Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Hp cht hữu cơ X có công thức phân tlà C4H8O3. X có khnăng tham gia phn ứng vi Na, vi dung dch NaOH và phn ng tráng bạc. Sn phm thuphân của X trong môi trưng kim có khnăng hoà tan Cu(OH)2 to thành dung dch màu xanh lam. Công thức cu to của X có thlà:

Lời giải

Dễ thy X phi có nhóm HCOO-

=> Loi C và D.

Sn phm thy phân tác dụng đưc vi Cu(OH)2 nên 2 nhóm OH phi ở cnh nhau => Loi B

=> Đáp án A

Câu 2

Mức độ phân cực ca liên kết hoá hc trong các phân tử đưc sắp xếp theo th tự gim dn t trái sang phi là:

Lời giải

Ta có đâm đin của Cl > Br > I nên thứ tự đúng là HCl , HBr, HI

=> Đáp án C

Câu 3

Cho c dung dch : C6H5NH(amilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong c dung dch trên, số dung dch có thlàm đi màu phenolphtalein là

Lời giải

Chỉ có CH3NH2, NaOH, có khnăng làm đổi màu qu

=> Đáp án A

Câu 4

Để nhrion NO3trong dung dcBa(NO3)2nta đun nóng nhẹ dundch đó vi:

Lời giải

nCu2+ tronmôtrưng H+ để nhn biết, dung dccó màxanh đtrưng

=> Đáán C

Câu 5

Trong bng tun hoàn c nguyên thoá hc, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hp cht to thành 2 nguyên tố trên có dng là:

Lời giải

X thuc nhóm IIA nên hóa trII, y ở nhóm VA nên có nhiu mức hóa tr, tuy nhiên tác dụng vi kim loi nhóm IIA scó hóa trIII

Công thức là X3Y2

(đơn gin nht là ly 2 cht đin hình của 2 nhóm, ví dụ Mg3N2)

=> Đáp án B

Câu 6

Lên men dung dch chứa 300 gam glucozơ thu đưc 92 gam ancol etylic. Hiệu sut quá trình lên men to thành ancol etylic là:

Lời giải

nGlucozo = 5/3 mol n ancol = 2

=> H = 2:2/ (5:3) = 3/5 = 60%

=> Đáp án B

Câu 7

Nung 2,23 gam hn hp X gm c kim loi Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau mt thi gian thu đưc 2,71 gam hn hp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dch HNO3 (), thu đưc 0,672 lít khí NO (sn phm khử duy nht, ở đktc). Smol HNO3 đã phn ứng là:

Lời giải

mO2 = mY - mX = 2.71 - 2.23 = 0.48

O2 + 4e ---> 2O2-

0.015...0.06

nkl min = 2.23/65 = 223/6500

=> ne min kl nhưng = 223/6500*2 = 0.068 > 0.06

=> Sau pứ kl dư, hhY gm: oxit và kl dư.

4HNO3 + 3e ---> 3NO3- + NO + 2H2O

0.12.................................0...

=> Tng nHNO3 đã pứ = nHNO3 pứ vi kl dư + nHNO3 pứ acid (=2nO trog oxit) = 0.12 +

0.03*2 = 0.18

=> Đáp án C

Câu 8

Amin X có phân tử khi nhhơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% v khi lưng. Cho X tác dụng vi dung dch hn hp gm KNOvà HCl thu đưc ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu đưc xeton Z. Phát biu nào sau đây đúng?

Lời giải

X chứa 1 Nitơ => M(X)=14/0,1918=73 (tha mãn MX<80)

- X chứa 2 Nitơ => M(X)=2.14/0,1918=146 (loi) Vy M(X)=73 và X là amin đơn chức

=> CTPT của X là: C4H11NVì X tác dụng vi (KNO2+HCl) thu đưc ancol => X là amin bc 1

Vì oxi hóa không hoàn toàn Y thu đưc xeton => y là ancol bc 2

=> CTCT của Y là: CH3-CH(OH)-CH2-CH3

=> CTCT của X là: CH3-CH(NH2)-CH2-CH3

=> X có mch cacbon không phân nhánh

=> đáp án D

Câu 9

Cho phn ứng :

6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O

 Trong phn ứng trên, cht oxi hóa và cht khln lưt là

Lời giải

Ta có Fe2+ lên F3+ và Cr6+ xung Cr3+ nên cht oxi hóa (gim soxi hóa) là K2Cr2O và cht kh(tăng soxi hóa) là FeSO4

=> Đáp án C

Câu 10

Hn hp A gm O2 và O3 có tỉ khi so vi hidro là 19,2. Hn hp B gm CO và H2 có tỉ khi so vi hidro là 3,6. Trn A vi B sau đó đt cháy hoàn toàn. Đphn ng vừa đủ cn phi trn A và B theo tlthtích tương ng là

Lời giải

Phân tử khi trung bình ca A = 19,2 x 2 = 38,4

Gi a là tl %smol O2 trong A, ta có phương trình: 32a + 48(1 - a) = 38,4 --> a = 0,6

--> hn hp A có 60% O2 và 40% O3

Phân tử khi trung bình của B = 3,6 x 2 = 7,2

Gi b là tl %smol H2 trong B, ta có phương trình: 2b + 30(1 - b) = 7,2

--> b = 0,8142857

--> hn hp B có 81,42857% H2 và 18,57143% CO Phương trình phn ng:

H2 + [O] = H2O (1) CO + [O] = CO2 (2)

Từ phương trình phn ng, ta thy smol nguyên t[O] cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hn hp B bng đúng smol hn hp B.

Trong 1 mol A, smol nguyên t[O] = 2 x 0,6 + 3 x 0,4 = 2,4 mol nguyên t[O]. Vy, smol A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol B = 1/2,4 mol

=> Đáp án C

Câu 11

Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hn hp mui clorua của hai kim loi kim thuc hai chu kì kế tiếp nhau vào nưc đưc dung dch X. Cho toàn bộ dung dch X tác dng hoàn toàn vi dung dch AgNO3 (), thu đưc 18,655 gam kết ta. Hai kim loi kim trên là

Lời giải

MCl +  AgNO -> AgCl +  MNO3    (M là hai kim loi kim)

 

mol:       0,13                    0,13

Ta có : (M+35,5).0,13 = 6,645

=> M = 15,62

Hai kim loi kim trên là Li và Na.

=> Đáp án D

Câu 12

Cho c cht : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic. Trong các cht trên, số cht vừa có khnăng tham gia phn ứng tráng bc vừa có khnăng phn ng vi Cu(OH)2 điu kin thưng là

Lời giải

Các cht tha mãn là glucozơ ; axit fomic ; frutozơ

Chọn đáp án A

Câu 13

Dãy gm các kim loi đu tác dng đưc vi dung dch HCl nhưng không tác dng vi dung dc HNO3 đc , ngui là:

Lời giải

3 kim loi đó là Fe, Al, Cr bị thụ đng hóa trong axit nitric đc ngui

=> Đáp án D

Câu 14

Cho sơ đồ phn ng

CH4 + X, t°, xt Y  + Z t°, xt+ M, t°, xt  CH3COOH
(X, Z, M là c cht vô cơ, mi mũi tên ng vi một phương trình phn ng). Chất T trong sơ đ trên là:

Lời giải

vì X, Z, M đu là c cht vô cơ nên xét 4 đáp án, chỉ có CH3OH + CO -> CH3COOH là tha mãn

=> Đáp án A

Câu 15

Knào sau đây không bị oxi hóa bi nuc Gia-ven.

Lời giải

Dễ thy CO2 có C+4 đã lên ti mức oxi hóa cao nht nên không thể bị oxi hóa bi gia-ven nữa

=> Đáp án A

Câu 16

Shp cht đng phân cu to của nhau có công thức phân tC8H10O, trong phân tcó vòng benzen, tác dng đưc vi Na, không tác dng đưc vi NaOH là

Lời giải

+) C6H5-CH2-CH2-OH    +) C6H5-CH(OH)-CH3    +)CH3-C6H4-CH2-OH ( có 3 vị trí o , m p )

 

=> Đáp án A

Câu 17

Cho c polime : (1) polietilen , (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong c polime trên, c polime có thể bị thuphân trong dung dch axit và dung dch kim là:

Lời giải

Polime số 1, 3, 4 có ngun gc từ hidrocacbon nên không bị thy phân
=> Đáp án D

Câu 18

Cao su sau lưu hóa có 2% lưu hunh về khi lưng. Trung bình n mt xích isopren có mt cu đisunfua  SS–. Githiết rng S đã thay thế cho nguyên tử H ở cầu metylen trong mch cao su, n bng:

Lời giải

Gi n là smt xích isopren và x là scầu ni đisunfua (mi cầu ni có 2 S)

=> có 2x phân tử S

(C5H8)n + 2xS ---> C5nH(8n-2x)S(2x) + xH2

Ta có:

64x * 100/(68n + 62x) = 2

Quy đng, biến đi phương trình trên ta đưc  n = 46,15x

Đề hi: "cbao nhiêu mt xích isopren có mt cầu ni đisunfua -S-S-"

=> 1 cầu ni đisunfua => x = 1

=> n = 46,15

=> trung bình có 46 mt xích tscó 1 cầu ni đisunfua

=> Đáp án  A

Câu 19

Để phn ng hết vi mt lưng hn hp gm hai cht hữu cơ đơn chức X và Y (Mx < MY) cn vừa đủ 300 ml dung dch NaOH 1M. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thu đưc 24,6 gam mui của mt axit hữu cơ và m gam mt ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu đưc 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức của Y là

Lời giải

So vi đáp án . Đu là ancol no

Đt CnH2n+1OH là công thức ancol

CnH2n+1OH + (3n)/2.O2 --(t°)--> nCO2 + (n+1)H2O

                   _ 0,2 ---------> 0,3 (mol)

n CO2 = 4,48 / 22,4 = 0,2 (mol)

n H2O = 5,4 / 18 = 0,3 (mol) Ta có :

0,3n = 0,2(n + 1)

<=> 0,3n = 0,2n + 0,2

<=> 0,1n = 0,2

<=> n = 2 Đó là C2H5OH

300 ml = 0,3 lit

n NaOH = 0,3 . 1 = 0,3 (mol)

M Mui = 24,6 / 0,3 = 82 (g/mol) Đt công thức RCOONa = 82

<=> MR + 67 = 82

<=> MR = 15 => Gc -CH3

=> Este : CH3COOC2H5

=> Đáp án D

Câu 20

Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hn hp gm kim loi R (chcó hoá trII) và oxit của nó cn va đủ 400 ml dung dch HCl 1M. Kim loi R là:

Lời giải

Ta có nR = x, nRO = y.

R(x+y)+16y=6,4.

x+y=0,2.

=> 16<R<32.

=> R là magie

=> Đáp án D

Câu 21

Cho 3,16 gam KMnO4 tác dng vi dung dch HCl (), sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thì số mol HCl boxi hoá là

Lời giải

2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2

Ta có nKMnO4 = 0,02

HCl có 2 phn, 1 là to môi trưng, 2 là bị oxi hóa,

Từ phương trình, ta thy: Cl- trong HCl chỉ bị thay đi soxi hóa trong Cl2 (t-1 lên 0), trong c mui

MnCl2 và KCl tvn ginguyên là -1

=> smol HCl bị oxi hóa= smol Cl- bị oxi hóa=2nCl2=(5*0.02)/2=0.1 mol

=> smol HCl dùng làm môi trưng= nKCl+ 2nMnCl2=0.02+0.04=0.06 mol

=> Đáp án B

Câu 22

Tiến hành c tnghim sau

 (1) Sục khí H2S vào dung dch FeSO4

(2) Sục khí H2S vào dung dch CuSO4

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dch Na2SiO3

(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dch Ca(OH)2

(5) Nhttừ dung dch NH3 đến dư vào dung dch Al2(SO4)3

(6) Nhttừ dung dch Ba(OH)2 đến dư vào dung dch Al2(SO4)3

Sau khi c phn ng xy ra hoàn toàn, stnghim thu đưc kết tủa là:

Lời giải

Các phn ng cho kết tủa sau khi tnghim kết thúc là 2, 3, 5, 6

=> Đáp án A

Câu 23

Có mt snhn xét vcacbonhiđrat như sau:

(1)  Saccarozơ, tinh bt và xenlulozơ đu có thể bị thủy phân

(2)  Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đu tác dụng đưc vi Cu(OH)2  có khnăng tham gia phn ng tráng bc

(3)  Tinh bt và xenlulozơ là đng phân cấu to của nhau

(4)  Phân txenlulozơ đưc cấu to bi nhiu gc β-glucozơ

(5)  Thy phân tinh bt trong môi trưng axit sinh ra fructozơ

Trong c nhn xét trên, snhn xét đúng là

Lời giải

Các ý đúng là 1 và 4

=> Đáp án D

Câu 24

Hn hp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3  và BaCl2  có smol bng nhau. Cho X vào nưc dư, đun nóng, dung dch thu đưc chứa cht tan là

Lời giải

và CO2 sbay hơi hết, Ba to kết tủa vi BaCO3 nên cui cùng chỉ còn KCl

=> Đáp án A

Câu 25

Hai cht nào sau đây đu tác dng đuc vi dung dch NaOH loãng?

Lời giải

Ý A, H2NCH2COONa. không tác dụng

ý B, C CH3NH2. không tác dụng

=> Đáp án D

Câu 26

Cho n bng hoá hc : N2 (k) +3H2 (k)  2NH3 (k)  + H2O. Cân bng trên chuyn dch theo chiu thun khi:

Lời giải

Ta có bên trái có 4 mol khí, bên phi có 2 mol nên tăng áp sut slàm cân bng dch chuyn theo chiu thut

=> Đáp án B

Câu 27

Cht X tác dng vi benzen (xt, t0) to thành etylbenzen. Cht X là

Lời giải

Phn ứng cng vào vòng benzen

=> C2H4

=> Đáp án B

Câu 28

Công thức của triolein là

Lời giải

Axit oleic có 1 ni đôi nên công thức của triolein là

(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

=> Đáp án D

Câu 29

Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hp hai este no, đơn chức , mch hở là đng phân ca nhau cần vừa đủ 600 ml dung dch KOH 1M. Biết cả hai este này đu không tham gia phn ng tráng bc. Công thức của hai este là

Lời giải

cả 2 este không tham gia phn ng tráng bc nên loi C và D

hn hp hai este no, đơn chc, mch hở là đng phân của nhau mà ta có : M(tb este ) = M(este 1) = M(este

2) = 52,8 : 0,6 = 88

=> Đáp án B

Câu 30

Dãy gm c cht xếp theo chiu lực axit tăng dn từ trái sang phi là:

Lời giải

Gc Cl ng gn gc COOH ng làm tăng lc axit

=> CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH

=> Đáp án A

Câu 31

Sancol đng phân cu tạo của nhau có công thức phân tC5H12O, tác dng vi CuO đun nóng sinh ra xeton là:

Lời giải

Các đng phân tha mãn là

C-C-C-C(OH)-C C-C(C)-C(OH)-C C-C(C)(OH)-C-C

=> Đáp án A

Câu 32

Cho c cht: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohecxan, xiclopropan và xiclopentan. Trong c cht trên, scht phn ng đuc vi dung dch brom là

Lời giải

Các cht tha mãn là axetilen, vinylaxetilen, stiren, xiclopropan

=> Đáp án B

Câu 33

Cht nào sau đây có đng phân hình hc?

Lời giải

Điu kin để có đng phân cis-trans là

+) Trong cấu to phân tử phi có 1 liên kết đôi.

+) 2 nhóm thế liên kết vi cùng 1  C  của ni đôi phi khác nhau.

=> Đáp án C

Câu 34

Hn hp G gm hai anđehit X và Y, trong đó Mx < My < 1,6 Mx. Đốt cháy hn hp G thu đưc CO2 và H2O có smol bng nhau. Cho 0,10 mol hn hp G vào dung dch AgNO3 trong NH3 thu đưc 0,25 mol Ag. Tng sc nguyên tử trong mt phân tử Y là

Lời giải

Đốt cháy hõn hp G thu đc Co2 và H2O có smol bng nhau => andehit no đơn.Ta có andehit : Ag = 0.1 : 0.25 = 1:2.5 => tn ti HCHO (X)

Y: M = 14n + 16

Theo đ: 30 < 14n + 16 < 1.6*30

=> n = 2

=> Y có 7 nguyên t

=> Đáp án B

Câu 35

Hai cht hữu cơ X, Y có thành phn phân tử gm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đu có khnăng tham gia phn ng tráng bc và đu phn ng đưc vi dung dch KHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ khi hơi của Y so vi X có giá trlà:

Lời giải

X,Y đu pứ đc vs NaHCO3 to CO2 nên X,Y đu phi có nhóm chức COOH

mà X,Y đu tham gia phn ứng tráng bc nên phi có gc CHO

và Mx < My < 82 => X: HCOOH và Y: OHC-COOH

=> Y/X=1.61

=> Đáp án A

Câu 36

Este X no, đơn chc, mch h, không có phn ng tráng bc. Đốt cháy 0,1 mol X ri cho sn phm cháy hp thhoàn toàn vào dung dch nưc vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 tvn thu đưc kết ta. Thuphân X bng dung dch NaOH thu đưc 2 cht hữu cơ có snguyên tcacbon trong phân tbng nhau. Phn trăm khi lưng của oxi trong X là:

Lời giải

CT : CnH2nO2 và không có dng HCOOR

0,1 mol X---> CO2 ---Ca(OH)2 ---> vn thu đưc kết tủa

=> nCO2     nOH- = 0,44

=> n  4,4

Theo c dữ liu sau đó dễ suy đưc n = 4

=> CH3COOC2H5

=> % O = 36,36%

=> Đáp án C

Câu 37

Amino axit X  có dng H2NRCOOH (R là gc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phn ng hết vi dung dch HCl (dư) thu đưc dung dch chứa 11,15 gam mui. Tên gi của X là

Lời giải

amino axit có 1 nhóm NH2 nên phn ứng vi HCl theo tlệ 1:1, do đó công thức mui là

ClH3NRCOOH vi M = 111,5

=> M X = 111,5 - 36,5 = 75

=> glyxin

=> Đáp án B

Câu 38

Cho a lít dung dch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dch HCl có pH = 3,0 thu đưc dung dch Y có pH = 11,0. Giá trcủa a là:

Lời giải

pH=3 => CM=0.001mol/l => nH+ = 0.008mol (1)

pH=12 => pOH =2 =>CM= 0.01mol/l => nOH- = 0.01a (2)

pH=11 => pOH =3 =>CM= 0.001mol/l =>nOH- = 0.001(8+a) (3)

Vì môi trưng mang tính bazo nên OH dư

=> ly (2) - (1) = (3)

=> a xp xỉ 1.78(l)

=> Đáp án B

Câu 39

Phát biu nào sau đây không đúng?

Lời giải

ý D Trong c hp cht, ngoài soxi hoá -1, flo và clo còn có soxi hoá +1, +3, +5, +7 sai vì F

chỉ có soxi hóa -1

=> Đáp án D

Câu 40

Phát biu nào sau đây là đúng?

Lời giải

ý A sai, 3 liên kết

ý B sai, phi từ tripeptit trlên mi có phn ng ý D sai, kém bn trong cả 2 môi trưng

=> Đáp án C

Câu 41

Cho 0,3 mol bt Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi c phn ng xy ra hoàn toàn, thu đưc V lít khí NO (sn phm khử duy nht, ở đktc). Giá trcủa V là:

Lời giải

3Cu+     8H+   +2NO−3−−−>3Cu2+ + 2NO + H2O ( *)

0,3 ----- 1,8 ----- 1,2 -----------0,3-----0,2 --- mol

Cu2+      +2Fe2+−−−> 2Fe3+ +Cu

0,3 ------- 0,6 --------------------0,3

3Cu +  8H+   +2NO−3 −−−> 3Cu2+  +2NO + H2O ( ** )

0,3 ----- 1,8 ----- 1,2 -----------0,3-----0,2 --- molT(*) và (**) ==> n NO = 0,4 mol

=> V = 8,96 mol

=> Đáp án B

Câu 42

Sản phm chyếu trong hn hp thu đưc khi cho toluen phn ng vi brom theo tlsmol 1:1 (có mt bt sắt) là

Lời giải

Có Fe nên thế vào vòng, và do CH3 là nhóm đy e nên Br sẽ ưu tiên thế vào vị trí o và p

=> o-bromtoluen và p-bromtoluen

=> Đáp án D

Câu 43

X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hn hp chứa X và Y có tlsmol ca X và Y tương ng là 1:3 vi dung dch NaOH vừa đủ. Phn ng hoàn toàn thu đưc dung dch T. Cô cn cn thn dung dch T thu đưc 23,745 gam cht rn khan. Giá trcủa m là:

Lời giải

Đt Ala-Gly-Val-Ala = a (mol) => Val-Gly-Val = 3a(mol)

Ala-Gly-Val-Al + 4 NaOH   -> Mui +   H2O

a  ----------------------- > 4a ------------------------- > a

Val-Gly-Val      +     3 NaOH   -> Mui +         H2O

3a  -------------------- > 9a  ------------------------- > 3a

Bo toàn khi lưng ta có :

mX  + mY  + mNaOH  = mui + m H2O

<=> 316.a + 273.3a + 40.4a +9a) = 23,745 + 18.(a+3a)

<=> a =0,015(mol)

m = 316.a + 273.3a = 1135a =1135.0,015 =17,025(gam)

=> Đáp án B

Câu 44

Đốt cháy hoàn toàn mt lưng hn hp X gm 3 ancol thuc cùng dãy đng đng thu đưc 6,72 t khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng cũng lưng hn hp X như trên vi H2SO4 đc ở nhit độ thích hp đchuyn hết thành ete ttng khi lưng ete thu đưc là:

Lời giải

Ta có smol CO2 = 0,3; s mol H2O = 0,55

=> rưu no => smol rươu = mol H2O - mol CO2 = 0,25

snguyên tử C trung bình: n = 0,3/0,25 = 1,2

==> có rưu CH3OH ==> rưu đơn no

Phân tlưng rưu R + 17 = 14n + 18 = 34,8

Phân tlưng ete : R-O-R = 2*34,8 - 18 = 51,6

smol ete = 0,5 mol rưu = 0,125 khi lưng ete = 51,6*0,125 = 6,45

=> Đáp án D

Câu 45

Cho m gam cht hữu cơ đơn chc X tác dng vừa đủ vi 50 gam dung dch NaOH 8%, sau khi phn ng hoàn toàn thu đưc 9,6 gam mui của một axit hữu cơ và 3,2 gam mt ancol. Công thức của X là:

Lời giải

nNaOH = 0,1

=> M ancol = 32 => CH3OH

=> M mui = 96 => C2H5COONa

=> X là C2H5COOCH3

=> Đáp án A

Câu 46

Trong tự nhiên Cu có hai loi đng vị là 63Cu và 65Cu. Khi lưng nguyên ttrung bình ca Cu là 63,54.  Hi đng vị 63Cu chiếm bao nhiêu % về khi lưng trong tinh th CuSO4.5H2O?

Lời giải

Gi x là số phn trăm của đng vị 63Cu

Suy ra phn trăm đng vị 65Cu là 100 – x

M = [63.x + 65(100 – x)]/100 = 63,546

<=> x = 72,7%

Từ đây dễ dàng tìm đưc % của 63Cu trong tinh thể  CuSO4.5H2O là 18,43%

=> Đáp án D

Câu 47

Cho m gam hn hp X gm phenol và etanol phn ng hoàn toàn vi natri (), thu đưc 2,24 t khí H2 (đktc). Mt khác, đphn ng hoàn toàn vi m gam X cn 100 ml dung dch NaOH 1M. Gtrcủa m là:

Lời giải

n phenol = nNaOH = 0,1

n etanol = nH2 . 2 - n phenol = 0,1.2 - 0,1 = 0,1 mol

=> m = 14,0

=> Đáp án C

Câu 48

Hòa tan hoàn toàn m gam Al bng dung dch HNO3 loãng, thu đưc 5,376 lít (đktc) hn hp khí X gm N2, N2O và dung dch chứa 8m gam mui. Tỉ khi của X so vi H2 bng 18. Giá trcủa m là

Lời giải

Dng bài KL có tính khử mnh như Al, Mg… tác dụng vi HNO3 (hoc H2SO4) cần chú ý sn phm có thcó mui NH4NO3.

- Ta có h:

nN2 + nN2O = 0.24 mol

28nN2 + 44nN2O = 0.24*18*2 g

=> nN2 = 0.12 mol; nN2O = 0.12 mol

- Bo toàn electron cho phn ng:

3nAl = 10nN2 + 8nN2O + 8nNH4NO3

=> 3*m/27 = 10*0.12 + 8*0.12 + 8*nNH3NO3

=> nNH3NO3 = m/72 – 0.27 (mol)

- Khi lưng mui to thành: mmui = mAl(NO3)3 + mNH3NO3

=> 8m = 213*(m/27) + 80*( m/72 – 0.27)

=> m = 21.6 g

=> Đáp án D

Câu 49

Cho c cht : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong c cht trên, số chất có thoxi hoá bi dung dch axit  H2SO4 đc nóng là:

Lời giải

Dng bài KL có tính khử mnh như Al, Mg… tác dụng vi HNO3 (hoc H2SO4) cần chú ý sn phm có thcó mui NH4NO3.

- Ta có h:

nN2 + nN2O = 0.24 mol

28nN2 + 44nN2O = 0.24*18*2 g

=> nN2 = 0.12 mol; nN2O = 0.12 mol

- Bo toàn electron cho phn ng:

3nAl = 10nN2 + 8nN2O + 8nNH4NO3

=> 3*m/27 = 10*0.12 + 8*0.12 + 8*nNH3NO3

=> nNH3NO3 = m/72 – 0.27 (mol)

- Khi lưng mui to thành: mmui = mAl(NO3)3 + mNH3NO3

=> 8m = 213*(m/27) + 80*( m/72 – 0.27)

=> m = 21.6 g

=> Đáp án D

Câu 50

Hn hp X gm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt 1 mol hn hp X thu đưc 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X vi bt Ni mt thi gian thu đưc hn hp Y có d(y/x) = 1,25. Nếu ly 0,1 mol hn hp Y ttác dng vừa đủ vi V lít dung dch Br2 0,2M. Giá trcủa V là:

Lời giải

Ta có n CO2 = 40,32 / 22,4 = 1,8 (mol) Đt công thức propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH- CH2OH) --> Có số C chung 3 nên n trung bình = 1,8 / 3 = 0,6 (mol)

Tđó V H2 = 1 - 0,6 = 0,4 (mol) Tính ra trong 0,1 mol chỉ có 50% cht còn liên kết đôi -> 0,05 mol -> CM

= n / V

=> V = n / CM = 0,05 / 0,2 = 0,25 (lít)

=> Đáp án C

4.6

3055 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%