2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án - Đề 19
145 người thi tuần này 4.6 77.6 K lượt thi 30 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nào sau đây là tính chất của sự phát triển?
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự phát triển trong tự nhiên, xã hội và tư duy là hoàn toàn đồng nhất với nhau".
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: "Quá trình phát triển của mỗi sự vật là hoàn toàn khác biệt nhau, không có điểm chung nào".
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 7
Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: Quá trình phát triển của các sự vật vừa khác nhau, vừa có sự thống nhất với nhau.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 8
Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên cơ sở lý luận của nguyên lý nào?
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 10
Trong nhận thức sự vật chỉ xem xét ở một trạng thái tồn tại của nó thì thuộc vào lập trường triết học nào?
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 11
Thêm các tập hợp từ thích hợp vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Trên thực tế các quan điểm toàn diện, quan điểm phát triển, quan điểm lịch sử cụ thể phải....
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 12
Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vậ biện chứng: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển phải ........
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 14
Các phạm trù: thực vật, động vật, tế bào, đồng hoá, dị hoá là những phạm trù của khoa học nào?
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 15
Cá phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện tượng là những phạm trù của khoa học nào?
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 16
Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về phạm trù: "phạm trù là những ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định".
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 17
Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù triết học: "Phạm trù triết học là những ......(1).... phản ánh những mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của .....(2).... hiện thực".
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 18
Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được một luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù của các khoa học cụ thể là quan hệ giữa ....(1)....và ....(2)....
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 19
Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những thực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất?
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 20
Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù được hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người?
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 21
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng phạm trù có tính chất chủ quan hay khách quan?
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 22
Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính chất của các phạm trù: Nội dung của phạm trù có tính ..(1) ..., hình thức của phạm trù có tính...(2)..
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 23
Quan điểm triết học nào cho các phạm trù hoàn toàn tách rời nhau, không vận động, phát triển?
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 24
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái riêng: "cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ......"
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 25
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái chung: "cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ".
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 26
Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái đơn nhất: "Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ........."
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 28
Trường phái triết học nào thừa nhận chỉ có cái riêng tồn tại thực, cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng?
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 29
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phái duy Thực hay phái Duy Danh giải quyết đúng mối quan hệ giữa cái riêng và cái chung?
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 30
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng.
Lời giải
Chọn đáp án C
15513 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%