100+ câu trắc nghiệm Sức bền vật liệu có đáp án - Phần 4
22 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 21 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Thuận chiều kim đồng hồ và ngược lại
B. Ngược chiều kim đồng hồ
C. Thuận chiều kim đồng hồ
D. Ngược chiều kim đồng hồ và ngược lại
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Tất cả các đáp án trên đều đúng
B. Tiết diện của thanh phẳng chỉ thực hiện chuyển động quay quanh trục z 1 góc α (góc xoay)
C. Bán kinh của tiết diện vẫn phẳng, không thay đổi chiều dài
D. Thanh không có biến dạng dài dọc trục
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Chỉ tồn tại ứng suất tiếp theo phương vuông góc với bán kính
B. Chỉ tồn tại ứng suất pháp theo phương vuông góc với bán kính
C. Chỉ tồn tại ứng suất tiếp theo phương vuông trùng với bán kính
D. Chỉ tồn tại ứng suất pháp theo phương vuông trùng với bán kính
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. 𝜎𝐴 = 𝜎𝐵+ 𝜎𝐴/𝐵 (Rad)
B. 𝜎𝐴 = 𝜎A+ 𝜎𝐴/𝐵 (Rad)
C. 𝜎𝐴 = 𝜎A+ 𝜎B/A (Rad)
D. 𝜎𝐴 = 𝜎𝐵+ B/A (Rad)
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. 𝜃 ≤ [𝜃](𝑅𝑎𝑑/𝑚)
B. 𝜏𝑚𝑎𝑥 ≤[𝜏](𝑘𝑁/𝑚2)
C. 𝜏𝑚𝑖𝑛 ≤[𝜏](𝑘𝑁/𝑚2)
D. 𝜃 ≥ [𝜃](𝑅𝑎𝑑/𝑚)
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. 𝜏𝑚𝑎𝑥 ≤[𝜏](𝑘𝑁/𝑚2)
B. 𝜏𝑚𝑎𝑥 ≥[𝜏](𝑘𝑁/𝑚2)
C. 𝜏𝑚𝑖𝑛 ≥[𝜏](𝑘𝑁/𝑚2)
D. 𝜏𝑚𝑖𝑛 ≤[𝜏](𝑘𝑁/𝑚2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Mômen chống xoắn
B. Mômen chống uốn
C. Môđun đàn hồi
D. Môđun Xoắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Vật liệu dòn
B. Vật liệu dẻo
C. Vật liệu thớ như gỗ, tre.
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cả hai sinh viên đều đúng.
B. Sinh viên 2: Nếu có hai ứng suất chính khác không thì điểm ở trạng thái ứng suất phẳng.
C. Cả hai sinh viên đều sai.
D. Sinh viên 1: Nếu có ba ứng suất chính khác không thì điểm ở trạng thái ứng suất khối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tất cả đều đúng.
B. Dấu của Mz dương khi ngoài mặt cắt nhìn vào thấy Mz quay thuận chiều kim đồng hồ.
C. Ngoại lực gồm các ngẫu lực, mô men xoắn, nằm trong mặt phẳng vuông góc với thanh.
D. Trên mặt cắt ngang chỉ có một thành phần nội lực là mô men xoắn Mz.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Cả 3 đáp án trên đều đúng
B. Thanh chịu xoắn thuần túy khi chịu các ngẫu lực có véctơ nằm dọc trục thanh
C. Ngoại lực gây ra uốn có thể là lực tập trung hay phân bố có đường tác dụng vuông góc với trục dầm hoặc do những ngẫu lực nằm trong mặt phẳng chứa trục dầm.
D. Thanh chịu kéo (nén) đúng tâm khi chịu tải theo hướng dọc trục thanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Mặt trung hòa phải xuất hiện, nó vuông góc với mặt trên và măt dưới, đồng thời chiều dài của nó không đổi
B. Chiều dài cạnh đỉnh giảm và cạnh đáy tăng
C. Mặt phẳng tiết diện qua tâm cung và vẫn phẳng
D. Ứng suất và biến dạng của phần tử phía trên mặt trung hòa sẽ âm (nén) và ngược lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Cả hai sinh viên đều đúng.
B. Sinh viên 2: Vật thể thỏa điều kiện bền nghĩa là kết cấu có khả năng tiếp nhận được tất cả các tổ hợp lực đặt lên công trình mà không bị phá hỏng trong thời gian tồn tại, trong tuổi thọ công trình.
C. Cả hai sinh viên đều sai.
D. Sinh viên 1: Vật thể thỏa điều kiện bền, nghĩa là không bị phá hoại (nứt, gãy, sụp đổ).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. ứng suất pháp 𝜎𝑧 và ứng suất tiếp 𝜏
B. ứng suất pháp 𝜎𝑧
C. ứng suất pháp 𝜎𝑧 và mômen uốn 𝑀𝑥
D. ứng suất pháp 𝜎𝑧 và mômen xoắn 𝑀𝑥
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 𝑑 ≈ 9.15
B. 𝑑 ≈ 8.15
C. 𝑑 ≈ 10.15
D. 𝑑 ≈ 11.15
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tất cả đều đúng.
B. σz = Nz/A ≤ [σ] + 5%
C. σz = Nz/A ≤ [σ] – 5%
D. σz = Nz/A ≤ [σ].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tất cả đều đúng.
B. Làm cơ sở cho việc tính toán các chi tiết, bộ phận của máy móc, công trình
C. Tính toán thiết kế để đảm bảo đủ độ bền, đủ độ cứng và đủ độ ổn định
D. Sức bền vật liệu nghiên cứu các nguyên tắc chung của kết cấu chịu lực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Thanh chịu uốn xiên khi trên mặt cắt ngang tồn tại đồng thời 2 thành phần mômen uốn 𝑀𝑥 𝑣à 𝑀𝑦
B. Thanh chịu uốn thẳng khi trên mặt cắt ngang tồn tại đồng thời 2 thành phần mômen uốn 𝑀𝑥 𝑣à 𝑀𝑦
C. Thanh chịu uốn xiên khi trên mặt cắt ngang tồn tại 1 thành phần mômen uốn 𝑀𝑥
D. Thanh chịu uốn xiên khi trên mặt cắt ngang tồn tại 1 thành phần mômen uốn 𝑀𝑦
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 𝐼𝑋=28,44.106 𝑚𝑚4 và 𝐼𝑦=13,34.106 𝑚𝑚4
B. 𝐼𝑋=28,44.106 𝑚𝑚4 và 𝐼𝑦=28,44.106 𝑚𝑚4
C. 𝐼𝑋=13,34.106 𝑚𝑚4 và 𝐼𝑦=28,44.106 𝑚𝑚4
D. 𝐼𝑋=13,34.106 𝑚𝑚4 và 𝐼𝑦=13,34.106 𝑚𝑚4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Mặt phẳng yz: 400N, 200N, 160 N.m và mặt phẳng xz: 200N, 100N, 80N.m
B. Mặt phẳng yz: 400N, 200N, 160 N.m và mặt phẳng xz: 200N, 100N, 100N.m
C. Mặt phẳng yz: 300N, 300N, 200 N.m và mặt phẳng xz: 200N, 100N, 80N.m
D. Mặt phẳng yz: 300N, 300N, 160 N.m và mặt phẳng xz: 200N, 100N, 80N.m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Cả 3 câu đều đúng
B. Càng xa đường trung hòa, trị số ứng suất của các điểm trên một đường thẳng vuông góc với đường trung hòa tăng theo luật bậc nhât
C. Những điểm nằm trên những đường thẳng song song với đường trung hòa có cùng giá trị ứng suất
D. Đường trung hòa chia tiết diện làm hai miền: miền chịu kéo và miền chiu nén
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.