🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Theo nghị quyết 37/CP ngày 20/6/1996 của chính phủ, mục tiêu sức khoẻ trẻ em đến năm 2020 là: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 2

Mục tiêu sức khoẻ trẻ em đến năm 2020 là gì? (Theo nghị quyết 37/CP ngày 20/6/1996 của chính phủ) 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

Phấn đấu chiều cao trung bình của nam và nữ đạt vào năm 2020. 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 4

Hiện nay năm 2000 chúng ta đã thanh toán xong bệnh: 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 5

Chương trình phòng thấp là một chương trình quốc gia về chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho trẻ em. 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 6

Các chương trình y tế quốc gia về chăm sóc sức khoẻ trẻ em bao gồm, ngoại trừ:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 7

Năm 2000 chúng ta đã thanh toán xong bệnh bại liệt là: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 8

Thời kỳ thai là thời kỳ: 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 9

Thời kỳ bú mẹ hay nhũ nhi bắt đầu từ lúc trẻ 1 tháng cho đến khi: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 10

Trẻ sinh ra dễ bị các dị tật nếu trong ba tháng đầu của thai kỳ mẹ bị nhiễm các chất độc hoặc nhiễm một số các loại virus vì: 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 11

Tác nhân nào sau đây không thuộc vào nhóm các tác nhân hay gây dị tật cho thai nhi trong 3 tháng đầu (TORCH): 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 12

Lý do khiến các bà mẹ lớn tuổi dễ sinh con bị các dị hình nhiễm sắc thể là: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 13

Trong thời kỳ thai, yếu tố cần quan tâm hàng đầu đối với bà mẹ là: 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 14

Biến đổi chủ yếu để trẻ sơ sinh thích nghi được với cuộc sống ngoài tử cung là: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 15

Trong giai đoạn mới sinh, trẻ được miễn dịch khá tốt đối với các bệnh do virus là nhờ: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 16

Trong thời kỳ bú mẹ, sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ vì: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 17

Trong 6 tháng đầu đời, trẻ ít bị các bệnh như sởi, bạch hầu vì: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 18

Trẻ nhũ nhi không có khả năng chống nóng như người lớn vì: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 19

Trong thời kỳ răng sữa, các bệnh lý hay gặp ở trẻ là: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 20

Chỉ ra một điểm không đúng trong số các đặc điểm thời kỳ phôi: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 21

Đặc điểm của thời kỳ thai là: 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 22

Nếu mẹ bị nhiễm loại virus nào sau đây sau trong thời kỳ phôi thì con dễ bị dị tật bẩm sinh: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 23

Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với thời kỳ sơ sinh: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 24

Điểm không đúng của vòng tuần hoàn trẻ sơ sinh là: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 25

Đặc điểm của thời kỳ nhũ nhi là: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 26

Đặc điểm nào sau đây không phù hợp cho thời kỳ răng sữa: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 27

Điểm nào sau đây không phù hợp với các đặc điểm của thời kỳ thiếu niên: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 28

Thời kỳ dậy thì ở trẻ gái: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 29

Trẻ sơ sinh và nhũ nhi dễ bị các nhiễm khuẩn gram âm do: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 30

Trong thời kỳ thai, biện pháp nào sau đây phù hợp trong việc chăm sóc bà mẹ: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 31

Trước một bệnh nhiễm khuẩn nặng ở trẻ sơ sinh chưa xác định rõ tác nhân gây bệnh, các kháng sinh nào sau đây là thích hợp nhất: 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 32

Trong thời kỳ thiếu niên, việc chăm sóc trẻ cần đặc biệt lưu ý đề phòng các tai nạn như chấn thương, ngộ độc, bỏng.v.v.. 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 33

Điểm cần đặc biệt lưu ý trong việc chăm sóc trẻ ở tuổi dậy thì là chú ý tránh các bệnh cột sống do tư thế sai lệch: 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 34

Biện pháp tốt nhất để hạ tỷ lệ tử vong sơ sinh là chăm sóc tốt cho bà mẹ mang thai trong giai đoạn trước khi sinh: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 35

Đặc điểm bệnh lý của thời kỳ dậy thì là hay bị các bệnh dị ứng:3.8a 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 36

Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự phát triển thể chất: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 37

Ngoài các yếu tố dinh dưỡng và nội tiết, các yếu tố khác như di truyền, giống nòi, thần kinh và giới tinh cũng ảnh hưởng đến sự phát triển thể chất.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 38

Dựa vào tuổi xương để đánh giá sự trưởng thành (trong phát triển thể chất trẻ em) có nghĩa là tìm sự xuất hiện từ từ của: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 39

Vị trí chụp phim XQ để xác định tuổi xương ở lứa tuổi từ lúc sinh đến 1 tuổi là: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 40

Cách tốt nhất để đánh giá sự phát triển về cân nặng khi không có biểu đồ là: 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 41

Một bé gái sinh non có cân nặng lúc sinh thấp 1500 gram, tháng nào cháu cũng lên dược trung bình 500 gram, đến nay cháu 12 tháng cân nặng 7 kg. Đánh giá sự phát triển thể chất của cháu bé này: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 42

Theo dõi sự phát triển thể chất trẻ em bằng biểu đồ cho biết sự phát triền của trẻ em đó là bình thường hay bất thường so với trẻ cùng tuổi khác giới: 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 43

Theo lý thuyết để dõi sự phát triển thể chất trẻ em có thể sử dụng những loại biểu đồ: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 44

Đánh giá cân nặng theo biểu đồ tăng trưởng của một trẻ là bình thường nếu nằm ở mức: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 45

Vị trí chụp phim XQ để đánh giá tuổi xương ở độ tuổi từ 6 tháng đến tuổi dậy thì là: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 46

Kháng sinh nào sau đây được TCYTTG khuyến cáo sử dụng trong viêm phổi nặng và bệnh rất nặng tại tuyến y tế cơ sở? 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 47

Kháng sinh nào sau đây được TCYTTG khuyến cáo sử dụng trong viêm phổi và viêm tai giữa cấp tại tuyến y tế cơ sở năm 2000? 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 48

Kháng sinh nào sau đây được TCYTTG khuyến cáo sử dụng trong viêm tai xương chủm tại tuyến y tế cơ sở trước khi chuyển viện năm 2000? 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 49

Hen được định nghĩa là: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 50

Yếu tố nguy cơ làm dễ bị tử vong trong bệnh hen trẻ em gồm: 

Lời giải

Chọn đáp án D

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%