Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho hn hp kim loi X gm: Cu, Fe, Mg. Ly 10,88 gam X tác dng vi clo dư thu đưc 28,275 gam cht rn. Nếu ly 0,44 mol X tác dụng vi axit HCl dư thu đưc 5,376 lít khí H2 (đktc). Giá trthành phn % về khi lưng  của Fe trong hn hp X gần vi giá trnào sau đây nhất ?

Lời giải

Trong 10,88 g X có x mol Cu; y mol Fe; z mol Mg

4,44 mol X có xt mol Cu; yt mol Fe; zt mol Mg

( cùng 1 loi hn hp X nên tlthành phn như nhau)

+ 10,88 g X : phn ng vi Clo to mui có soxi hóa cao nht

m mui mKl = mCl- = 17,395g

Theo DLBT e có:  2x + 3y + 2z = nCl- = 0,49 mol     (1)

mKl= 64x+ 56y + 24z = 10,88g           (2)

+ 0,44mol X : tác dụng vi axit HCl dư tFe chỉ to mui st 2

=>  Theo DLBT e có: 2yt + 2zt =2nH2= 0,48 mol (3)

nX= xt+yt+zt = 0,44mol                               (4)

Gii hcó: y=0,05mol => %mFe(X)=25,73%

=>B

Câu 2

Trong số các dẫn xuất benzen có công thức phân tử C8H10O2 có bao nhiêu đồng phân X vừa phản ứng với NaOH, vừa thảo mãn điều kiện theo chuỗi sau:
X + H2OY xt Polime?

Lời giải

Có ( π+ vòng) =(2.nC + 2 - nH)/2 = 4 => thành phn đính vào vòng sẽ không có liên kết bi, X có thcng vi NaOH và tách nưc nên X chứa nhóm OH đính vào vòng và đính vào gc hidrocacbon gn vi vòng

=> X là  HO-C6H5-CH2CH2OH ; HO-C6H5-CH(OH)CH3

(mi công thức trên nhóm OH đính vào vòng có 3 vị trí ortho,meta,para neen tng cng scó 6 đng

phân)

=>C

Câu 3

Để chng ăn mòn cho đưng ng dn du bng thép chôn dưi đt, ni ta dùng phương pháp đin hoá. Trong thực tế, ni ta dùng kim loi nào sau đây làm đin cực hi sinh?

Lời giải

Mục đích của vic làm này là Ta cn to ra 1 cặp đin cực mà Anot là kim loi hi sinh(bị oxi hóa) thay cho Fe nên kim loi đó phi có thế đin cực chun âm hơn

=>A

Câu 4

Kim loi nào thuc cùng nhóm vi st trong bng hthng tun hoàn c nguyên tố hóa hc?

Lời giải

Chọn C

Câu 5

Dãy gm c cht đu tham gia phn ng thy phân là

Lời giải

Các ancol và monosaccarit đu không bị thy phân

=>D

Câu 6

Amino axit mà mui của nó đưc dùng để sn xut mì chính (bt ngọt) là

Lời giải

Mui mono natri của axit glutamic dùng trong mì chính

=>C

Câu 7

Hòa tan hết 4 gam oxit FexOy cn dùng 52,14 ml dung dch HCl 10% ( d= 1,05 g/ml). Để khhóa hoàn toàn 4 gam oxit này cần ít nht V lít khí CO (đktc). Giá trcủa V

Lời giải

FexOy  +  2y HCl   →   xFeCl2y/x + yH2O

FexOy   yCO    →  xFe +y CO2

Ta thy nO(oxit) = nCO = ½ nHCl = 0,075 mol

VCO= 1,68 l

=>B

Câu 8

Biết thành phn % khi lưng của P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Tinh thmui ngnưc đó có số phân tH2O là

Lời giải

%mP = 31/ ( 142 + 18n) = 8,659%

=> n=12

=>A

Câu 9

Để mNi lên mt vt bng thép ngưi ta đin phân dung dch NiSO4 vi

Lời giải

Phương pháp dựa vào hiện tượng dương cực tan =>C

Câu 10

Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nưc đưc dung dch X. Cho 360 ml dung dch NaOH 1M vào X, thu đưc 2a gam kết ta. Mc khác, nếu cho 400 ml dung dch NaOH 1M vào X tthu đưc a gam kết tủa. Các phn ng xy ra hoàn toàn, giá trcủa m là:

Lời giải

Giả thiết cả 2 lần dùng NaOH thì kết tủa đều tan 1 phần

=> Do  n↓ (1)= 2  n↓ (2)

=> 4nAl3+ - nOH- (1) = 2(4nAl3+ - nOH- (2) )

=> nAl3+ = ¼ (2.nOH- (2) -  nOH- (1) ) = 0,11 mol

=> m =  m Al2(SO4)3 = 18,81g

=>C

Câu 11

Đốt cháy hoàn toàn m gam mt amin bng không kvừa đủ. Trong hn hp sau phn ng chỉ có 0,4 mol CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Gistrong không kchỉ gm N2  và O2  vi tỉ lệ VN2: VO2 = 4 : 1 tgiá  trcủa m gần vi giá trnào sau đây nhất

Lời giải

Theo DLBT => nO(O2) = 2nCO2 + nH2O= 1,5 mol => nO2=0,75 mol

=> nN2(kk)= 4 nO2=3mol => nN2(amin)= 0,1 mol

Theo DLBTKL : m= 12 nCO2 + 2 nH2O  + 14 nN2(amin) = 9,0 g gn nht vi gíá trị 10g

=>C

Câu 12

Cho sơ đồ phn ng (mi mũi tên là mt phn ng): CH4  CH3COOH + X Z không làm mt màu nưc brom. Kết lun không đúng vZ :

Lời giải

X là CH3OH => Z là CH3COOCH3

=> Z không có khnăng tráng bạc.

=>B

Câu 13

Phát biu đúng

Lời giải

-Vinyl axetat phn ng vi dung dch NaOH sinh ra ancol etylic.

Sai. To ra andehit axetic

-Phenol phn ng đưc vi dung dch Na2CO3.

Đúng

-Thy phân benzyl clorua thu đưc phe nol.

Sai, thu đưc natri phenolat

-Có 4 đng phân amin có vòng ben zen ứng vi công thức C7H9N

Sai, có 5 đng phân

=>B

Câu 14

Cho hỗn hp X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH3  tác dụng vi AgNO3/NH3 (dư) thu đưc m gam Ag. Giá trca m là

Lời giải

1 mol HCOOH tráng bc to 2 mol Ag

1mol HCHO tráng bc to 4 mol Ag

1 mol HCOOCH3 tráng bc to 2 mol Ag

=> nAg= 2n HCOOH +4nHCHO + 2n HCOOCH3 = 0,12 mol

=> mAg = 12,96g

=>D

Câu 15

Có 4 gói bt trng: Glucozơ, tinh bt, xenlulozơ, saccarozơ. Có thchn nhóm thuc thnào dưi đây để phân bit đưc cả 4 cht trên

Lời giải

Da vào tính cht : +Xellulozo không tan trong nưc

+ Glucozo có pahnrng tráng bc

+ tinh bt có to màu xanh vi dd  iod

=>A

Câu 16

Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn vi dung dch NaOH dư , đun nóng, thu đưc m gam muôi . Giá trcủa m là

Lời giải

(C17H35COO)3C3H5  + 3NaOH  →    3C17H35COONa +  C3H5(OH)3

0,1 mol                                       0,3 mol

m C17H35COON = 91,8g

=>C

Câu 17

Khi thủy phân hn toàn 65 gam môt peptit X thu được 22,25 gam alanin va 56,25 gam glyxin .  

Lời giải

Ta có nAla= 0,25 mol ; nGly= 0,75 mol

Ta thy nAla :  nGly = 1:3 . Da vào đáán thy chỉ có ti đa là pentapeptit

=> tltối gin nht chính là tltrong peptit => đây là tetrapeptit.

=>A

Câu 18

Hòa tan 7,2 gam hn hhai mui sunfat của kim loi hóa trII và III bng dung  dch Pb(NO3)2 thu đưc 15,15 gam kết ta. Khi lưng mui thu đưc trong dung dch là:

Lời giải

Ta có kết tủa chính là PbSO4 => n PbSO4 = 0,05mol = ½ n NO3-= nSO42-

=> n NO3- = 0,1 mol

=> m mui thu đưc = mKL + m NO3-

= m muối sunfat + m NO3- - mSO42-

= 8,6g

=>B

Câu 19

Hiđrat hóa hn hp etilen và propilen có tlmol 1:3 khi có mt axit H2SO4 loãng thu đưc hn hp ancol X. Ly m gam hn hp ancol X cho tác dụng hết vi Na thy bay ra 448 ml k(đktc). Oxi hóa m gam hn hp ancol X bng O2 không khí ở nhiệt đcao và có Cu xúc tác đưc hn hp sn phm Y. Cho Y tác dng vi AgNOtrong NHthu đưc 2,808 gam bc kim loi. Phn trăm smol ancol propan-1-ol trong hn hp là:

Lời giải

Đt nC2H4= xmol => nC3H6= 3x mol

+ hp nưc to ancol => n ancol = 4x= 2n H2= 0,04 mol

=> x= 0,01 mol; sau khi OXH ancol to  : 0,01 mol CH3CHO

t mol C2H5CHO (0,015 – t) mol aceton

=> khi tráng bc tnAg = 2nCH3CHO + 2n C2H5CHO = 0,02 + 2t = 0,026 mol

=> t= 0,003 mol => %n n-C3H7OH= 7,5%

=>D

Câu 20

Etyl fomat là cht mùi thơm, không đc, đưc dùng làm cht to hương trong công nghip thực phm, có phân tử khi là:

Lời giải

Chọn B

Câu 21

Đun este X (C6H12O2) vi dung dch NaOH ta đưc 1 ancol Y không bị oxi hoá bi CuO. X có tên là:

Lời giải

Ancol không bị oxi hóa bi CuO là ancol bc 3

Chỉ có este tert-butyl axetat to đưc ancol bc 3

=>A

Câu 22

c cng là nưc có chứa nhiu c ion nào sau đây ?

Lời giải

Lý thuyết vnưc cng SGK

=>A

Câu 23

Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết vi V ml dung dch NaOH1M, sau khi c phn ứng xy ra hoàn toàn, thu đưc dung dch X chchứa 4,48 gam mui. Giá trcủa V là

Lời giải

n P2O5= 0,015 mol. Nếu phn ứng chỉ to ra 1 mui;

+ Na3PO4 => m mui= 4,92g

+ Na2HPO4 => m muối= 4,26g

+ NaH2PO4 => m muối= 3,6g

4,26<m mui< 4,92

=> taoh hn hp mui Na3PO4 x mol ; Na2HPO4 y mol

=> nP = x +y = 2 n P2O5= 0,03 mol

m mui = 164x + 142y = 4,48g

=> x= 0,01 mol ; y= 0,02 mol

=> nNaOH= 3n Na3PO4 + 2n Na2HPO4 = 0,07 mol

=> VNaOH = 0,07 l

=>C

Câu 24

Cho phương trình hóa hc: Fe3O4  + HNO3 Fe(NO3)3  + NOb  + H2O. Sau khi cân bng phương trình hóa hc trên vi c hệ slà c số nguyên tối gin ttổng hscủa H2O và HNO3

Lời giải

Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NaOb + H2O
Quá trình :
+ cho e: x (5a-2b) / 3Fe+8/3 3Fe+3 + 1e
+ nhận e : x1 / aN+5 + (5a-2b) aN+2b/a (5a-2b) Fe3O4 + (46a-18b)HNO3 (15a-6b) Fe(NO3)3 + NaOb + (23a-9b)H2O
=>D

Câu 25

Cho cân bng hoá hc sau: 2NH3 (k)  N2 (k)  +  3H2 (k). Khi tăng nhit độ của httkhi của hn hp so vi hiđro gim. Nhn xét nào sau đây là đúng?

Lời giải

-Khi tăng áp sut của h, n bng chuyn dch theo chiu thun.

Sai. chuyn dch theo chiu gim smol => chiều nghch

-Khi tăng nhit đcủa h, n bng chuyn dch theo chiu thun.

Đúng

-Phn ứng thun là phn ng tonhit.

Sai

-Khi tăng nng độ của NH3,n bng chuyn dch theo chiu nghch.

Sai, chuyn dch theo chiu thun.

=>B

Câu 26

Polime nào sau đây đưc tng hp bng phn ng trùng hp?

Lời giải

Lý thuyết Polime SGK

=>B

Câu 27

Đốt cháy hoàn toàn hn hp X gm anđehit axetic, etyl axetat và an col propylic thu đưc 20,24 gam CO2 và 8,64 gam nưc. Phn trăm khi lưng của ancol propylic trong X là

Lời giải

nCO2= 0,46 mol và nH2O = 0,48 mol

=> n ancol propylic= nH2O  - nCO2 = 0,02 mol

Gis X có C2H4O và C4H8O2; 0,02 mol C3H7OH Coi 1 mol C4H8O2 là 2 mol  C2H4O

=> hn hp: x mol C2H4O ;  0,02 mol C3H7OH

Bo toàn C => nC = 2x + 3. 0,02 = 0,46 => x=0,2 mol

=> mX= 10g => %m C3H7OH =12%

=>D

Câu 28

Thủy phân hết một lưng pentapeptit X trong môi trưng axit thu đưc 32,88 gam tetrapeptit Ala Gly Ala Gly ; 10,85 gam  tripeptit  X  Ala Gly Ala, 16,24    gam    tripeptit Ala Gly Gly; 26,28 gam đipeptit Ala Gly; 8,9 gam Alaxin, còn li là Gly Gly và Glyxin. Tls moGly Gly và Glyxin trong hn hp là 10 : 1. Tng khi lưnGly Gly và glyxin trong hn hp sản phẩm là:

Lời giải

Do thủy phân pentapeptit được Ala-Gly- Ala-Gly và Ala-Gly-Gly
=> X là Ala-Gly- Ala-Gly-Gly.
Có : n Ala-Gly- Ala-Gly = 0,12mol n Ala-Gly-Gly =0,08mol
n Ala-Gly- Ala=0,05mol n Ala-Gly =0,18mol n Ala = 0,1 mol
n Gly = x mol n Gly-Gly= 10x mol => n Ala= 0,7mol ;
n Gly = (0,63 + 11x)mol
Mà trong X có n Ala : n Gly =2 : 3 => 0,7.3=(0,63 + 21x).2
=> x= 0,02mol => m Gly + m Gly-Gly = 27,9g =>A

Câu 29

Cho 0,05 mol X ( chứa mt loi nhóm chc) phn ng vừa hết 0,15 mol NaOH thu đưc 0,05 mol an col và 12,3 gam mui của axit hữu cơ đơn chc. X có công thức cấu to là

Lời giải

Theo đề do nX = nancol = 1/3 nNaOH và X cha 1 loi nhóm chức

=> X là trieste của tri ancol và mono axit

=> n muối = nNaOH = 0,15 mol

=> M mui =82 g => mui là CH3COONa

Vy chỉ có (CH3COO)3C3H5  là phù hp

=>B

Câu 30

Hn hp X gm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đt cháy hoàn toàn X cần V lít O2 (đktc), hp thhết sn phm cháy vào mt lưng dư nưc vôi trong thu đưc 50 gam kết ta. Giá trcủa V là

Lời giải

Do X gm c cht có 1 pi và số C = số O nên

X + O2 => nCO2 = nH2O= nO(X)=nCaCO3=0,5 mol

Theo đnh lut baot toàn nguyên tố Oxi

=> nO2= ½ ( 2nCO2 + nH2O nO(X) ) = 0,5 mol

VO2= 11,2 l
Chọn C

Câu 31

Cho 100 ml dung dch Ba(OH)2 0,8M vào 200 ml dung dch chứa Na2SO4 0,2M và FeSO4 xM thu đưc 24,04 gam kết ta. Giá trcủa x là

Lời giải

Có nBa2+ = 0,08 mol ; nOH- = 0,16 mol

Dd chứa 0,04 mol Na+ ; (0,04 +0,2x) mol SO42- ; 0,2x mol Fe2+

Có thxy ra c phương trình sau:

+/ Ba2+ + SO42-    →   BaSO4

+/ Fe2+ + 2 OH-   →    Fe(OH)2

+ T/H 1: 0,2x< 0,04 mol =>  Ba2+ ; OH-

=> m kết ta = 233.(0,4 +0,2x) + 90.0,2x= 24,04

=> x= 0,23 (L)

+ T/H 2 : 0,04      0,2x < 0,08 mol => SO42- dư ; OH- hết

=> m kết ta = 233.0,8 + 90.0,2x = 24,04

=> x= 0,3 M (TM)

=>A

Câu 32

Cho (a) mol bt nhôm vào dung dch cha (b) mol Fe3+, phn ng hoàn toàn, nếu a< b < 3 a  thì dung dch X thu đưc chứa  c ion là

Lời giải

Có c quả trình: + (1)  Al + 3Fe3+    →     Al 3+ + 3Fe2+

                         + (2)  Al + Fe2+     →    Al 3+ + Fe

Do a< b < 3 a   nên (1) xy ra hoàn toàn, (2) xy ra chưa hoàn toàn , Fe2+

=>D

Câu 33

Đốt cháy hoàn toàn (m) gam mt cacbohiđrat (X) cần 13,44 lít O2  (đktc) sau đó đem hp thhoàn toàn sn phm cháy trong 200 ml dung dch chứa đng thi NaOH 1,75M và Ba(OH)2 1M thu đưc kết tủa có khi lưng là

Lời giải

CTTQ của X là Cn(H2O)m. Khi đt cháy: Cn(H2O)m + nO2     nCO2 + mH2O

=> nCO2 = nO2 = 0,6 mol

nOH- = 2nBa(OH)2 + nNaOH = 0,75 mol

Do nCO2 < nOH- <2nCO2 => CO2 hòa tan 1 phn kết tủa

=> n kết ta = nOH- - nCO2 = 0,15 mol m BaCO3 = 29,55g

=>D

Câu 34

Dung dch Y gm Al3+;  Fe2+;  0,05 mol Na+; 0,1 mol SO42−; 0,15 mol Cl. Cho V lit dung dch NaOH 1M, vào dung dch Y để thu đưc kết tủa ln nht tgiá trị V là

Lời giải

Theo DLBT đin tích 3 nAl3++2nFe2+ + nNa+ = 2nSO42- + nCl-

để thu đưc kết tủa ln nht thì NaOH phn ng vừa đủ  To hidroxit và không hòa tan kết tủa => nOH- =

3 nAl3++2nFe2+ = 0,3 mol

VNaOH =0,3 l

=>D

Câu 35

Để khmùi tanh của cá (gây ra do một samin) ta có th rửa cá vi

Lời giải

Ngưi ta vn dụng phn ng trung hòa to mui để khmùi tanh

=>D

Câu 36

Các nguyên tố thuc nhóm IA, theo chiu đin tích ht nhân tăng dn t

Lời giải

+Các nguyên tố thuc nhóm IA, theo chiu đin tích ht nhân tăng dn t

bán kính nguyên tử gim dn năng lưng ion hóa tăng dn.

tính khtăng dn.độ âm đin gim dn.

=>A

Câu 37

Đin phân 500 ml dung dch hn hp CuSOa mol/l và NaCl 1 mol/l vi đin cc trơ, màng ngăn xp, cưng độ dòng đin không đi 5A trong thi gian 96,5 phút (hiu sut quá trình đin phân là 100%, nưc bay hơi không đáng k) thu đưc dung dch có khi lưng gim so vi ban đu là 17,15 gam. Giá trcủa a là

Lời giải

Dd có 0,5a mol CuSO4 và 0,5 mol NaCl.

Trong quá trình đin phân gis xy ra :

+ CatotCu2+ →  + 2e     Cu

2H2O + 2e     2OH- + H2

+ Anot 2Cl   Cl2 + 2e

ne trao đi = 0,3 mol

=> nCl2= 0,15 mol ;  nCu= 0,5a mol ; nH2= (0,3-a) mol

m gim = m Cl2 + mCu + mH2

=> 17,15 = 71.0,15 + 64.0,5a + 2(0,3-a)  => a=0,2 M

=>A

Câu 38

Mt dung dch cha a mol NaAlO2 tác dụng vi một dung dch cha b mol HCl. Điu kin để  thu đưc kết ta sau phn ng là:

Lời giải

Chọn C

Câu 39

Một peptit có công thức cấu tạo thu gọn là: CH3CH(NH2)CONHCH2CONH(CH3)CHCONH(C6H5)CHCONHCH2COOH Khi đun nóng peptit trên trong môi trường kiềm sao cho các liên kết peptit đều bị phá vỡ thì số sản phẩm hữu cơ thu được là

Lời giải

Thực cht pettit viết gn li là Ala-Gly-Ala-NH(C6H5)CHCO-Gly

=>A

Câu 40

Thêm ttừ 70 ml dung dch H2SO4 1,25M vào 100ml dung dch Na2CO3 1M thu đưc dung dch Y. Cho Ba(OH)2 vào dung dch Y t thu đưc m  gam kết ta. Gtrca m  gần vi giá trnào sau đây nht?

Lời giải

Thêm ttừ 70 ml dung dch H2SO4 1,25M vào 100ml dung dch Na2CO3 1M

+ 2Na2CO3  + H2SO4          2NaHCO3  + Na2SO4

+ NaHCO3 + H2SO4      Na2SO4 + CO2 + H2O

=> (Y) có nHCO3- = 0,025 mol và nSO42-= 0,0875 mol

. Cho Ba(OH)2 vào dung dch Y

=> m kết ta = mBaSO4 + mBaCO3= 25,3125g

=>D

Câu 41

Hn hp X gm Al, Fe2O3 có khi lưng 21,67 gam. Tiến hành phn ng nhit nhôm hn hp X trong điu kin không có không k(githiết chỉ xy ra phn ng Al khử Fe2O3 thành kim loi). Hòa tan hn hp cht rn sau phn ng bng dung dch NaOH dư thu đưc 2,016 lít H2 (đktc) và 12,4 gam cht rn không tan. Hiu sut của phn ứng nhit nhôm là

Lời giải

Gi nAl=x mol và nFe2O3 = y mol

Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe

Đu(mol)            y         x

Do cht rn sau +NaOH to khí nên dư Al

=> nH2=1,5nAl => 0,06= x-a mX= 160y + 27x = 21,67

m rn không tan = mFe2O3 + mFe = 160(y – ½ a)  + 56a=12,4

Gii hệ : x=0,21mol ;  y=0,1mol ;  a =0,15mol.

Tính hiu sut theo  Fe2O3 => %H= (0,075/0,1) .100%= 75%

=>D

Câu 42

Hp cht hữu cơ X tác dụng đưc vi dung dch KOH và dung dch brom nhưng không tác dụng vi dung dch KHCO3. Tên gi của X là

Lời giải

Đáp án B

Câu 43

Cho hn hp X gm metanol, etanol, glixerol. Đốt cháy hoàn toàn (m) gam X, thu đưc 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam nưc. Mt khác 80 gam  X hòa tan tối đa đưc 29,4 gam Cu(OH)2. Thành phn % khi lưng etanol trong hn hp X là

Lời giải

+ vi m g X có x mol CH3OH ; y mol C2H5OH ; z mol C3H5(OH)3:

nCO2 = 0,7mol và nH2O= 1mol

=> nhh= nH2O  - nCO = x + y +z = 0,3 mol.(1)

nCO2 = x + 2y + 3z = 0,7 mol (2)

+ vi 80 g X có xt mol CH3OH ; yt mol C2H5OH ; zt mol C3H5(OH)3

=> mX = 32xt + 46yt + 92zt = 80g  (3)

Có               n C3H5(OH)3 = 2n Cu(OH)2 = 0,6 mol= zt (4)

Từ 1,2,3,4 ta có x=0,05mol ; y=0,1mol ; z=0,15 mol ; t= 4

Tròn 80g X có n C2H5OH = 0,4mol

=> %m C2H5OH =23 %

=>C

Câu 44

Hoà tan 1,68 gam Fe bng dung dch HNO3 đc nóng (), sinh ra V lít k NO2 (sn phm khử duy nht,  đktc). Giá tr của V 

Lời giải

Cho Fe vào HNO3 tcó quá trình:

+ Cho e : Fe      Fe+3 + 3e

+ Nhn e: N+5 + 1e     N+4

DLBt e có 3nFe= nNO2 = V/22,4 => V=0,09.22,4=2,016 l

=>C

Câu 45

Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hn hp bột X gm FexOy và Cu bng dung dch H2SO4 đc nóng (). Sau phn ng thu đưc 0,504 lít kSO2 ( sn phm khử duy nht, ở đktc) và dung dch cha 6,6 gam hn hp mui sunfat. Phn trăm vkhi lưng của FexOy trong X là

Lời giải

Có nSO2 = 0,225 mol

Coi hn hp gm x mol Fe; y mol O ; z mol Cu.

Cho X vào H2SO4 tcó quá trình:

+ Cho e : Fe   →   Fe+3 + 3e

Cu    Cu2+ + 2e

+ Nhn e: S+6 + 2e     S+4

O + 2e      O-2

Theo DLBT e có:  3x + 2z = 2.0,0225 + 2y mX= 56x + 16y +64z=2,44

m mui = mFe2(SO4)3 + mCuSO4 = 200x + 160z= 6,6

Gii hta đưc z= 0,01mol => mCu(X)= 0,64g => m(FexOy)=1,8g

=>%mFexOy= 73,77%

=>B

Câu 46

Hòa tan hoàn toàn hn hp X gm  x mol Ba và y mol Al vào  nưc dư, thu đưc V lít kH2 (đktc) và dung dch Y. Mi liên hgiữa  V, x và y là

Lời giải

Cho X + NaOH to dd Y tan => bazo dư

Ba + 2H2O   Ba(OH)2 + H2

Mol     x              x           x

2Al + Ba(OH)2 + 2H2O  →   Ba(AlO2)2 + 3H2

Mol     y          0,5y      →     0,5y     1,5y

=> VH2 = 22,4(x + 1,5y)= 11,2(2x + 3y)

=>C

Câu 47

Kem đánh răng chứa mt lưng mui của flo, như CaF2 , SnF2 , có tác dng bo vlp men răng vì nó thay thế một phn hp cht có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F. Điều này có ý ngĩa quan trng trong bo vrăng vì 

Lời giải

Lớp Ca5(PO4)3F không bị môi trường axit trong khoang miệng sau khi ăn bào mòn

=>B

Câu 48

Trưng hp không xy ra phn ng vi NaHCO3 khi 

Lời giải

Chọn B

Câu 49

Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn trong dung dch HCl thu đưc bao nhiêu lít H2 ở đktc

Lời giải

Đáp án A 

Câu 50

Cht nào sau đây thuc hidrocacbon no mch hở

Lời giải

Chọn A

4.6

3055 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%