Chuyên đề 1: Trắc nghiệm tổng hợp có đáp án

69 người thi tuần này 5.0 8.3 K lượt thi 47 câu hỏi 60 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Giá trị của biểu thức (3a1)2 là:

Lời giải

Chọn D

(3a1)2=3a1

Câu 2

Hàm số y=(m+3)x+6 đồng biến trên R, khi:

Lời giải

Chọn đáp án A
Hàm số đồng biến trên R khi  m+3>0m>3.

Câu 3

Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua hai điểm A(2;1), B(1;0):

Lời giải

Chọn B
Gọi đồ thị hàm số đi qua A và B có dạng: y=ax+b (a0). Ta có:
2a+b=1a+b=0a=1b=1

 Vậy đồ thị hàm số cần tìm là y=x-1 

Câu 4

Cho đường tròn (O;3cm) và đường thẳng a tiếp xúc với nhau tại điểm H. Khi đó:

Lời giải

Chọn D

Câu 5

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x,y?

Lời giải

Chọn D

Câu 6

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Chọn A

Câu 7

Cho hàm số bậc nhấtCho hàm số bậc nhất y=(m^2+1)x-2m và y=10x-6 .  (ảnh 1)

 Cho hàm số bậc nhất y=(m^2+1)x-2m và y=10x-6 .  (ảnh 2). Tìm giá trị của m để đồ thị hai hàm số trên song song với nhau?

Lời giải

Chọn đáp án B

Để đồ thị hàm số Cho hàm số bậc nhất y=(m^2+1)x-2m và y=10x-6 .  (ảnh 3)song song với đồ thị hàm số Cho hàm số bậc nhất y=(m^2+1)x-2m và y=10x-6 .  (ảnh 4)thì

Cho hàm số bậc nhất y=(m^2+1)x-2m và y=10x-6 .  (ảnh 5)

 .

Câu 8

Biết rằng tồn tại giá trị nguyên của m để phương trình Biết rằng tồn tại giá trị nguyên của m để phương trình x^2 - (2m+1)x +m^2 +m=0   (ảnh 1) có hai nghiệm  Biết rằng tồn tại giá trị nguyên của m để phương trình x^2 - (2m+1)x +m^2 +m=0   (ảnh 2) thỏa mãnBiết rằng tồn tại giá trị nguyên của m để phương trình x^2 - (2m+1)x +m^2 +m=0   (ảnh 3). Tính tổng S các giá trị nguyên đó.

Lời giải

Chọn B

Ta cóBiết rằng tồn tại giá trị nguyên của m để phương trình x^2 - (2m+1)x +m^2 +m=0   (ảnh 4)

Do đó phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .

Biết rằng tồn tại giá trị nguyên của m để phương trình x^2 - (2m+1)x +m^2 +m=0   (ảnh 5)

Theo đề bàiBiết rằng tồn tại giá trị nguyên của m để phương trình x^2 - (2m+1)x +m^2 +m=0   (ảnh 6)

Vì  Biết rằng tồn tại giá trị nguyên của m để phương trình x^2 - (2m+1)x +m^2 +m=0   (ảnh 7) nên Biết rằng tồn tại giá trị nguyên của m để phương trình x^2 - (2m+1)x +m^2 +m=0   (ảnh 8)

Ta cóBiết rằng tồn tại giá trị nguyên của m để phương trình x^2 - (2m+1)x +m^2 +m=0   (ảnh 9)

Câu 9

Tìm điều kiện xác định của biểu thức 5-x?

Lời giải

Chọn D

ĐKXĐ:Tìm điều kiện xác định của biểu thức căn bậc hai của (5-x) ? (ảnh 1).

Câu 10

Biểu thức 2x-3 xác định khi và chỉ khi:

Lời giải

Chọn B

ĐKXĐ: x30x3

Câu 11

Khẳng định nào sau đây sai?

Lời giải

Chọn C

9<103<10C sai

Câu 12

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

Lời giải

Chọn D

Hàm số y=2007x+2018 nghịch biến vì có hệ số a < 0

Câu 13

Đồ thị hàm số nào sau đây là đường parabol có gốc tọa độ O (0; 0) là điểm thấp nhất của đồ thị đó?

Lời giải

Chọn D

Hàm số y=x2 có a = 1 > 0 O (0; 0) là điểm thấp nhất của đồ thị đó

Câu 14

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

Lời giải

Chọn B

Phương trìnhx2x+1=0. vô nghiệm vì Δ=3<0

Câu 15

Cho hai số có tổng bằng -5 và tích bằng 6. Hai số đó là nghiệm của phương trình

Lời giải

Chọn C

Áp dụng công thức X2SX+P=0

Câu 16

Điều kiện để biểu thức 2017x2 xác định là.

Lời giải

Chọn C

Tập xác định của biểu thức là x20x2

Câu 17

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số y=x+1 đi qua điểm

Lời giải

Chọn B

x=0y=1 nên đồ thị hàm số đi qua điểm N0;1

Câu 18

Điều kiện để hàm số y=(m-2)x+8 nghịch biến trên R là

Lời giải

Chọn C

Hàm số nghịch biến khi a<0m2<0m<2

Câu 19

Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghiệm bằng 5 

Lời giải

Chọn D

Áp dụng công thức X2SX+P=0 mà ta có tổng  nghiệm bằng 5S=5

Câu 20

Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có 2 nghiệm trái dấu

Lời giải

Chọn B

Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi Δ>0ca<0nên chọn B

Câu 21

Cho hệ phương trìnhCho hệ phương trình 2x+y=3m+1 và 3x+5y=8m+5 (ảnh 1). Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn 3x+y=9.

Lời giải

Chọn CCho hệ phương trình 2x+y=3m+1 và 3x+5y=8m+5 (ảnh 2)

ThayCho hệ phương trình 2x+y=3m+1 và 3x+5y=8m+5 (ảnh 3) vào phương trình 3x+y=9 ta được m=2.

Câu 22

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=-3x+4.

Lời giải

Chọn C

Câu 23

Cho hàm số y=3x+5. Khẳng định nào sau đây là sai?

Lời giải

Chọn C

Câu 24

Căn bậc hai số học của 25 là:

Lời giải

Chọn C

Câu 25

Phương trình nào sau đây có nghiệm kép?

Lời giải

Chọn B

Câu 26

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập R?

Lời giải

Chọn B

Câu 27

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Số điểm chung của đường tròn tâm A bán kính R=3 với trục Ox và Oy lần lượt là:

Lời giải

Chọn B

Câu 28

Tìm giá trị của m để phương trình mx23x+2m+1=0 có nghiệm x=2.

Lời giải

Chọn B

Thay x=2 vào phương trình ta được: 4m6+2m+1=06m=5m=56

Câu 29

Cho phương trình x-y=1 (1). Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình (1) để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có vô số nghiệm?

Lời giải

Chọn D

Câu 30

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y=mx2 đi qua điểm A(-2;1).

Lời giải

Chọn C

Thay tọa độ điểm A vào đồ thị hàm số y=mx2 ta được: 4m=1m=14.

Câu 31

Hệ phương trình y=2x+5y=x3

Lời giải

Chọn B

Câu 32

Rút gọn biểu thức P=34x63x3với x<0.

Lời giải

Chọn C

P=34x63x3=3.2x33x3=3.2x33x3=9x3(do x<0).

Câu 33

Tìm a để biểu thức 2aa+1 nhận giá trị âm.

Lời giải

Chọn B

Để biểu thức nhận giá trị âm thì  2a<0a0a>2a0a>2.

Câu 34

Biết phương trình x2+bx2b=0 có một nghiệm x=-3. Tìm nghiệm còn lại của phương trình?

Lời giải

Chọn D

Vì x=-3 là nghiệm của phương trình nên 323b2b=0b=95.

Vì ac<0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt, theo Vi–et ta có

x1.x2=2b=185x2=185:(3)=65(giả sử x1=3).

Câu 35

Khi x=7 biểu thức 4x+21 có giá trị là

Lời giải

Chọn D

Thay x=7 (thỏa mãn) vào biểu thức 4x+21 ta tính được biểu thức có giá trị bằng

47+21=431=2.

Câu 36

Khi x=7 biểu thức 4x+21 có giá trị là

Lời giải

Chọn D

Thay x=7 (thỏa mãn) vào biểu thức 4x+21 ta tính được biểu thức có giá trị bằng

47+21=431=2.

Câu 37

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH biết BH=4cm và CH=16cm cm độ dài đường cao AH bằng

Lời giải

Chọn A

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A đường cao ta có

AH2=HB.HCAH2=4.16AH=8

Câu 38

Cho đường tròn có chu vi bằng 8 π cm bán kính đường tròn đã cho bằng

Lời giải

Chọn A

C=2πRR=C2π=8π2π=4cm

Câu 39

Cho hình nón có bán kính bằng 3 cm chiều cao bằng 4 cm diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

Lời giải

Chọn D

Đường sinh của hình nón là l=h2+R2=32+42=5 cm

Diện tích xung quanh hình nón là Sxq=πRl=π.5.3=15π

Câu 40

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH=4cm; BC=16cm. Tính độ dài cạnh AB?

Lời giải

Chọn A

Cho tam giác  ABC vuông tại A , đường cao AH, biết BH=4 cm;  BC=16 cm. Tính độ dài cạnh AB ? (ảnh 1)

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC(A^=90o), ta có:

AB2=BH.BC=4.16=64.

Suy ra AB=8 (cm).

Câu 41

Khi tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 35o thì bóng của một tòa nhà trên mặt đất dài 30 m. Hỏi chiều cao của tòa nhà đó bằng bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

Lời giải

Chọn B

Khi tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 35 độ thì bóng của một tòa nhà trên mặt đất dài 30 m. Hỏi chiều cao của tòa nhà đó bằng bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). (ảnh 1)

Ta có: dA;Ox=4>3=R. Do đó đường tròn (A;3) không cắt trục Ox.

dA;Oy=3=R. Do đó đường tròn (A;3)cắt trục Oy tại một điểm.

Câu 42

Cho một hình cầu có thể tích 500π3 cm3. Tính diện tích mặt cầu đó.

Lời giải

Chọn D

Thể tích mặt cầu bán kính R V=43πR3R=3V4π3=3.500π34π3=5 (cm).

Diện tích mặt cầu là S=4πR2=4π.52=100π (cm2).

Câu 43

Cho đường tròn (O;R) có dây cung AB=R2. Tính diện tích tam giác AOB.

Lời giải

Chọn B

Xét tam giác AOB có:AB2=OA2+OB2ΔAOB vuông tại O.

Ta có: SΔAOB=12OA.OB=12R.R=R22.

Câu 44

Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng vuông góc với trục, ta được mặt cắt là hình gì?

Lời giải

Chọn C

Câu 45

Cho ngũ giác đều ABCDE. Đường tròn (O) tiếp xúc với ED tại D và tiếp xúc với BC tại C. Tính số đo cung nhỏ DCcủa (O).

Lời giải

Chọn D

Cho ngũ giác đều ABCDE. Đường tròn (O) tiếp xúc với ED tại D và tiếp xúc với BC tại C. Tính số đo cung nhỏ DC của (O). (ảnh 1)
 

Câu 46

Để xác định chiều cao của một cái cây mà không đo trực tiếp người ta chọn vị trí nhìn từ C cách gốc cây B một khoảng 25m và góc nhìn góc ACB = 30 độ như hình minh họa dưới đây. Kết quả tính được chiều cao của cây là (làm tròn đến cm)

Để xác định chiều cao của một cái cây mà không đo trực tiếp người ta chọn vị trí (ảnh 1)

Lời giải

Chọn A

Ta có: AB=BC.tangACB=25.tang300=14,43m=1443cm

Câu 47

Hình chữ nhật ABCDAB = 3cm BC = 4cm quay một vòng quanh cạnh AB ta được một hình trụ có diện tích toàn phần bằng:

Lời giải

Chọn A

Ta có: Stp=2πRh+2πR2=2πR(h+R)=2π.4(3+4)=56πcm2

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%