200+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích kinh doanh có đáp án - Phần 2
18 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 13 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tài khoản đầu tư sẽ được phản ánh trong khu vực tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán là chứng khoán sẵn sàng để bán
B. Khoản đầu tư sẽ bị trình bày trên khoản mục tài sản ngắn hạn
C. Tài khoản đầu tư dài hạn sẽ bị xóa bỏ, việc hợp nhất báo cáo tài chính sẽ được thực hiện
D. Tài khoản đầu tư sẽ được trình bày trong mục tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán theo phương pháp vốn
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Họ muốn phát hành thêm cổ phiếu ra bên ngoài hay không
B. Họ muốn đánh giá giá trị vốn tương lai của công ty
C. Họ muốn biết nếu công ty có thể thực hiện bằng hoặc vượt mức thanh toán cổ tức hàng quý trong quá khứ
D. Họ muốn đánh giá công ty có tỷ lệ rủi ro tín dụng tốt hay không
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. ROA
B. Tỷ suất quay vòng hàng tồn kho
C. Tỷ suất thanh toán
D. Không có phương án đúng
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. 120 (%)
B. 77 (%)
C. 108 (%)
D. 130 (%)
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Chứng khoán không có tính thanh khoản cao
B. Hàng tồn kho có thể không thực sự có tính thanh khoản cao
C. Khoản phải thu có thể không thực sự có tính thanh khoản cao
D. Chi phí trả trước là nguồn lực tiềm năng tạo ra tiền
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Chính sách tín dụng của công ty quá lỏng lẻo
B. Công ty có khả năng mất khách hàng “chất lượng”
C. Chính sách tín dụng của công ty quá khắt khe
D. Thời gian thu hồi không có liên quan tới chính sách tín dụng của công ty
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Vốn chủ thường rủi ro hơn so với nợ
B. Nợ thường có chi phí “vốn” thấp hơn so với vốn chủ sở hữu
C. Nợ phản ánh rủi ro
D. Nợ bằng tổng tài sản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Vấn đề thị trường tiêu thụ sản phẩm
B. Vấn đề đối thủ cạnh tranh và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp
C. Về quan hệ với các nhà cung cấp
D. Quy mô sản xuất, quy trình công nghệ của doanh nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Trong kỳ, tổng giá thành sản phẩm tăng hay giảm?
B. Giá thành tăng, giảm ở loại sản phẩm nào
C. Trong sản phẩm đó, giá thành tăng giảm ở khoản mục nào?
D. Trong kỳ, tổng giá thành sản phẩm tăng hay giảm? - Giá thành tăng, giảm ở loại sản phẩm nào? - Trong sản phẩm đó, giá thành tăng giảm ở khoản mục nào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Chủ doanh nghiệp và những người lao động trong doanh nghiệp
B. Các cơ quan quản lý của nhà nước
C. Các nhà đầu tư, các nhà cho vay
D. Chủ doanh nghiệp và những người lao động trong doanh nghiệp - Các cơ quan quản lý của nhà nước - Các nhà đầu tư, các nhà cho vay
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Giữa sản lượng thực tế tính theo giá thành đơn vị thực tế với sản lượng kế hoạch tính theo giá thành đơn vị kế hoạch
B. Giữa sản lượng thực tế tính theo giá thành đơn vị thực tế với sản lượng thực tế tính theo giá thành đơn vị kế hoạch
C. Giữa sản lượng thực tế tính theo giá thành đơn vị kế hoạch với sản lượng kế hoạch tính theo giá thành đơn vị kế hoạch
D. Giữa sản lượng thực tế tính theo giá thành đơn vị thực tế với sản lượng kế hoạch tính theo giá thành đơn vị kế hoạch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Nguyên nhân thuộc về doanh nghiệp
B. Nguyên nhân thuộc về thị trường
C. Nguyên nhân thuộc về nhà nước
D. Không có nguyên nhân nào trong số 3 nguyên nhân trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tăng năng suất lao động
B. Giảm số nợ phải trả
C. Giảm số dư bình quân vốn lưu động
D. Giảm số dư bình quân vốn lưu động Giảm số nợ phải trả, Tăng năng suất lao động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.