Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là: 

Lời giải

Chọn A

Câu 2

Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? 

Lời giải

Câu 3

Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây? 

Lời giải

Câu 4

Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những hóa chất là 

Lời giải

Chọn D

vì than hoạt tính có khả năng hấp phụ mạnh các chất khí. Ngoài ra, nó còn hấp phụ chất tan trong dung dịch.

Câu 5

Nhận xét nào sau đây là sai?

Lời giải

Chọn C

vì ở điều kiện thường ankan trơ về mặt hóa học, nó không tác dụng với axit, bazơ và chất oxi hóa KMnO4

Câu 6

Anken A (C4H8), có đồng phân cis – trans. Vậy A là: 

Lời giải

Câu 7

Cho các hợp chất sau: 

(a) HOCH2-CH2OH. 

(b) HOCH2-CH2-CH2OH.

(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH.      

(d) CH3-CH(OH)-CH2OH.

(e) CH3-CH2OH.  

(f) CH3-O-CH2CH3.

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2

Lời giải

Chọn C

Các chất tác dụng được với Na gồm (a), (b), (c), (d) và (e)

Các chất tác dụng được với Cu(OH)2 gồm (a), (c) và (d) 

Câu 8

Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: 

Lời giải

Câu 9

Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước brom? 

Lời giải

Chọn C

CH2=CHCOOH + NaOH CH2=CHCOONa + H2O

CH2=CHCOOH + Br2 CH2Br – CHBr – COOH

Câu 10

E là este có CTPT C8H8O2, không tráng bạc được điều chế từ axit và ancol tương ứng. CTCT của E là 

Lời giải

Câu 11

Phát biểu nào sau đây không đúng? 

Lời giải

Chọn A

vì phản ứng thủy phân của chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều

Câu 12

Cho dãy các chất sau: saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là 

Lời giải

Chọn D

gồm glucozơ và fructozơ

Câu 13

Sắp xếp các hợp chất sau: metylamin (I), đimeylamin (II), NH3 (III), anilin (IV) theo trình tự tính bazơ giảm dần 

Lời giải

Chọn A

CH3NHCH3> CH3NH2> NH3 > C6H5NH2

Câu 14

Công thức cấu tạo của glyxin là 

Lời giải

Chọn B

Câu 15

Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta-1,3-đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp

Lời giải

Chọn A

Điều kiện cần để tham gia phản ứng trùng hợp là monome phải có liên kết đôi C=C hoặc vòng kém bền.

CH2=CH2; CH2=CH-Cl; CH2=CH-CN; CH2=CH-CH=CH2

Câu 16

Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? 

Lời giải

Chọn B

vì những protein hình sợi như tóc, mạng nhện không tan trong nước

Câu 17

Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là 

Lời giải

Chọn C

gồm etyl axetat CH3COOH, axit acrylic CH2=CH-COOH, phenol C6H5OH, phenylamoni clorua C6H5NH3Cl, phenyl axetat CH3COOC6H5

Câu 18

Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X? 

Lời giải

Chọn D

vì Cu không phản ứng

Câu 19

Cặp chất không xảy ra phản ứng là? 

Lời giải

Câu 20

Dẫn từ từ CO2 đến dư vào bình đựng nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là: 

Lời giải

Câu 21

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:  

Lời giải

Câu 22

Cho sơ đồ phản ứng: Fe A FeCl2B FeCl3C FeCl2. Các chất A, B, C lần lượt là

Lời giải

Câu 23

Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch K2Cr2O7

Lời giải

Chọn B

Câu 24

Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối? 

Lời giải

Câu 25

Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là 

Lời giải

Chọn A

Ta có nH2SO4 = 0,05.0,1 = 0,005 mol; nHCl = 0,1.0,1 = 0,01 mol

 ∑nH+ = 2nH2SO4 + nHCl = 2.0,005 + 0,01 = 0,02 mol

nNaOH = 0,2.0,1 = 0,02 mol; nBa(OH)2 = 0,1.0,1 = 0,01 mol

 ∑nOH- = nNaOH + 2nBa(OH)2 = 0,02 + 2.0,01 = 0,04 mol

Khi trộn axit với kiềm thì bản chất của phản ứng là:

H+     +   OH- H2O

(0,02)     (0,04)

 nOH-còn dư = 0,04 – 0,02 = 0,02 mol  [OH-] còn dư = 0,02/0,2 = 0,1M

 Dung dịch X có pOH = - lg[OH-]còn dư = 1 pH = 14 – 1 = 13 

Câu 26

Cho V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M được 19,7g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là: 

Lời giải

Chọn D

nBa(OH)2 = 0,15; nBaCO3 = 0,1

Cách 1: Do tính giá trị lớn nhất nên CO2 tác dụng với Ba(OH)2 tạo 2 loại muối

CO2  +  Ba(OH)2  BaCO3↓ + H2O

0,1 ←   0,1 ←                 0,1

2CO2còn dư + Ba(OH)2còn dư Ba(HCO3)2

0,1 ←           0,05

 nCO2 = 0,2  V = 4,48 lít

Cách 2:Ta có nCO2max = nOH-  – n ↓ = 0,15.2 – 0,1 = 0,2  V = 4,48 lít

Câu 27

Hòa tan hoàn toàn 8,862g hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18g. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra.Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là: 

Lời giải

Câu 28

Đốt cháy V lít (đktc) một ankin A thu được 21,6g H2O. Nếu cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong lấy dư, thì khối lượng bình tăng 100,8g. V có giá trị là: 

Lời giải

Chọn D

mCO2 + mH2O = 100,8  mCO2 = 100,8 – 21,6 = 79,2g  nCO2 = 1,8 và nH2O = 1,2

 nA = nCO2 – nH2O = 0,6  V = 13,44 lí

Câu 29

Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là: 

Lời giải

Câu 30

Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của axit hữu cơ. Giá trị của m là: 

Lời giải

Chọn B

CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

x mol        → x             → 2x

C2H5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2C2H5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

y mol        → y             → 2y

Câu 31

X là α-amino axit trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7g X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65g muối. Công thức của X là 

Lời giải

Chọn D

X là α-amino axit  Loại B và C

nHCl = (37,65 – 26,7)/36,5 = 0,3 = nX  MX = 26,7/0,3 = 89 

Câu 32

Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là 

Lời giải

 Chọn C

nAla = 0,25; nGly = 0,75 nGly = 3nAla  X có 3 gốc Gly và 1 gốc Ala 

Câu 33

Lấy 7,8g kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là 

Lời giải

Chọn A

K + H2O  KOH + ½ H2

nK = 0,2  nH2 = 0,1 => V = 2,24 lít

Câu 34

Cho 100 ml dung dịch glucoz ơ nồng độ aM phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 4,32g Ag. Giá trị của a là AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 4,32g Ag. Giá trị của a là 

Lời giải

Chọn C

nAg = 0,04  nC6H12O6 = 0,02  CM = 0,2M 

Câu 35

Cho 17,6g hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư). Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Lời giải

Chọn A

nFe = nH2 = 0,2  mFeCl2 = 0,2.127 = 25,4g 

Câu 36

Cho 18,536g hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg tác dụng với oxi dư thu được 28,168g hỗn hợp 3 oxit. Nếu cho 18,536g hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Lời giải

Chọn B

mO = 28,168 – 18,536 = 9,632g  nO = 0,602  ne = 1,204

 m = 18,536 + 62.1,204 = 93,184 

Câu 37

Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M và NaNO3 0,1M cho đến khi khí bắt đầu thoát ra ở catot thì ngừng điện phân. Khối lượng kim loại bám trên catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là 

Lời giải

Chọn C

Catot: Ag+ + 1e Ag

           0,01 → 0,01  → 0,01

Anot: 4H24H+ + O2      +     4e

 0,0025 ← 0,01

 mAg = 0,01.108 = 1,08g và thể tích O2 là 0,0025.22,4 = 0,056 lít 

Câu 38

Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD< ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là 

Lời giải

Chọn D

(C2H5NH3)2CO3 + 2NaOH  2C2H5NH2 + Na2CO3 + 2H2O

(COONH3CH3)2 + 2NaOH  (COONa)2 + 2CH3NH2 + 2H2O

Câu 39

Cho 86,3g hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa Giá trị của m là

Lời giải

Chọn D

mO = 86,3.19,47% = 16,8g  nO = 1,05  nAl2O3 = 0,35

Hòa tan X vào H2 nOH- = 2nH2 = 2.0,6 = 1,2

Al2O3 + 2OH-  2AlO2- + H2O

 0,35 → 0,7            → 0,7

 nOH- còn dư = 1,2 – 0,7 = 0,5

Khi cho 2,4 mol HCl vào thì:
OH- dư + H+
 H2O

0,5      → 0,5

AlO2- + H+ + H2 Al(OH)3

0,7   → 0,7                   → 0,7

Al(OH)3 + 3H+ Al3+ + 3H2O

0,4 ←        1,2

 nAl(OH)3 còn lại = 0,7 – 0,4 = 0,3  mAl(OH)3 = 0,3.78 = 23,4g

Câu 40

Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X + O2xtY
Z + H2
xtG

Z + Y xtT

T + H2H+Y + G

Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng

Lời giải

Chọn B

HCHO (X) + ½ O2xtHCOOH (Y)

C2H2 (Z) + H2xtCH3CHO (G)

HCOOH + C2H2xtHCOO-CH=CH2 (T)

HCOOCH=CH2 + H2H+HCOOH + CH3CHO

 %mHCOOCH=CH2 là 32.100%/72 = 44,44% 

4.6

2314 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%