100+ câu trắc nghiệm Công nghệ chế biến thực phẩm có đáp án - Phần 3
21 người thi tuần này 4.6 747 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Giá trị dinh dưỡng
B. Khẩu phần ăn
C. Giá thành nguyên liệu
D. Tất cả các ý trên
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 2
A. Nấu, hấp, chiên, rán
B. Trộn, muối, ngâm giấm
C. Xay nhuyễn, đóng hộp
D. Phơi khô, đông lạnh
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 3
A. Tiết kiệm thời gian chế biến
B. Giữ nguyên hương vị tự nhiên của thực phẩm
C. Không cần sử dụng thiết bị nấu nướng
D. Tất cả các ý trên
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 4
A. Xác định giá thành hiện tại trên thị trường của từng loại thực phẩm có trong thực đơn.
B. Tính tổng chi phí cho bữa ăn.
C. Xác định khối lượng thực phẩm cần dùng trong bữa ăn.
D. Xác định đơn giá ước tính theo đơn vị đồng.
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 5
A. Xác định khối lượng các loại thực phẩm cần dùng như: gạo (370g), thịt gà luộc (400g), trứng gà (3 quả), rau cải ngọt (600g), dưa hấu (500g), sữa bò (200mL).
B. Xác định khối lượng các loại thực phẩm cần dùng như: gạo (370g), thịt gà ta (400g), trứng gà (3 quả), rau cải ngọt (600g), dưa hấu (500g), sữa bò (00mL).
C. Xác định khối lượng các loại thực phẩm cần dùng như: gạo (370g), thịt gà ta (400g), trứng kho (3 quả), rau cải ngọt (900g), dưa hấu (500g), sữa bò (200mL).
D. Xác định khối lượng các loại thực phẩm cần dùng như: gạo (370g), thịt gà ta (400g), trứng gà (3 quả), rau cải (600g), dưa hấu (500g), sữa bò (900mL).
Lời giải
Chọn đáp án B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 10 000 đồng.
B. 67 568 đồng.
C. 12 350 đồng.
D. 9 250 đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 15 000 đồng.
B. 3 000 đồng.
C. 7 000 đồng.
D. 5 000 đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 3 phương pháp.
B. 5 phương pháp.
C. 6 phương pháp.
D. 1 phương pháp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Nấu nguyên liệu có nguồn gốc từ thực vật rồi mới đến động vật.
B. Làm sạch thực phẩm, cắt thái phù hợp, tẩm ướp gia vị.
C. Trình bày theo đặc trưng mỗi món.
D. Bày món ăn vào đĩa, ăn kèm với nước chấm hoặc gia vị thích hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Thực phẩm chín đều, không dai.
B. Giòn xốp, chín kĩ có màu vàng non.
C. Phải khô, săn chắc, mùi thơm và có màu sắc hấp dẫn.
D. Hương vị đậm đà, có màu vàng đậm đẹp mắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hương vị thơm ngon.
B. Thực phẩm chín mềm, không dai, không nát.
C. Thực phẩm có nguồn gốc thực vật, động vật.
D. Màu sắc hấp dẫn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Ráo, không có hoặc rất ít nước.
B. Thực phẩm chín đều, không dai.
C. Thơm ngon, đậm đà.
D. Màu vàng đẹp mắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Luộc.
B. Rang.
C. Chiên (rán).
D. Kho.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. (1) – (2) – (3).
B. (3) – (2) – (1).
C. (3) – (1) – (2).
D. (2) – (1) – (3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Luộc.
B. Rán (chiên).
C. Hấp.
D. Nướng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Lựa chọn nguyên liệu thực vật thích hợp và làm sạch.
B. Cho nguyên liệu đã chuẩn bị hỗn hợp dầu ăn, giấm, đường, muối, tiêu với tỉ lệ vừa ăn; trộn trước khi ăn từ 5 đến 10 phút.
C. Trộn chung nguyên liệu thực vật với động vật và gia vị.
D. Thực phẩm động vật được chế biến chín trước đó, cắt thái phù hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Vị cay nồng, ngọt, béo.
B. Vị chua dịu, hơi mặn ngọt, béo.
C. Vị chua dịu, nhạt, béo.
D. Vị chua dịu, cay nồng, hơi mặn ngọt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Rau lá giữ độ tươi, trơn láng và không bị nát.
B. Vừa ăn, vị chua dịu, hơi mặn ngọt, béo.
C. Màu sắc của thực phẩm trông đẹp, hấp dẫn.
D. Thơm mùi gia vị, không còn mùi hăng ban đầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Phương pháp trộn dầu giấm.
B. Phương pháp trộn hỗn hợp (nộm).
C. Phương pháp lên men lactic.
D. Phương pháp bảo quản lạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Giòn, khô ráo, có vị vừa đủ.
B. Thực phẩm giòn.
C. Mùi thơm đặc biệt của thực phẩm lên men.
D. Vị chua dịu, vừa ăn, màu sắc hấp dẫn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Dưa muối, tôm hấp, salad, rau xào.
B. Dưa muối, kim chi, sashimi, salad.
C. Dưa muối, nộm, salad, gà nướng.
D. Dưa muối, sashimi, cá hấp, salad.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Sau 4 đến 7 ngày, khi thấy dưa chuyển sang màu xanh là đã chua, có thể lấy ra sử dụng.
B. Sau 2 đến 3 ngày, khi thấy dưa chuyển sang màu vàng là đã ngọt, cay, có thể lấy ra sử dụng.
C. Sau 2 đến 3 ngày, khi thấy dưa chuyển sang màu vàng là đã chua, có thể lấy ra sử dụng.
D. Sau 1 đến 2 ngày, khi thấy dưa chuyển sang màu vàng xanh là đã chua, có thể lấy ra sử dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Chuẩn bị, chế biến, trình bày.
B. Chế biến, chuẩn bị, trình bày.
C. Trình bày, chế biến, chuẩn bị.
D. Trình bày, chuẩn bị, chế biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.