Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

Lời giải

Đáp án C

Câu 2

Tiến hành các thí nghiệm sau:

- TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.

- TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.

- TN3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

- TN4: Để thanh thép ( hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm.

- TN5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là

Lời giải

Chọn D.

Ăn mòn điện hóa xảy ra khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li:

TN2: Fe-Cu

TN4: Fe-C

TN5: Zn-Cu

Câu 3

Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:

Cr(OH)3+KOHX+(Cl2+KOH)Y+H2SO4Z+FeSO4+H2SO4T

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là:

Lời giải

Chọn B.

CrOH3+KOHKCrO2+H2O

KCrO2+Cl2+KOHK2CrO4+KCl+H2O

K2CrO4+H2SO4K2Cr2O7+K2SO4+H2O

K2Cr2O7+FeSO4+H2SO4Fe2SO43+Cr2SO43+K2SO4+H2O

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: KCrO2;K2CrO4;K2Cr2O7;Cr2SO43.

Câu 4

Trong các công thức sau, công thức có tên gọi tristearin là:

Lời giải

Đáp án C

Câu 5

Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?

Lời giải

Chọn D.

Có 6 chất thỏa mãn:

CH3COOCH2CH2OH + NaOH CH3COONa+NaCl+C2H4OH2

ClH3N-CH2-COOHNaOHNH2CH2COONa+NaCl+H2O

C6H5Cl +NaOHC6H5ONa+NaCl+H2O

HCOOC6H5 +NaOHHCOONa+C6H5ONa+H2O

C6H5COOCH3+NaOHC6H5COONa+CH3OH

HOC6H5CH2OH+NaOHNaOC6H4CH2OH+H2O

CH3CCl3 +NaOHCH3COONa+NaCl+H2O

CH3COOCCl2-CH3 +NaOHCH3COONa+NaCl+H2O

Câu 6

Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra.

Lời giải

Đáp án A

Câu 7

Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư có sinh ra kết tủa là

Lời giải

Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba. Số chất trong dãy phản ứng với (ảnh 1)

Câu 8

Số đồng phân đơn chức, mạch hở cùng CTPT C4H8O2 có phản ứng tráng bạc là

Lời giải

Số đồng phân đơn chức, mạch hở cùng CTPT C4H8O2 có phản (ảnh 1)

Câu 9

Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

Lời giải

Đáp án A

Câu 10

Sản phẩm hữu cơ thu được khi thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH là:

Lời giải

Đáp án D

Câu 11

Nước muối sinh lý là dung dịch chất X nồng độ 0,9% dùng súc miệng để vệ sinh răng và họng. Công thức của X là

Lời giải

Đáp án D

Câu 12

Dung dịch không có phản ứng màu biure là

Lời giải

Đáp án B

Câu 13

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

Lời giải

Đáp án D

Câu 14

Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là

Lời giải

Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung (ảnh 1)

Câu 15

Thành phần hóa học của phân bón amophot gồm

Lời giải

Đáp án A

Câu 16

Phản ứng hóa học không xảy ra trong quá trình luyện gang là

Lời giải

Đáp án B

Câu 17

Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ?

Lời giải

Chọn B.

Các chất phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

C2H4OH2,C3H5OH3,COOH2

Câu 18

Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được 24,875 gam muối. Giá trị của a là

Lời giải

Chọn B.

nHCl=mmuoimX36,5=0,25

Câu 19

Thạch nhũ trong hang đá tạo ra những hình ảnh đẹp, tạo nên những thắng cảnh thu hút nhiều khách du lịch. Thành phần chính của thạch nhũ là

Lời giải

Đáp án C

Câu 20

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu:

Lời giải

Đáp án A

Câu 21

Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

Lời giải

Đáp án B

Câu 22

Thủy phân hoàn toàn 0,12 mol peptit X có công thức Gly-(Ala)2-(Val)3 trong HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Giá trị của m là

Lời giải

Chọn D.

GlyAla2Val3+5H2O+6HCl Muối

0,12……………………0,6……0,72

=> m muối =mGlyAla2Val3+mH2O+mHCl=98,76

Câu 23

Thành phần chính của quặng đolomit là:

Lời giải

Đáp án A

Câu 24

Kim loại nào sau có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân dung dịch?

Lời giải

Đáp án D

Câu 25

Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CHCH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

Lời giải

Chọn A.

Có 3 chất tham gia phản ứng trùng hợp: CH2=CHCl (tạo PVC), CH2=CH2 (tạo PE), CH2=CHCH=CH2 (tạo cao su Buna). H2NCH2COOH tham gia phản ứng trùng ngưng.

Câu 26

Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?

Lời giải

Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với (ảnh 1)

Câu 27

Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay ra. Cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Y thì thấy có kết tủa Y. Mặt khác, kim loại X vào dung dịch muối của Z không thấy có hiện tượng gì. Cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính kim loại

Lời giải

Chọn A.

Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay ra => M là kim loại khử được H2OX<M

Cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Y thì thấy có kết tủa của YY<X

Mặt khác, kim loại X vào dung dịch muối của Z không thấy có hiện tượng gì => X < Z

=> Chọn Y<X<Z<M.

Câu 28

Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

Lời giải

Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ (ảnh 1)

Câu 29

Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là

Lời giải

Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần (ảnh 1)

Câu 30

Số lượng đồng phân amin bậc II ứng với công thức phân tử C4H11N là:

Lời giải

Số lượng đồng phân amin bậc II ứng với công thức phân tử C4H11N là: (ảnh 1)

Câu 31

Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin và vinyl axetilen có tỉ khối so với hiđro bằng 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M sau phản ứng thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là

Lời giải

Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin và vinyl axetilen có tỉ khối so với (ảnh 1)

Câu 32

Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Để trung hòa dung dịch X cần vừa đủ dung dịch Y trên, tổng khối lượng các muối tạo ra là?

Lời giải

Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước thu (ảnh 1)

Câu 33

Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

Lời giải

Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu (ảnh 1)

Câu 34

Cho các nhận xét sau

(1)    Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(2)    Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.

(3)    Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic

(4)    Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete.

(5)    Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.

(6)    Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.

Các kết luận đúng là

Lời giải

Chọn B.

(1) Đúng

(2) Sai, phenol có tác dụng, etanol không tác dụng với NaOH.

(3) Đúng

(4) Đúng

(5) Sai, phản ứng xà phòng hóa 1 chiều.

(6) Đúng

Câu 35

Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Lời giải

Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300ml (ảnh 1)

Câu 36

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho 2 ml benzen vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, sau đó lắc đều.

(2) Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, lắc đều. Đun cách thủy 6 phút, làm lạnh và thêm vào 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

(3) Cho vào ống nghiệm 1 ml metyl axetat, sau đó thêm vào 4 ml dung dịch NaOH (dư), đun nóng.

(4) Cho 2 ml NaOH vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng.

(5) Cho 1 anilin vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất.

(6) Nhỏ 1 ml C2H5OH vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất.

Sau khi hoàn thành, có bao nhiêu thí nghiệm có hiện tượng chất lỏng phân lớp?

Lời giải

Chọn B.

(a) Có phân lớp, do C6H6 không tan.

(b) Có phân lớp, do CH3COOC2H5 không tan

(c) Đồng nhất

(d) Có phân lớp, do C6H5NH2 không tan.

(e) Đồng nhất.

Câu 37

Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO2 và 2,41 mol H2O. Kết luận nào sau đây sai?

Lời giải

Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và (ảnh 1)

Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và (ảnh 2)

Câu 38

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3

(c) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.

(d) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

(e) Nung hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí).

(f) Điện phân nóng chảy KCl với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Lời giải

Chọn C.

(a) Mg+Fe2SO43 dư MgSO4+FeSO4

(b) FeCl2+AgNO3 dư FeNO33+AgCl+Ag

(c) H2+Fe2O3Fe+H2OH

(d) Zn+AgNO3ZnNO32+Ag

(e) Al+CuOCu+Al2O3

(g)NaClNa+Cl2

Câu 39

Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là

Lời giải

Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện (ảnh 1)

Câu 40

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 1,726 mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các muối clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N2O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thì thu được 254,161 gam kết tủa. Còn nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Lời giải

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa (ảnh 1)

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa (ảnh 2)

2.0

1 Đánh giá

0%

0%

0%

100%

0%