300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Nhập môn kế toán có đáp án (Phần 1)

57 người thi tuần này 4.6 2.9 K lượt thi 37 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Lãi suất vay liên ngân hàng thì thường _____ lãi suất tín phiếu kho bạc.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 2

_____ cho phép người mua quyền có quyền (nhưng không bắt buộc) mua chứng khoán tại giá thực hiện.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

Nguồn vốn quan trọng nhất của ngân hàng thương mại huy động được thông qua:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 4

Nhà đầu tư mua tín phiếu kho bạc kỳ hạn 182 ngày, mệnh giá $10.000 với giá $9.750. Nhà đầu tư giữ tín phiếu này đến ngày đáo hạn. Hỏi tỷ suất sinh lời của tín phiếu bằng bao nhiêu?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 5

_____ hợp đồng tương lai có thể đóng vị thế của họ bất cứ lúc nào bằng cách _____ một hợp đồng tương lai giống hệt

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 6

Theo lý thuyết phần bù thanh khoản, nếu lãi suất kỳ hạn 1 năm trong 3 năm tiếp theo dự kiến là 4%; 2% và 3% kỳ hạn 3 năm là bao nhiêu. Biết phần bù thanh khoản cho kỳ hạn 3 năm là 0,5%.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 7

Trái phiếu coupon có giá bán hiện tại là $180, lãi coupon trả mỗi năm là $10. Mệnh giá trái phiếu là $200 trả khi đáo hạn, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bao nhiêu?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 8

Thông tin bất đối xứng diễn ra khi:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 9

Ở bất kỳ thời điểm nào, giá thực tế của tín phiếu kho bạc kỳ hạn 3 tháng luôn

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 10

Khi chính phủ bị thâm hụt ngân sách, cung trái phiếu sẽ có xu hướng ____ và đường cung sẽ dịch chuyển sang _____ trong điều kiện các nhân tố khác không đổi

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 11

Khi _______ thấp, động cơ _______ sẽ tăng và động cơ _____ sẽ giảm.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 12

Tại bất cứ thời điểm nào, tỷ suất lợi tức của thương phiếu luôn ____ tín phiếu kho bạc với cùng thời hạn và mệnh giá

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 13

Chủ thể cung cấp vốn trên thị trường tài chính là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 14

Một trái phiếu chiết khấu có mệnh giá $1.000 kỳ hạn 5 năm. Nếu lãi suất hoàn vốn yêu cầu là 6%. Giá hiện tại của trái phiếu này là bao nhiêu?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 15

Công cụ ____ có kỳ hạn bằng hoặc nhỏ hơn một năm; công cụ ____ thường có thanh khoản cao.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 16

Định chế nào sau đây không là định chế tiết kiệm theo hợp đồng:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 17

Trên thị trường vốn, công cụ tài chính được phát hành bởi:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 18

Đặc tính của chứng khoán có khả năng chuyển đổi nhanh chóng thành tiền mặt được gọi là:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 19

Nhược điểm lớn nhất của việc nắm giữ cổ phiếu phổ thông là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 20

Khi yêu cầu dự trữ bắt buộc tăng lên thì ngân hàng thương mại sẽ phải duy trì số dự trữ tại ngân hàng trung ương lớn hơn kéo theo sự ___ của tiền cơ sở và cung tiền.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 21

Nhà đầu tư mua thương phiếu thời hạn 60 ngày, mệnh giá $1.000.000 với giá $985.000 và nắm giữ đến ngày đáo hạn. Tỷ suất sinh lời của khoản đầu tư là bao nhiêu?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 22

Nhận định nào sau đây ĐÚNG về thị trường tài chính:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 23

Giá trị hiện tại của một khoản thu trong tương lai ____ khi lãi suất tăng.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 24

Thị trường sơ cấp là nơi:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 25: Công ty sẽ gặp ____ rủi ro khi phát hành cổ phiếu ưu đãi hơn là phát hành trái phiếu công ty. Công ty ____ ngưng trả cổ tức

A. ít; có thể

B. nhiều; có thể

C. nhiều; không thể

D. ít; không thể

Chọn đáp án A

Câu 25

Định chế nào sau đây là định chế đầu tư:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 26

Người mua quyền chọn bán chứng khoán với giá thực hiện là $50 và phí quyền chọn là $6 sẽ thực hiện quyền chọn này vào ngày đến hạn nếu giá chứng khoán khi đáo hạn (ST):

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 27

Nguồn vốn nào KHÔNG PHẢI là nguồn vốn chính của công ty tài chính?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 28

Chênh lệch lãi suất giữa trái phiếu có rủi ro vỡ nợ cao và trái phiếu có rủi ro vỡ nợ thấp được gọi là:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 29

Sự khác biệt giữa cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu công ty:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 30

Công cụ trên thị trường vốn bao gồm:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 31

Thời gian đáo hạn càng dài thì phí quyền chọn mua càng ____ và phí quyền chọn bán càng ___.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 32

____ được sử dụng khi khách hàng có nhu cầu ký phát séc sử dụng tài khoản của mình.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 33

_______ là khoản tín dụng cam kết chi trả cho nhà đầu tư một khoản lãi coupon cố định hằng năm cho đến ngày vốn gốc theo ____ tại ngày đáo hạn.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 34

Một trong những giả thiết quan trọng của lý thuyết thị tường phân cách đó là các trái phiếu có kỳ hạn khác nhau

D. Có thể thay thế cho nhau nhưng thay thế không hoàn toàn

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 35

Một nhà đầu tư mua một quyền chọn bán cổ phiếu với phí quyền chọn là $4, giá thực hiện là $30. Cổ phiếu hiện lên đến $32 trước ngày đến hạn. Tại mức giá nào của cổ phiếu nhà đầu cơ sẽ hòa vốn?

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 36

Trái phiếu công ty có xếp hạng tín dụng càng _____ thì tỷ suất lợi tức càng ____.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 37

Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

Lời giải

Chọn đáp án C

4.6

587 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%