Chuyên đề 5: Hàm số
222 người thi tuần này 5.0 8.3 K lượt thi 86 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Đề thi minh họa TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Đắk Lắk
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề số 1)
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
123 bài tập Nón trụ cầu và hình khối có lời giải
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Cho parabol (P) :và đường thẳng (d) : .
1.Vẽ đồ thị (P).
2.Viết phương trình đường thẳng (d)biết () song song với (d) và () tiếp xúc với (P).
Cho parabol (P) :và đường thẳng (d) : .
1.Vẽ đồ thị (P).
2.Viết phương trình đường thẳng (d)biết () song song với (d) và () tiếp xúc với (P).
Lời giải
1. Vẽ đồ thị (P). (P) :.

2. Phương trình đường thẳng (): ().
· , , suy ra đường thẳng (): .
· Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (P) và ()là:
(*)
Ta có: .
Để đường thẳng () tiếp xúc với (P) thì phương trình (*) có nghiệm kép.
Vậy phương trình đường thẳng ():.
Câu 2
1. Cho parabol (P): và đường thẳng
a. Vẽ parabol (P) và đường thẳng d trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
1. Cho parabol (P): và đường thẳng
a. Vẽ parabol (P) và đường thẳng d trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
Lời giải
a. Vẽ đường thẳng và parabol .
Bảng giá trị

Vẽ đồ thị

Lời giải
b. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và đi qua điểm A(-1;2)
Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d có dạng y=x+b
đi qua điểm A(-1;2) nên ta có: -1+b=2 :
Lời giải
1. Lập bảng giá trị:

Vẽ đồ thị

Lời giải
Đường thẳng (d): y=x-m qua A(4;4)
Vậy m=0 thì (d): y=x-m đi qua A(4;4).
Câu 6
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y=2x-m+3 và parabol (P): .
1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2; 0).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y=2x-m+3 và parabol (P): .
1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2; 0).
Lời giải
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y=2x-m+3 và parabol .
1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2; 0)
Thay x==2 và y=0 vào phương trình đường thẳng (d): y=2x-m+3, ta có:
Vậy: với m=7 thì đường thẳng (d) đi qua điểm A(2; 0).
Câu 7
Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là thỏa mãn
Lời giải
2. Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là thỏa mãn .
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
Ta có:
Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt
Theo hệ thức Vi-et, ta có:
Thay vào biểu thức: ta có:
Thay vào biểu thức: ta được:
(tm)
Vậy: m=-12.
Lời giải
Thay x=4 vào ta có: y=2x+b=2.4+b=8+b.
Mà .
Câu 9
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P): và đường thẳng (d): .
a) Vẽ đồ thị của (P)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P): và đường thẳng (d): .
a) Vẽ đồ thị của (P)
Lời giải
a) Vẽ đồ thị của (P).
Ta có:

Vậy đồ thị hàm số đi qua các điểm .

Câu 10
b) Gọi và lần lượt là các giao điểm của (P) với đường thẳng (d). Tính giá trị của biểu thức .
b) Gọi và lần lượt là các giao điểm của (P) với đường thẳng (d). Tính giá trị của biểu thức .
Lời giải
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
Vì nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
Suy ra đường thẳng (d) cắt (P) tạo thành hai điểm phân biệt , .
Khi đó:
Vậy .
Lời giải

Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
Vậy tọa độ giao điểm là A(1; -1).
Lời giải
a) Bảng giá trị

Đồ thị:

Lời giải
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là
(P) và (d) có điểm chung duy nhất (*) có nghiệm duy nhất
Lời giải
Để đồ thị hàm số y=2x+m đi qua điểm K(2;3)
Lời giải
Hàm số đồng biến trên R khi .
Lời giải
a) Hàm số nghịch biến trên R
Lời giải
b) Hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -6 (TM)
Câu 19
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): và đường thẳng (d): y=2x-4
a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): và đường thẳng (d): y=2x-4
a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Lời giải
a) Đồ thị hàm số (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ:

Lời giải
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
+) Với x=-2 thay vào (P): ta được y=-8. Ta có giao điểm A(-2;-8).
+) Với x=1 thay vào (P): ta được y=-2 . Ta có giao điểm B(1;-2).
Vậy (P) và (d) giao nhau tại hai điểm A(-2;-8) và B(1; -2).
Lời giải
Thay x=4 vào ta có: .
MàCâu 22
Tìm tất cả các giá trị m là số nguyên khác -1 sao cho giao điểm của đồ thị hai hàm số y=(m+2)x và có tọa độ là các số nguyên.
Tìm tất cả các giá trị m là số nguyên khác -1 sao cho giao điểm của đồ thị hai hàm số y=(m+2)x và có tọa độ là các số nguyên.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: (với ).
Do đó .
+) Với m=0: (Thỏa mãn).
+) Với m=-2: (Thỏa mãn).
+) Với m=-4: (Thỏa mãn).
+) Với m=2: (Thỏa mãn).
Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toánLời giải
Đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh là gốc tọa độ, bề lõm hướng xuống và đi qua các điểm .
Đồ thị :

Câu 24
b) Cho đường thẳng . Tìm m, n để đường thẳng song song với đường thẳng và có duy nhất một điểm chung với đồ thị (P)..
b) Cho đường thẳng . Tìm m, n để đường thẳng song song với đường thẳng và có duy nhất một điểm chung với đồ thị (P)..
Lời giải
song song với y=-2x+5 suy ra
Phương trình hoành độ giao điểm của và (P):
(*)
Để và (P) có một điểm chung duy nhất thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất thì (thỏa mãn)
Vậy
Lời giải
1/ Vẽ đồ thị: (như hình vẽ bên)

Tọa độ giao điểm của (P) và (d)
PT hoành độ giao điểm:
có hai nghiệm ; 1
suy ra tọa độ hai giao điểm là: và B(1;2)
Câu 26
2/ Bằng phép tính, xác định tọa độ giao điểm A và B của (P) và (d). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
2/ Bằng phép tính, xác định tọa độ giao điểm A và B của (P) và (d). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Lời giải
2/ Tính độ dài AB
(đ.v.đ.d)
Câu 27
Cho hai hàm số: và y=x-4 có đồ thị lần lượt là (P) và (d)
1) Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Cho hai hàm số: và y=x-4 có đồ thị lần lượt là (P) và (d)
1) Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Lời giải
1) * Hàm số xác định với
Bảng giá trị:

* Hàm số y=x-4 là đường thẳng đi qua các điểm có tọa độ (1;-3);(2;-2)
Đồ thị:

Lời giải
2) Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol: và đường thẳng y=x-4
phương trình bậc hai có nên có hai nghiệm
hoặc
Với
Với
Vậy có tọa độ giao điểm là (2;-2) và (-4;-8).Lời giải
Ta có .
Do đó hàm số đồng biến trên R với .
Đ/s:
Câu 30
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình và đường thẳng (d): y=x+m
a) Tìm tọa độ điểm M thuộc parabol (P) biết điểm M có tung độ bằng -8.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình và đường thẳng (d): y=x+m
a) Tìm tọa độ điểm M thuộc parabol (P) biết điểm M có tung độ bằng -8.
Lời giải
a) Với
Vậy tìm được hai điểm
Lời giải
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
.
Để đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt
Theo định lý Viet ta có .
Lại có .
Từ
.
VậyCâu 32
Cho đường thẳng (d): và đường thẳng . Tìm giá trị m để đường thẳng (d) và song song với nhau.
Cho đường thẳng (d): và đường thẳng . Tìm giá trị m để đường thẳng (d) và song song với nhau.
Lời giải
Đường thẳng (d) song song với khi và chỉ khi
Lời giải
Câu 34
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
a) Chứng minh đường thẳng (d) luôn đi qua điểm A(0;5) với mọi giá trị của m.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
a) Chứng minh đường thẳng (d) luôn đi qua điểm A(0;5) với mọi giá trị của m.
Lời giải
a) Thay tọa độ A=(0;5) vào y=mx+5 ta có:
5=m.0+5 ( luôn đúng với mọi m)
Vậy (d) luôn đi qua A=(0;5) với mọi m
Câu 35
Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là (với ) sao cho .
Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là (với ) sao cho .
Lời giải
b) PT hoành độ giao điểm:
(1)
Lập luận PT (1) có hai nghiệm phân biệt , với
Lập luận có: nên
Áp dụng định lí viet, thay
Ta có:
Lời giải
(d) có đồ thị là đường thẳng đi qua hai điểm (0;2) và (-2;0).
(P) có đồ thị là một parabol đi qua năm cặp điểm (0;0); (1;1); (1;-1); (2;4); (-2;4)
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình
Phương trình có dạng a-b+c=0 nên phương trình có nghiệm và
Thay
Thay
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (-1;1) và (2;4)
Lời giải


Lời giải
Do đường thẳng y=2x-m cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=-1 nên ;
Mặt khác đường thẳng y=(m+1)x-1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=-1 nên ;
Từ (1) và (2) suy ra m=-2 thì cả hai đường thẳng trên cùng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=-1.
Câu 40
Tìm m để đường thẳng đi qua điểm M(1;3). Khi đó hãy vẽ đường thẳng (d) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Tìm m để đường thẳng đi qua điểm M(1;3). Khi đó hãy vẽ đường thẳng (d) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Lời giải
Thay tọa độ điểm M(1;3) vào phương trình đường thẳng (d): y=mx+2 ta được:
.
Vậy đường thẳng (d) là: y=x+2.
Lời giải
Phương trình: (m là tham số)
= 2-m.
Để phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi .
Khi đó: .
Từ ta có .
Thay vào .
Vậy với m=-2 thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn .Lời giải
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số:
Bảng giá trị

Lời giải
b) Cho đường thẳng(D): đi qua điểm C(6;7). Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (P).
Thay tọa độ C(6;7) vào (D) ta được:
. Tìm được m=-2
Phương trình hoành độ giao điểm của (D) và (P):
Giảiphươngtrình ta được
Vậy tọa độ giao điểm của (D) và (P) là (2;1);(4;4).
Câu 44
Cho phương trình: (1) (x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Cho phương trình: (1) (x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải
a)
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Lời giải
b) Theo hệ thứcVi-ét ta có :
Theo đề :
Từ (a) và (c), ta được : .
Thay vào (b):
.
Vậy có hai giá trị cần tìm của m : , .
Câu 46
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol và đường thẳng y=x-2 cắt nhau tại hai điểm A, B và tính diện tích tam giác AOB (trong đó O là gốc tọa độ, hoành độ của điểm A lớn hơn hoành độ của điểm B.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol và đường thẳng y=x-2 cắt nhau tại hai điểm A, B và tính diện tích tam giác AOB (trong đó O là gốc tọa độ, hoành độ của điểm A lớn hơn hoành độ của điểm B.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol và đường thẳng
Vì nên phương trình có hai nghiệm:
;
Với x=1 thì
Với x=-2 thì y=-2-2=-4
và

Dễ thấy (d) cắt Oy tại điểm C(0;-2). Do đó:
(đvdt).
Lời giải
1. Giải phương trình với m=3.
Thay m=3 ta có phương trình .
Ta thấy nên phương trình đã cho có hai nghiệm ; .
Lời giải
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi . (*)
Khi đó, theo định lý Vi-et, ta có: . (1)
Thay (1) vào đề bài ta được:
.
Kết hợp với điều kiện (*) ta được m=3.
Lời giải
Thay x=3; y=0 vào hàm số ta được: .
Vậy với m=-1 thì đồ thị hàm số y=mx+3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
Câu 50
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol và hai điểm A(-1;-3) và B(2;3).
a) Chứng tỏ rằng điểm A thuộc parabol (P).
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol và hai điểm A(-1;-3) và B(2;3).
a) Chứng tỏ rằng điểm A thuộc parabol (P).
Lời giải
a) Thay A(-1;-3) vào (P) ta được: -3=-3(-1)2 (đúng).
Vậy .
Lời giải
b) Phương trình đường thẳng AB có dạng: y=ax+b ().
Do và B(2;3) thuộc AB nên ta có:
(nhận).
Phương trình hoành độ giao điểm của AB và (P) là: .
.
Suy ra và .
Lời giải
a) Để hàm số nghịch biến trên R thì:

Lời giải
b) Cho ba điểm (0;0), (-1;1) và (1;1) thuộc parabol (P)
và hai điểm (2;0), (0;2) thuộc đường thẳng (d)Câu 54
Tìm các giá trị của m để phương trình (m là tham số) luôn có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn hệ thức
Tìm các giá trị của m để phương trình (m là tham số) luôn có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn hệ thức
Lời giải
Đặt
Theo yêu cầu bài toán ta có:
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì
Ta có:
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
Mặt khác,
Đối chiếu với điều kiện ta có hai giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
Câu 55
Xác định hàm số y=ax+b biết đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2
Lời giải
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=3, nghĩa là 3a+b=0 (1).
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ x=3, nghĩa là 0.a+b=-2 (2).
Từ (1) và (2) ta có: .
Khi đó hàm số là .
Lời giải
1) Với m=-4 thì phương trình .
Tính .
Hai nghiệm phương trình .
Lời giải
2) Ta có hệ thức Viet và .
Từ (1) và (3), ta có , khi đó
Lời giải


Lời giải
Để (d) không đi qua A thì tọa độ điểm A không thỏa mãn phương trình của (d), tức là:
Lời giải
Xét phương trình hđgđ của và :
Vậy giao điểm I của và có tọa độ I(2;-4).
Để để parabol (P) đi qua I(2; -4) thì tọa độ I phải thỏa mãn phương trình của (P), tức là:
Lời giải
Đồ thị hàm số y=2x-1 đi qua hai điểm và B(0;-1), nên ta có đồ thị dạng như sau:

Lời giải
- Bảng giá trị

Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm hoặc hoặc A(-1;2). Vậy tọa độ giao điểm là A(-1;2) và B(1,5;4,5)
Lời giải
Bảng giá trị


Lời giải
Đường thẳng (d): y=ax+b, đi qua A(-1;10) và B(3;-2) nên ta có:
Vậy (d): y=-3x+7.
Câu 66
Cho parabol và đường thẳng và đường thẳng Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ dương.
Cho parabol và đường thẳng và đường thẳng Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ dương.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là: .
.
Điều kiện để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt là .
Gọi là hai nghiệm của phương trình (*), khi đó
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương cần thêm điều kiện .
Vậy điều kiện để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ đều dương là: 5<m<6 .
Lời giải
Câu 68
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình và hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là .
a) Tìm tọa độ hai điểm A, B
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình và hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là .
a) Tìm tọa độ hai điểm A, B
Lời giải
Vậy tọa độ điểm
Lời giải
Giả sử phương trình đường thẳng (d) là y=ax+b
Vì (d) đi qua nên (1)
Vì (d) đi qua B(2;2) nên 2=2a+b. (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ:
.
Vậy phương trình đường thẳng (d) là
Câu 70
Cho hai hàm số y=3x và y=-x+4
1. Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số đã cho.
Cho hai hàm số y=3x và y=-x+4
1. Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số đã cho.
Lời giải
1. Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số đã cho.
Bảng giá trị

Đồ thị

Lời giải
2. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng trên. Tìm tọa độ của điểm M bằng phương pháp đại số.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng y=3x và y=-x+4:
3x=-x+4
Với x=1, y=3 nên M(1;3).

Câu 72
Cho hàm số có đồ thị là (P) và hàm số y= -x+2 có đồ thị là (d)
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy
Cho hàm số có đồ thị là (P) và hàm số y= -x+2 có đồ thị là (d)
Lời giải
a) Vẽ đồ thị:

Câu 73
Bằng phép tính, tìm tọa độ các giao điểm A, B của (P) và (d); (hoành độ của A nhỏ hơn hoành độ của B). Gọi C và D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B trên trục hoành, tính diện tích của tứ giác ABCD
Lời giải
Phương trình hđgđ của (P) và (d) : .
.
+
+
Vậy A(-2;4), B(1;1).
ABCD là hình thang vuông có hai đáy Đường cao
Vậy (đvdt).
Lời giải
Đồ thị hàm số y=ã+6 đi qua A(1;2) khi và chỉ khi: a+6a=-4
Câu 75
Cho parabol và đường thẳng (m là tham số). Tìm giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB=2.
Lời giải
Lời giải
a) Đồ thị (P) đi qua các điểm O(0;0), (1;-1); (-1;-1); (2;-4); (-2;-4)
Đồ thị (d) đi qua các điểm (-1;-1); (0;-3)

Lời giải
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là
Û x2 – 2x – 3 = 0
(vì a-b+c=0)
Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (d) là (-1;-1); (3;-9).
Lời giải
a) Đồ thị
Đồ thị (P) đi qua các điểm O(0;0), (1;1); (-1;1);
(2;4); (-2;4)
Đồ thị (d) đi qua các điểm (1;1); (0;2)
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là
Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (d) là (-2;4); (1;1)
Lời giải
(d): y=(2m-1)x +3 song song đường thẳng
Vậy m=3 thì (d)//(d')
Lời giải
Bảng giá trị


Lời giải


Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và là:
Để (P) cắt tại hai điểm phân biệt
Vậy thì (P) cắt (d1 )tại hai điểm phân biệt.Lời giải

Lời giải
b) Phương trình hoành độ giao điểm
Với
Với
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (-2;2) và (4;8)
Lời giải

1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%