2) trở thành
Û x - 3 = x2 - x + 2
Û x2 - 2x + 5 = 0
Mà do x2 - 2x + 5 = (x2 - 2x + 1) + 4
= (x - 1)2 + 4 > 0 "x
Nên suy ra TH1 không cho nghiệm của x
+) TH2: x £ 3
Phương trình (2) trở thành
Û 3 - x = x2 - x + 2
Û x2 = 1
Đối chiếu ĐKXĐ nên suy ra x = ± 1 là nghiệm của phương trình.
c) (x2 - 1)(x3 + 1) ³ 0
Û (x - 1)(x + 1)(x + 1)(x2 - x + 1) ³ 0
Û (x - 1)(x + 1)2(x2 - x + 1) ³ 0 (3)
Do:
+) (x + 1)2 ³ 0 "x
+)
Nên suy ra bất phương trình (3) trở thành
Û x - 1 ³ 0 Û x ³ 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = {x | x ³ 1}.
Lời giải
a) Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB
+) Theo dự định, người đó đi từ A đến B với vận tốc 48 km/h với thời gian là
+) Thực tế, sau khi đi 1 giờ với vận tốc 48 km/h, người đó đi được quãng đường dài:
48.1 = 48 (km)
Vậy số quãng đường còn lại là x - 48 (km)
Sau khi nghỉ 10 phút, tức là , để đến B đúng thời gian dự định thì người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km/h trên quãng đường còn lại hết
Vậy trên thực tế người đó đến B đúng thời gian dự định nên suy ra ta có phương trình
Û x = 504 - 384 = 120
Vậy quãng đường AB có độ dài là 120 km.
b)
Dựa vào hình vẽ ta thấy Bể bơi được chia thành hai phần:
+) Phần hình hộp chữ nhật với các kích thước là 10 m, 25 m, 2 m
+) Phần hình lăng trụ đứng với đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4 - 2 = 2 m, 7 m và có chiều cao 10 m
Ta tính được:
+) Thể tích hình hộp chữ nhật là :
Vhhcn = 10.25.2 = 500 (m3)
+) Thể tích lăng trụ đứng tam giác :
Vậy thể tích bể bơi khi đầy ắp nước là
V = Vhhcn + Vlt = 500 + 70 = 570 (m3).
Lời giải
a) +) Xét tam giác BAC có E, D lần lượt là trung điểm của BA và BC nên suy ra ED là đường trung bình của tam giác BAC
Þ ED // AC và
Mà BA ^ AC nên suy ra BA ^ ED
Suy ra
+) Xét tam giác CBA có F, D lần lượt là trung điểm của CA và CB nên suy ra FD là đường trung bình của tam giác BAC
Þ FD // AB và
Mà BA ^ AC nên suy ra AC ^ FD
Suy ra
+) Ta có:
ED // AC, FD // AB mà BA ^ AC nên suy ra ED ^ FD
(1)
Mà (2)
Từ (1) và (2) nên suy ra (Do cùng phụ với góc )
Xét hai tam giác DDEM và DDFN có:
⇒ ∆DEM ᔕ DDFN (g – g)
b) Do DDEM ᔕ DDFN (g – g)
Xét hai tam giác DDMN và DACB có:
⇒ ∆DMN ᔕ DACB (c – g – c)
c) +) Ta có:
MN2 = AM2 + AN2 = (AB - BM)2 + (AC - CN)2
= AB2 - 2AB.BM + BM2 + AC2 - 2AC.CN + CN2
= AB(AB - 2BM) + AC(AC - 2CN) + BM2 + CN2
= AB(2BE - 2BM) + AC(2CF - 2CN) + BM2 + CN2
= 2AB(BE - BM) - 2AC(CN - CF) + BM2 + CN2
= 2AB.EM - 2AC.FN + BM2 + CN2 (3)
+) Lại có:
DDEM ᔕ DDFN (g.g)
Û AB.EM = AC.FN (4)
Thay (4) vào (3) suy ra (3) trở thành
MN2 = BM2 + CN2 (đpcm).
Lời giải
Ta có:
x2 + 2y2 + 2xy + 7x + 7y + 10 = 0
Û (x2 + 2xy + y2) + 7x + 7y + y2 + 10 = 0
Û (x + y)2 + 7(x + y) + y2 + 10 = 0 (1)
Đặt S = x + y nên suy ra phương trình (1) trở thành
(1) Û S2 + 7S + y2 + 10 = 0
Dấu “=” xảy ra Û
Vậy
Û - 5 £ S £ -2
(2)
Với - 5 £ S £ -2
Û 1 £ S + 6 £ 4
Vậy suy ra GTNN của P = -13
Và GTLN của
1 Đánh giá
0%
100%
0%
0%
0%