🔥 Đề thi HOT:

1666 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)

13.2 K lượt thi 19 câu hỏi
844 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án

4.7 K lượt thi 15 câu hỏi
804 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)

3.4 K lượt thi 18 câu hỏi
578 người thi tuần này

Dạng 1: Bài luyện tập 1 dạng 1: Tính có đáp án

4.8 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

a) |x + 5| = 3x + 1

Với x ≥ − 5 thì |x + 5| = x + 5.

Khi đó: x + 5 = 3x + 1

Û 3x – x = 5 – 1

Û 2x = 4

Û x = 2 (TM).

Với x < 5 thì |x + 5| = x 5.

Khi đó: – x 5 = 3x + 1

Û 3x + x = – 5 – 1

Û 4x = – 6

x=32 (loại).

Vậy tập nghiệm của phương trình đã choS = {2}.

b) x+65x23<2

3(x+6)155(x2)15<3015

Û 3(x + 6) – 5(x – 2) < 30

Û 3x + 18 – 5x + 10 < 30

Û – 2x + 28 < 30

Û – 2x < 2

Û x > –1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã choS = {x | x > –1}.

c) x2x+23x2=2(x11)x24

ĐKXĐ:  {x+20x20     x±2.

Phương trình đã cho tương đương:

x2x+23x2=2(x11)(x+2)(x2)

(x2)2(x+2)(x2)3(x+2)(x+2)(x2)=2(x11)(x+2)(x2)

Þ (x – 2)2 – 3(x + 2) = 2(x 11)

Û x2 – 4x + 4 – 3x – 6 = 2x – 22

Û x2 – 7x – 2 = 2x – 22

Û x2 – 9x + 20 = 0

Û (x2 – 4x) – (5x – 20) = 0

Û x(x – 4) – 5(x – 4) = 0

Û (x – 4)(x – 5) = 0

Û x – 4 = 0 hoặc x – 5 = 0

Û x = 4 (TM) hoặc x = 5 (TM).

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {4; 5}.

Lời giải

Gọi x (km) quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh (x > 0).

Quãng đường đi với vận tốc 4 km/h là 23x (km).

Thời gian đi 23 quãng đường đó: 23x:4=x6 (giờ).

Quãng đường đi với vận tốc 5 km/h là 13x (km).

Thời gian đi 13 quãng đường còn lại: 13x:5=x15 (giờ).

Đổi 28 phút = 715 giờ.

Thời gian đi hết quãng đường là 28 phút hay 715 giờ nên ta có phương trình:

x6+x15=715

x2+x5=75

5x10+2x10=1410

Û 5x + 2x = 14

Û 7x = 14

Û x = 2 (TMĐK).

Vậy quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh đó là 2 km.

Lời giải

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh: ABC đồng dạng với HBA. b) Chứng minh: AH2 = HB . HC. c) Tính độ dài các cạnh BC, AH. d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE. (ảnh 1)

a) Xét DABC và DHBA có:

BAC^=AHB^=90o 

 chung

Do đó DABC  DHBA (g.g).

b) Chứng minh: AH2 = HB . HC.

Xét DABHDCAH có:

AHB^=AHC^=90o (vì AHBC).

BAH^=ACH^ (cùng phụ CAH^).

Do đó DABH DCAH (g.g).

c) Áp dụng định lý Py-ta-go vào DABC vuông tại A, ta:

BC=AB2+AC2=62+82=10 (cm).

Từ câu a: DABC  DHBA nên: ACHA=BCBA.

Suy ra: HB=AB2BC=6210=3,6 (cm).

Vậy BC = 10 cm; AH = 4,8 cm.

d) Từ câu a: DABC  DHBA nên: ABHB=BCBA.

Suy ra: CAD^=AHC^=90o (cm).

Do đó: HC = BC – HB = 10 – 3,6 = 6,4 (cm).

Xét DACDDHCE có:

CAD^=AHC^=90o

C^1=C^2 (vì CD là tia phân giác của ACB^)

Do đó DACD 

Suy ra SACDSHCE=(ACHC)2=(86,4)2=2516.

Lời giải

Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông theo các kích thước ở hình sau: (ảnh 2)

Xét ∆ABC vuông tại A, áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:

BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100.

Suy ra: BC = 10 cm.

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là:

Sxq = (6 + 8 + 10) . 15 = 360 (cm2).

Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng là:

Sđ=12  .  6  .  8=24 (cm2).

Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là:

Stp = Sxq + S = 360 + 2 . 24 = 408 (cm2).

Thể tích của hình lăng trụ đứng là:

V = Sđ . h = 24 . 15 = 360 (cm3).

Vậy hình lăng trụ đứng diện tích toàn phần là 360 cm2 và thể tích là 360 cm3.

Lời giải

Ta có:  1x+1y+1z=0xy+yz+xzxyz=0.

Mà ba số x, y, z dương nên: xyz > 0.

Nên: xy + yz + xz = 0

Û yz = – xy – xz.

Ta có: x2 + 2yz = x2 + yz – xy – xz

= x(x – y) – z(x – y) = (x – y)(x – z).

Tương tự: y2 + 2xz = (y – x)(y – z);

z2 + 2xy = (z – x)(z – y).

Do đó: A=yzx2+2yz+xzy2+2xz+xyz2+2xy

=yz(xy)(xz)+xz(yx)(yz)+xy(zx)(zy)

=yz(yz)(xy)(yz)(zx)xz(zx)(xy)(yz)(zx)xy(xy)(xy)(yz)(zx)

=yz(yz)xz(zx)xy(xy)(xy)(yz)(zx)

=yz(yz)+xz(yz)+xz(xy)xy(xy)(xy)(yz)(zx)

=(yz)(xzyz)+(xy)(xzxy)(xy)(yz)(zx)

=z(xy)(yz)x(xy)(yz)(xy)(yz)(zx)

=(xy)(yz)(zx)(xy)(yz)(zx)=1.

Vậy A=yzx2+2yz+xzy2+2xz+xyz2+2xy=1.

4.0

1 Đánh giá

0%

100%

0%

0%

0%