1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 2

204 người thi tuần này 4.0 49.6 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 2

Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 3

Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di p trong điều kiện hiếu khí cho: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 4

Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di p trong điều kiện hiếu khí cho: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 5

Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di p trong điều kiện yếm khí cho: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 6

Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di-p trong điều kiện yếm khí cho: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 7

Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra: 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 8

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase:    A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 9

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase:
Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase:    A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 10

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco isomerase:
Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco isomerase:    A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 11

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphofructosekinase:
Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphofructosekinase:    A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 12

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Triophosphat isomerase:
Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Triophosphat isomerase:    A. (2) B. (3) C. (4) D. (5) (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 13

Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 14

Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 15

Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 16

Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 17

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:
Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:    A. 1, 3 B. 3, 4 C. 1, 2 D. 1, 4 (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 18

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:
Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:    A. 1, 4 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 19

Lactat được chuyển hóa trong chu trình nào: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 20

Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 21

Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết: 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 22

Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 23

Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 24

Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do: 1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase. 2. Giảm acid cetonic trong máu. 3. Tăng các thể cetonic trong máu. 4. Giảm Acetyl CoA trong máu. 5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng. 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 25

Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 26

Rượu được hấp thu vào cơ thể: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 27

Sau khi được hấp thu, rượu được: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 28

Rượu được oxy hoá chủ yếu do: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 29

Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 30

Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 31

Các lysozym của các dịch tiết có khả năng phân giải polysaccarid của thành vi khuẩn là: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 32

Các acid amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln là những acid amin không cần thiết: 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 33

Các acid amin Phe, Leu, Ileu, Val, Met, Arg, Lys là những acid amin cần thiết: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 34

Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có: 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 35

Acid amin trung tính là những acid amin có: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Amino acid trung tính là những amino acid có: số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH. 

Ví dụ: glycine

Acid amin trung tính là những acid amin có:  A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH (ảnh 1)

Câu 36

Acid amin acid là những acid amin: 

Lời giải

Chọn C

Acidic amino acids là những amino acid có số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2. 

Ví dụ: glutamic acid.

Acid amin acid là những acid amin:  A. Gốc R có một nhóm -NH2 B. Gốc R có một nhóm -OH C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2 D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH (ảnh 1)

Câu 37

Acid amin base là những acid amin: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 38

là công thức cấu tạo của:  A. Threonin B. Serin C. Prolin D. Phenylalanin (ảnh 1) là công thức cấu tạo của: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 39

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 40

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng: 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 41

Acid amin có thể:
1. Phản ứng chỉ với acid
2. Phản ứng chỉ với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin
5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 42

Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 43

Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 44

Acid amin acid và amid của chúng là: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 45

Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 46

Các liên kết sau gặp trong phân tử protein: 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 47

Công thứcCông thứclà công thức cấu tạo của:  A. Val B. Thr C. Ser D. Cys (ảnh 1)là công thức cấu tạo của:

 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 48

Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 49

Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin:
1. Có coenzym là pyridoxal phosphat
2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
3. Có coenzym là NAD+
4. Được gọi với tên chung là: Transaminase
5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
Chọn tập hợp đúng: 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 50

Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về: 

Lời giải

Chọn đáp án C

4.0

5 Đánh giá

60%

0%

20%

20%

0%