200+ câu trắc nghiệm Phân tích định lượng trong quản trị có đáp án - Phần 3
5 người thi tuần này 4.6 59 lượt thi 29 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1
660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Dựa vào bảng chi phí (ĐVT) sau:
Trạng thái tự nhiên | |||
Phương án | S1 | S2 | S3 |
A | 12 | 18 | 20 |
B | 16 | 10 | 15 |
C | 25 | 16 | 14 |
Nếu bạn là người có hệ số thực tiễn 0.6, phương án được chọn là:
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
Dựa vào bảng chi phí (ĐVT) sau:
Trạng thái tự nhiên | |||
Phương án | S1 | S2 | S3 |
A | 12 | 18 | 20 |
B | 16 | 10 | 15 |
C | 25 | 16 | 14 |
Theo tiêu chuẩn Laplace, phương án được chọn là:
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
Dựa vào bảng chi phí (ĐVT) sau:
Trạng thái tự nhiên | |||
Phương án | S1 | S2 | S3 |
A | 12 | 18 | 20 |
B | 16 | 10 | 15 |
C | 25 | 16 | 14 |
Theo tiêu chuẩn Minimax Regret, phương án được chọn là:
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
Dựa vào bảng thu hoạch (lợi nhuận) (ĐVT) sau:
Trạng thái tự nhiên | ||||
S1 | S2 | S3 | ||
Phương án | A | 10 | 14 | 15 |
B | 18 | 12 | 14 | |
C | 20 | 16 | 10 | |
D | 12 | 12 | 12 | |
Xác suất | 0.3 | 0.4 | 0.3 |
Phương án nào nên chọn nếu dùng phương pháp giá trị kỳ vọng tối đa?
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
Dựa vào bảng thu hoạch (lợi nhuận) (ĐVT) sau:
Trạng thái tự nhiên | ||||
S1 | S2 | S3 | ||
Phương án | A | 10 | 14 | 15 |
B | 18 | 12 | 14 | |
C | 20 | 16 | 10 | |
D | 12 | 12 | 12 | |
Xác suất | 0.3 | 0.4 | 0.3 |
Phương án nào nên chọn nếu dùng phương pháp thiệt hại cơ hội kỳ vọng?
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
Dựa vào bảng thu hoạch (lợi nhuận) (ĐVT) sau:
Trạng thái tự nhiên | ||||
S1 | S2 | S3 | ||
Phương án | A | 10 | 14 | 15 |
B | 18 | 12 | 14 | |
C | 20 | 16 | 10 | |
D | 12 | 12 | 12 | |
Xác suất | 0.3 | 0.4 | 0.3 |
Giá trị so sánh cuả phương án A nếu dùng phương pháp thiệt hại cơ hội kỳ vọng (ĐVT):
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Dựa vào bảng thu hoạch (lợi nhuận) (ĐVT) sau:
Trạng thái tự nhiên | ||||
S1 | S2 | S3 | ||
Phương án | A | 10 | 14 | 15 |
B | 18 | 12 | 14 | |
C | 20 | 16 | 10 | |
D | 12 | 12 | 12 | |
Xác suất | 0.3 | 0.4 | 0.3 |
Giá trị so sánh cuả phương án C nếu dùng phương pháp thiệt hại cơ hội kỳ vọng (ĐVT):
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Cửa hàng cây kiểng Hạnh Dung chuyên bán các cành mai trong dịp tết. Các cành mai chỉ có giá trong tuần lễ bán hàng trước tết. Nếu không bán được,các cành mai này coi như không còn giá trị. Số cành mai tồn kho để bán trong tuần lễ này rất quan trọng. Giả sử số liệu về nhu cầu cành mai và xác suất được cho trong bảng sau:
Nhu cầu cành mai (cành) |
50 |
75 |
100 |
125 |
150 |
175 |
200 |
Xác suất |
0.05 |
0.1 |
0.2 |
0.3 |
0.2 |
0.1 |
0.05 |
Giá bán của một cành mai là \$15 và giá vốn là \$6.
Cửa hàng Hạnh Dung nên tồn kho bao nhiêu cành để bán trong dịp tết?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Cửa hàng cây kiểng Hạnh Dung chuyên bán các cành mai trong dịp tết. Các cành mai chỉ có giá trong tuần lễ bán hàng trước tết. Nếu không bán được,các cành mai này coi như không còn giá trị. Số cành mai tồn kho để bán trong tuần lễ này rất quan trọng. Giả sử số liệu về nhu cầu cành mai và xác suất được cho trong bảng sau:
Nhu cầu cành mai (cành) |
50 |
75 |
100 |
125 |
150 |
175 |
200 |
Xác suất |
0.05 |
0.1 |
0.2 |
0.3 |
0.2 |
0.1 |
0.05 |
Giá bán của một cành mai là \$15 và giá vốn là \$6.
Nếu giá vốn một cành mai tăng lên thành \$12/cành trong khi cửa hàng vẫn giữ giá bán là \$15 thì cửa hàng nên tồn kho bao nhiêu cành?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Cửa hàng cây kiểng Hạnh Dung chuyên bán các cành mai trong dịp tết. Các cành mai chỉ có giá trong tuần lễ bán hàng trước tết. Nếu không bán được,các cành mai này coi như không còn giá trị. Số cành mai tồn kho để bán trong tuần lễ này rất quan trọng. Giả sử số liệu về nhu cầu cành mai và xác suất được cho trong bảng sau:
Nhu cầu cành mai (cành) |
50 |
75 |
100 |
125 |
150 |
175 |
200 |
Xác suất |
0.05 |
0.1 |
0.2 |
0.3 |
0.2 |
0.1 |
0.05 |
Giá bán của một cành mai là \$15 và giá vốn là \$6.
Giả sử cửa hàng tăng giá bán lên thành \$18/cành và giá vốn là \$6/cành. Lúc này, các mức nhu cầu cành mai tết là 50, 75, 100, hoặc 125 cành với xác suất mỗi mức là 0,25. Cửa hàng Hạnh Dung không kỳ vọng bán hơn 125 cành vì giá đã tăng. Theo bạn cửa hàng nên tồn kho bao nhiêu cành để bán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Bạn thường làm thêm bằng cách bán bánh chưng vào dịp Tết hàng năm. Giá vốn 1 cái bánh chưng là 120 ngàn đồng/cái, và bạn bán ra với giá 150 ngàn đồng/cái. Nếu không bán hết, bạn sẽ bán rẻ cho bạn bè của mình với mức giá bằng một nửa giá vốn. Nhu cầu mua bánh chưng của khách hàng vào dịp Tết hàng năm cũng khác nhau và được ghi nhận lại như sau:
Số lượng khách mua | 110 | 70 | 50 | 160 | 120 | 145 | 180 |
Xác suất | 0.15 | 0.1 | 0.2 | 0.05 | 0.2 | 0.2 | 0.1 |
Lợi nhuận biên tế kỳ vọng tính cho 1 cái bánh chưng là: (ngàn đồng)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Bạn thường làm thêm bằng cách bán bánh chưng vào dịp Tết hàng năm. Giá vốn 1 cái bánh chưng là 120 ngàn đồng/cái, và bạn bán ra với giá 150 ngàn đồng/cái. Nếu không bán hết, bạn sẽ bán rẻ cho bạn bè của mình với mức giá bằng một nửa giá vốn. Nhu cầu mua bánh chưng của khách hàng vào dịp Tết hàng năm cũng khác nhau và được ghi nhận lại như sau:
Số lượng khách mua | 110 | 70 | 50 | 160 | 120 | 145 | 180 |
Xác suất | 0.15 | 0.1 | 0.2 | 0.05 | 0.2 | 0.2 | 0.1 |
Lỗ biên tế kỳ vọng tính cho 1 cái bánh chưng là:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Bạn thường làm thêm bằng cách bán bánh chưng vào dịp Tết hàng năm. Giá vốn 1 cái bánh chưng là 120 ngàn đồng/cái, và bạn bán ra với giá 150 ngàn đồng/cái. Nếu không bán hết, bạn sẽ bán rẻ cho bạn bè của mình với mức giá bằng một nửa giá vốn. Nhu cầu mua bánh chưng của khách hàng vào dịp Tết hàng năm cũng khác nhau và được ghi nhận lại như sau:
Số lượng khách mua | 110 | 70 | 50 | 160 | 120 | 145 | 180 |
Xác suất | 0.15 | 0.1 | 0.2 | 0.05 | 0.2 | 0.2 | 0.1 |
Xác suất bán được lớn hơn hoặc bằng 70 cái bánh chưng là:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
Bạn thường làm thêm bằng cách bán bánh chưng vào dịp Tết hàng năm. Giá vốn 1 cái bánh chưng là 120 ngàn đồng/cái, và bạn bán ra với giá 150 ngàn đồng/cái. Nếu không bán hết, bạn sẽ bán rẻ cho bạn bè của mình với mức giá bằng một nửa giá vốn. Nhu cầu mua bánh chưng của khách hàng vào dịp Tết hàng năm cũng khác nhau và được ghi nhận lại như sau:
Số lượng khách mua | 110 | 70 | 50 | 160 | 120 | 145 | 180 |
Xác suất | 0.15 | 0.1 | 0.2 | 0.05 | 0.2 | 0.2 | 0.1 |
Xác suất bán được lớn hơn hoặc bằng 110 cái bánh chưng là:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Bạn thường làm thêm bằng cách bán bánh chưng vào dịp Tết hàng năm. Giá vốn 1 cái bánh chưng là 120 ngàn đồng/cái, và bạn bán ra với giá 150 ngàn đồng/cái. Nếu không bán hết, bạn sẽ bán rẻ cho bạn bè của mình với mức giá bằng một nửa giá vốn. Nhu cầu mua bánh chưng của khách hàng vào dịp Tết hàng năm cũng khác nhau và được ghi nhận lại như sau:
Số lượng khách mua | 110 | 70 | 50 | 160 | 120 | 145 | 180 |
Xác suất | 0.15 | 0.1 | 0.2 | 0.05 | 0.2 | 0.2 | 0.1 |
Xác suất bán được lớn hơn hoặc bằng 160 cái bánh chưng là:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Bạn thường làm thêm bằng cách bán bánh chưng vào dịp Tết hàng năm. Giá vốn 1 cái bánh chưng là 120 ngàn đồng/cái, và bạn bán ra với giá 150 ngàn đồng/cái. Nếu không bán hết, bạn sẽ bán rẻ cho bạn bè của mình với mức giá bằng một nửa giá vốn. Nhu cầu mua bánh chưng của khách hàng vào dịp Tết hàng năm cũng khác nhau và được ghi nhận lại như sau:
Số lượng khách mua | 110 | 70 | 50 | 160 | 120 | 145 | 180 |
Xác suất | 0.15 | 0.1 | 0.2 | 0.05 | 0.2 | 0.2 | 0.1 |
Bạn nên mua về bao nhiêu cái bánh chưng để bán?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Bạn thường làm thêm bằng cách bán bánh chưng vào dịp Tết hàng năm. Giá vốn 1 cái bánh chưng là 120 ngàn đồng/cái, và bạn bán ra với giá 150 ngàn đồng/cái. Nếu không bán hết, bạn sẽ bán rẻ cho bạn bè của mình với mức giá bằng một nửa giá vốn. Nhu cầu mua bánh chưng của khách hàng vào dịp Tết hàng năm cũng khác nhau và được ghi nhận lại như sau:
Số lượng khách mua | 110 | 70 | 50 | 160 | 120 | 145 | 180 |
Xác suất | 0.15 | 0.1 | 0.2 | 0.05 | 0.2 | 0.2 | 0.1 |
Giả sử nếu không bán hết, người bán hàng có thể cho bạn trả lại số bánh chưng thừa với giá là 100 ngàn đồng/cái. Trong trường hợp này, bạn nên mua về bao nhiêu cái bánh chưng để bán?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
Một đại lý bán vé máy bay A muốn ước lượng nhu cầu vé máy bay hãng hàng không Vietnam Airlines chiều TPHCM-Hà Nội. Nếu đặt trước, A được hưởng mức ứu đã từ Vietnam Airlines với mức giá 1 triệu/vé và bạn bán lại cho hành khách với mức giá 1.5triệu/vé. Vietnam Airlines không chấp nhận trả lại những vé không bán hết. Nhu cầu lượng mua của khách hàng tại đại lý A trong quá khứ được thống kê như sau:
Số hành khách | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
Số lần bán được | 50 | 20 | 20 | 30 | 30 | 10 | 40 |
Xác suất bán được lớn hơn hoặc bằng 33 vé máy bay là:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
Một đại lý bán vé máy bay A muốn ước lượng nhu cầu vé máy bay hãng hàng không Vietnam Airlines chiều TPHCM-Hà Nội. Nếu đặt trước, A được hưởng mức ứu đã từ Vietnam Airlines với mức giá 1 triệu/vé và bạn bán lại cho hành khách với mức giá 1.5triệu/vé. Vietnam Airlines không chấp nhận trả lại những vé không bán hết. Nhu cầu lượng mua của khách hàng tại đại lý A trong quá khứ được thống kê như sau:
Số hành khách | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
Số lần bán được | 50 | 20 | 20 | 30 | 30 | 10 | 40 |
Tìm số ghế tối ưu mà A nên đặt mua trước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
Một đại lý bán vé máy bay A muốn ước lượng nhu cầu vé máy bay hãng hàng không Vietnam Airlines chiều TPHCM-Hà Nội. Nếu đặt trước, A được hưởng mức ứu đã từ Vietnam Airlines với mức giá 1 triệu/vé và bạn bán lại cho hành khách với mức giá 1.5triệu/vé. Vietnam Airlines không chấp nhận trả lại những vé không bán hết. Nhu cầu lượng mua của khách hàng tại đại lý A trong quá khứ được thống kê như sau:
Số hành khách | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
Số lần bán được | 50 | 20 | 20 | 30 | 30 | 10 | 40 |
Giả sử Vietnam Airlines muốn hỗ trợ đại lý A bằng cách trả lại 1 phần tiền trả trước cho số ghế đã đặt mà không có người đi. Số tiền tối thiểu mà Vietnam Airlines trả lại cho đại lý A tính trên mỗi ghế không bán được phải là bao nhiêu để A đặt mua 34 ghế? (triệu đồng)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.