200 câu Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý thống kê có đáp án (Phần 2)
234 người thi tuần này 4.6 5.4 K lượt thi 86 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: D
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: a
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: a
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: a
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: c
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: c
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Câu 33
Căn cứ vào nhiệm vụ cơ bản của phân tổ thống kê, phân chia hiện tượng nghiên cứu thành các loại hình kinh tế xã hội được gọi là
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: a
Câu 34
Căn cứ vào nhiệm vụ cơ bản của phân tổ thống kê, nghiên cứu kết cấu của tổng thể phân tổ được gọi là
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 35
Căn cứ vào nhiệm vụ cơ bản của phân tổ thống kê, nghiên cứu mối liên hệ giữa các hiện tượng hay giữa các tiêu thức trong một tổng thể phân tổ gọi là
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: c
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: c
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: a
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Câu 46 Khoảng cách tổ đối với lượng biến thiên liên tục được xác định
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: a
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: c
Câu 49 Đối với phân tổ có khoảng cách tổ, lượng biến xi là trị số giữa của từng tổ và được tính:
Chọn đáp án: a
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: a
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: a
Câu 57
Trong sai số điều tra thống kê, đơn vị điều tra không hiểu câu hỏi dẫn đến trả lời sai, đó là:
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: a
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 60
Khi tiến hành thu thập số liệu về số người nhiễm Covid-19 ở Việt Nam vào năm 2020, đây thuộc về điều tra nào?
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: c
Câu 63
Tổng điều tra dân số và nhà ở từ ngày 1/4/2019 hết ngày 20/4/2021, việc thu thập tài liệu này gọi là:
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: c
Câu 64
Điều tra viên thu thập tài liệu về doanh thu bán hàng tại 1 cửa hàng A trong Q2/2021, việc thu thập tài liệu này gọi là
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 65
(CLO 1.2) Tổng điều tra dân số và nhà ở tại Việt Nam năm 2019 được thực hiện từ 0 giờ ngày 01/4/2019, việc thu thập tài liệu này gọi là
Thời điểm điều tra
Thời kỳ điều tra
Thời hạn điều tra
Cả ba đáp án đều sai
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: a
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Câu 67
Có số liệu về thu nhập bình quân của công ty TNHH du lịch Thiên Thành như sau
Đơn vị tính: triệu đồng
5 |
8,2 |
9,7 |
11,5 |
5,5 |
8.5 |
10 |
12,2 |
6 |
8.8 |
10,5 |
12,4 |
7 |
9 |
10,8 |
12,9 |
8 |
9.5 |
11,2 |
13 |
Xác định giá trị khoản cách tổ. Cho biết n=4
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: a
Câu 68
Kết quả điều tra năng suất lao động của 30 công nhân tại một nhà máy trong 1 tháng cho thấy năng suất cao nhất là 1200 sản phẩm và năng lao động thấp nhất là 750 sản phẩm. Dựa vào tiêu thức năng suất lao động chia thành 6 tổ có khoảng cách tổ đều nhau
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 70
Phân tổ học sinh của 1 địa phương như sau:
Lớp |
Số lượng học sinh |
1-5 |
350 |
6-9 |
282 |
10-12 |
250 |
Phân tổ này có khoảng cách tổ gì?
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 71
Căn cứ theo số lượng lao động để phân biệt doanh nghiệp nhỏ và vừa. Có số liệu phân tổ tại địa phương X như sau:
Số lao động |
Doanh nghiệp |
≤ 10 |
35 |
11 - 50 |
22 |
50 - 100 |
13 |
100 - 150 |
7 |
≥100 |
5 |
Phân tổ này có khoảng cách tổ gì?
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: c
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: a
Câu 75
Giả sử điều tra thống kê thu nhập của các nhân viên làm việc tại ngân hàng thương mai XYZ ở TP. HCM, có kết quả như sau:
Đơn vị tính: 1 triệu đồng
Thu nhập bình quân |
Số công nhân |
≤ 5 |
25 |
5-10 |
38 |
10-15 |
59 |
15-20 |
22 |
20-25 |
25 |
≥ 25 |
18 |
Bảng thống kê này thuộc loại nào?
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: c
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 78
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Số sinh viên |
CNTT |
1.200 |
CNTP |
1.100 |
QTKD |
1.500 |
TC-KT |
1.350 |
Tổng cộng |
5.150 |
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 79
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Số sinh viên |
Giới tính |
|
Nam |
Nữ |
||
CNTT |
820 |
520 |
300 |
CNTP |
1.420 |
750 |
670 |
QTKD |
1.500 |
800 |
700 |
TC-KT |
1.410 |
850 |
560 |
Du lịch |
1.370 |
720 |
650 |
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: c
Câu 80
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Giảng viên |
Trình độ chuyên môn |
||
ThS |
TS |
PGS/GS |
||
CNTT |
32 |
18 |
10 |
4 |
CNTP |
68 |
41 |
20 |
7 |
QTKD |
51 |
25 |
21 |
5 |
TC-KT |
50 |
31 |
17 |
2 |
Du lịch |
33 |
22 |
10 |
1 |
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: c
Câu 81
Phân tổ công nhân theo bậc thợ tại doanh nghiệp ABC như sau:
Bậc thợ |
Số công nhân |
3 |
5 |
4 |
10 |
5 |
7 |
6 |
20 |
7 |
10 |
Phân tổ trên gọi là:
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: c
Câu 82
Có năng suất lao động của một doanh nghiệp dệt như sau
Căn cứ theo tiêu thức năng suất lao động bình quân một công nhân, nếu phân tổ số công nhân trên thành 5 nhóm có khoảng cách tổ đều nhau đối với lượng biến biến thiên liên tục. Khoảng cách tổ là bao nhiêu?
Tổ
Số công nhân (người)
Lượng sản phẩm (m)
Năng suất lao động bình quân 1 công nhân (m/người)
1
18
16.200
900
2
22
19.800
900
3
13
18.200
1.400
4
17
23.800
1.400
5
10
15.000
1.500
6
7
13.300
1.900
7
20
38.000
1.900
8
13
24.700
1.900
9
8
17.200
2.150
10
15
36.000
2.400
Tổ |
Số công nhân (người) |
Lượng sản phẩm (m) |
Năng suất lao động bình quân 1 công nhân (m/người) |
1 |
18 |
16.200 |
900 |
2 |
22 |
19.800 |
900 |
3 |
13 |
18.200 |
1.400 |
4 |
17 |
23.800 |
1.400 |
5 |
10 |
15.000 |
1.500 |
6 |
7 |
13.300 |
1.900 |
7 |
20 |
38.000 |
1.900 |
8 |
13 |
24.700 |
1.900 |
9 |
8 |
17.200 |
2.150 |
10 |
15 |
36.000 |
2.400 |
Lời giải
Chọn đáp án: c
Câu 83
Có năng suất lao động của một doanh nghiệp dệt như sau
T ổ |
Số công nhân (người) |
Lượng sản phẩm (m) |
Năng suất lao động bình quân 1 công nhân (m/người) |
1 |
18 |
16.200 |
900 |
2 |
22 |
19.800 |
900 |
3 |
13 |
18.200 |
1.400 |
4 |
17 |
23.800 |
1.400 |
5 |
10 |
15.000 |
1.500 |
6 |
8 |
13.300 |
1.900 |
7 |
20 |
38.000 |
1.900 |
8 |
13 |
24.700 |
1.900 |
9 |
8 |
17.200 |
2.150 |
10 |
15 |
36.000 |
2.400 |
Căn cứ theo tiêu thức số công nhân, nếu phân tổ số công nhân trên thành 5 nhóm có khoảng cách tổ đều nhau đối với lượng biến biến thiên rời rạc. Khoảng cách tổ là bao nhiêu?
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 84
Có số liệu số công nhân, khối lượng sản phẩm của doanh nghiệp may áo Jacket như sau
T ổ |
Số công nhân (người) |
Khối lượng sản phẩm (cái) |
1 |
16 |
9.800 |
2 |
8 |
6.800 |
3 |
14 |
12.880 |
4 |
21 |
19.845 |
5 |
17 |
17.850 |
Cho biết, Năng suất lao động bình quân = Khối lượng sản phẩm/ số công nhân. Hãy tính tổng NSLĐBQ của 5 tổ
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: 9800 + 6800 + 12880 + 19845 + 17850 =4.377,5
16 8 14 21 17
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Lời giải
Đáp án
Chọn đáp án: a
1088 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%