Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Chất nào sau đây là amin bậc ba?

Lời giải

Đáp án A

Câu 2

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

Lời giải

Đáp án C

Câu 3

Tripanmitin có công thức hóa học là

Lời giải

Đáp án D

Câu 4

Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

Lời giải

Đáp án B

Câu 5

Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?

Lời giải

Đáp án D

Câu 6

Xà phòng hoá hoàn toàn 13,6 gam CH3COOC6H5 bằng dung dịch KOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m bằng

Lời giải

Chọn C.

CH3COOC6H5+2KOHCH3COOK+C6H5OK+H2O

nCH3COOK=nC6H5OK=nCH3COOC6H5=0,1

=> m muối = 23 gam.

Câu 7

Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dd HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là

Lời giải

Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư (ảnh 1)

Câu 8

Chất nào sau đây thuộc loại este?

Lời giải

Đáp án B

Câu 9

Chất nào sau đây là tetrapeptit?

Lời giải

Đáp án C

Câu 10

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

Lời giải

Đáp án B

Câu 11

Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

Lời giải

Đáp án A

Câu 12

Cho 3,5 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

Lời giải

Chọn A.

Bảo toàn khối lượng:

muối =mX+mHCl=7,15 gam.

Câu 13

Đường mía có thành phần chính là chất nào sau đây?

Lời giải

Đáp án C

Câu 14

Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là

Lời giải

Đáp án C

Câu 15

Công thức cấu tạo của alanin là

Lời giải

Đáp án A

Câu 16

Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?

Lời giải

Đáp án B

Câu 17

Cho các chất: polietilen, xenlulozơ axetat, tinh bột, poli(metyl metacrylat), tơ nitron, policaproamit, nilon-6. Số polime tổng hợp là

Lời giải

Chọn D.

Có 5 polime tổng hợp: polietilen, poli (metyl metacrylat), tơ nitron, policaproamit, nilon-6.

Câu 18

Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?

Lời giải

Đáp án A

Câu 19

Cho vinyl axetat tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được 14,7 gam muối và m gam chất hữu cơ X. Giá trị của m là

Lời giải

Chọn D.

CH3COOCH=CH2+KOHCH3COOK+CH3CHO

nCH3CHO=nCH3COOK=0,15

mCH3CHO=6,6 gam.

Câu 20

Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng ngưng?

Lời giải

Đáp án B

Câu 21

Có bao nhiêu nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Ala-Lys?

Lời giải

Đáp án A

Câu 22

Este A là hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là

Lời giải

Chọn D.

nA=0,12;nNaOH=0,15

NaOH còn dư nên A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1

Mặt khác A có chức este và có phản ứng tráng gương nên A có 1 cấu tạo thỏa mãn: HCOOCH2C6H5.

Câu 23

Cho m gam hỗn hợp kim loại Al, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lit H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là

Lời giải

Cho m gam hỗn hợp kim loại Al, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi (ảnh 1)

Câu 24

Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V bằng bao nhiêu?

Lời giải

Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít (ảnh 1)

Câu 25

Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là

Lời giải

Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung (ảnh 1)

Câu 26

Thủy phân este CH3COOCH = CH2 trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm

Lời giải

Đáp án D

Câu 27

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

Lời giải

Đáp án B

Câu 28

Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử C4H­­O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch NaOH tạo ra một muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 14,16 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

Lời giải

Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức (ảnh 1)

Câu 29

Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Lời giải

Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng (ảnh 1)

Câu 30

Cacbohiđrat nào sau đây tham gia phản ứng với dung dịch AgNO/NH3 (to)?

Lời giải

Đáp án B

Câu 31

Nung 6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí thu được 10,8 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là

Lời giải

Nung 6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí thu được 10,8 gam (ảnh 1)

Câu 32

Cho các phản ứng hóa học sau : 

          Fe + Cu2+ => Fe2+ + Cu           

Cu + 2Fe3+ =>  Cu2+ + 2Fe2+ 

Nhận xét nào sau đây không đúng ?

Lời giải

Đáp án C

Câu 33

Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch chứa muối

Lời giải

Chọn D.

AlCl3+KOH dư KAlO2+KCl+H2O

FeCl2+KOH dư FeOH2+KCl

X là Fe(OH)2. X với HNO3 loãng dư: FeOH2+HNO3FeNO33+NO+H2O

Dung dịch thu được chứa muối Fe(NO3)3.

Câu 34

Cho 0,2 mol chất X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với 0,3 mol dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Lời giải

Cho 0,2 mol chất X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng (ảnh 1)

Câu 35

Cho các phát biểu sau:

     (a) Dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá.

     (b) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

     (c) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

     (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.

     (e) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột, thu được dung dịch màu xanh tím.

     (g) Có hai chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch NaOH.

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

Lời giải

Chọn C.

(a) Đúng

(b) Đúng

(c) Sai, nhiều amin có phân tử khối lớn không tan hoặc ít tan trong nước

(d) Đúng

(e) Đúng

(f) Sai, có 3 chất tác dụng với dung dịch NaOH: phenol, etyl axetat, axit axetic.

Câu 36

Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:  

(1) X + 3NaOH t° C6H5ONa  +  Y  + CH3CHO  + H2O

(2) Y + 2NaOH CaO,t° T  +  2Na2CO3                   

(3) CH3CHO  + 2AgNO3 + 3NH3 + H2t° Z  + …      

(4) Z + NaOH t° E +...                                         

(5) E   +  NaOH CaO,t° T   +  Na2CO3                     

Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?

Lời giải

Chọn C.

Phản ứng (3) => Z là CH3COONa

Phản ứng (4) => T là CH4.

Phản ứng (2) => Y là CH2COONa2

Phản ứng (1) => X là C6H5OOCCH2COOCH=CH2

Công thức phân tử của X là C11H10O4.

Câu 37

Cho các phát biểu sau:

(a) Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo.

(b) Protein được tạo nên từ chuỗi các polipeptit kết hợp lại với nhau.

(c) Axit glutamic có tính chất lưỡng tính.

(d)  Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

     (e) Có thể phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Gly bằng phản ứng màu biure.

     (g) H2NCH2CONHCH2CH2CONHCH(CH3)COOH là một tripeptit.

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Chọn D.

(a) Sai, chỉ protein dạng cầu tan trong nước.

(b) Đúng

(c) Đúng

(d) Đúng

(e) Đúng

(g) Sai, mắt xích giữa không phải amino axit.

Câu 38

Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết pi và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, cho 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2 (khối lượng mol của muối F1 nhỏ hơn khối lượng mol của muối F2. Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào sau đây?

Lời giải

Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân (ảnh 1)

Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân (ảnh 2)

Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân (ảnh 3)

Câu 39

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là?

Lời giải

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch (ảnh 1)

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch (ảnh 2)

Câu 40

Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối X gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 2). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2,235 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,535 mol CO2. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

Lời giải

Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) (ảnh 1)

2.0

1 Đánh giá

0%

0%

0%

100%

0%