🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Phát biểu đúng về việc chăm sóc bệnh nhân đúng cách, Ngoại trừ:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 2

Cơ quan nào có thể bị ảnh hưởng nặng nề trong bỏng:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 3

Nguy hiểm nhất đối với thận khi bị bỏng là khoảng thời gian nào?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 4

Nguyên nhân chính vì sao đối với những bệnh nhân bị bỏng sâu, nhiều trường hợp thiểu niệu kèm theo nước tiểu bị sẫm màu là do:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 5

Phát biểu sai khi nói về biến chứng bỏng ở đường tiêu hóa:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 6

Biến chứng do nhiễm trùng thường gặp ở bỏng, ngoại trừ:A. Nhiễm trùng huyết B. Viêm phổi C. Nhiễm trùng niệu D. Viêm màng não mủ E. C và D đúng

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 7

Triệu chứng lâm sàng của nhiễm trùng huyết do bỏng:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 8

Trong những xét nghiệm liên quan đến nhiễm trùng huyết thì:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 9

Trong các loại vi trùng thường gây nhiễm trùng huyết trong bỏng, con nào chiếm tỉ lệ lớn nhất:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 10

Phát biểu sai khi nói về nhiễm trùng niệu trong bỏng:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 11

Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 12

Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do: 1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức của xơ phát triển. 2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn giữa mạch cửa. 3. Do tăng áp tĩnh mạch chủ dưới 4. Tăng áp tĩnh mạch lách

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 13

Đường dẫn mật trong gan gồm có:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 14

Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 15

Bilirubin được tạo ra do:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 16

Bilirubin tự do được vận chuyển trong huyết tương là nhờ:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 17

Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp sẽ được liên hợp ở:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 18

Đặc điểm của Bilirubin trực tiếp là

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 19

Tại ruột, bilirubin trực tiếp sẽ:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 20

Khi hỏi bệnh nhân bị vàng da do tăng Bilirubin máu cần lưu ý:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 21

Dấu hiệu chắc chắn vàng da sau gan (tắc mật):

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 22

Xét nghiệm nào sau đây rất quan trọng trong xác định tăng Bilirubin máu:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 23

Bệnh vàng da nào sau đây không phải là vàng da do nguyên nhân tại gan:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 24

Dấu hiệu nghi ngờ vàng da sau gan:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 25

Thứ tự xuất hiện các dấu hiệu của tam chứng Charcot:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 26

Bình thường nồng độ Bilirubin trong máu khoảng:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 27

Trong vàng da dưới lâm sàng, nồng độ Bilirubin TP là:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 28

Bilirubin trực tiếp hòa tan trong nước nhờ:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 29

Yếu tố nào sau đây gây vàng da không phải do tăng Bilirubin máu:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 30

Triệu chứng vàng da không do gan bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 31

Khi tăng bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 32

Triệu chứng thường gặp trên bệnh nhân U quanh bóng Vater, ngoại trừ:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 33

Phát biểu nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 34

Bilirubin gián tiếp không thải ra nước tiểu vì:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 35

Đặc điểm của xét nghiệm Phosphatase kiềm, ngoại trừ:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 36

Đặc điểm của xét nghiệm GGT, ngoại trừ:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 37

Trong chẩn đoán bằng siêu âm:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 38

Điểm yếu của CT:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 39

Nước tiểu màu vàng sậm trong vàng da tắc mật là do chứa nhiều:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 40

Đặc điểm nào sau đây là sai với định nghĩa về đau bụng cấp:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 41

Vị trí nào sau đây không phải là vị trí của thụ thể TK cảm giác của các cơ quan trong ổ bụng:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 42

Chức năng nào sau đây không phải của thụ thể TK cảm giác của các cơ quan trong ổ bụng:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 43

Thụ thể về căng trướng nằm ở:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 44

Chọn tổ hợp kích thích gây đau cơ học với trường hợp lâm sàng tương ứng:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 45

Ở vùng niêm mạc tạng rỗng có thụ thể thần kinh nào sau đây:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 46

Số phát biểu đúng khi nói về các kích thích đau hóa học: (1) Thụ thể tiếp nhận nằm ở lớp niêm mạc (2) Thụ thể tiếp nhận nằm ở lớp dưới niêm mạc (3) Được hoạt hóa gián tiếp bởi các chất hóa học để đáp ứng với tổn thương (4) Chất hóa học được phóng thích là H+ , Na+ , serotonin, bradykinin. (5) Hiện tượng tổn thương cơ học có thể gây đau hóa học

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 47

Chọn câu sai khi nói về nguyên nhân gây ra cơn đau tạng:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 48

Đặc điểm sau đây là của cơn đau tạng:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 49

Đặc điểm sau đây là của cơn đau lá thành:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 50

Chọn câu đúng khi nói về cơn đau quy chiếu:

Lời giải

Chọn đáp án D

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%