250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật điện có đáp án - Phần 10

30 người thi tuần này 4.6 498 lượt thi 25 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Máy phát điện một chiều thường được phân loại theo kiểu kích từ.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 2

Cho biết sơ đồ kích từ cho MP điện như hình vẽ dưới là sơ đồ kích từ kiểu:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 3

Cho biết sơ đồ kích từ cho MP điện như hình vẽ dưới là sơ đồ kích từ kiểu nào:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 4

Sơ đồ kích từ cho máy phát này thuộc kiểu:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 5

Hãy cho biết sơ đồ kích từ cho máy điện một chiều dưới đây thuộc kiểu nào:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 6

Nhược điểm chủ yếu của máy điện một chiều là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 7

Tác dụng của cổ góp điện trong máy phát điện một chiều là để:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 8

Phương trình cân bằng điện áp của máy phát điện một chiều có dạng: (Trong đó IưRư là điện áp rơi trong dây quấn phần ứng; Rư là điện trở của dây quấn phần ứng; U là điện áp đầu cực của máy phát; Eư là sđđ phần ứng)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 9

Phương trình cân bằng điện áp đối với động cơ điện một chiều có dạng:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 10

Tìm phát biểu SAI:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 11

Cho \(u\left( t \right) = \sqrt 2 .\sin \left( {\omega t} \right)\left[ V \right];i\left( t \right) - 20\sqrt 2 \sin \left( {\omega t - {{36}^o}87} \right)\left[ A \right]\). Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: \(\overline {{Z_1}} = 8j\left[ \Omega \right];\overline {{Z_2}} = 6\left[ \Omega \right]\)

 Cho . Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: Dòng hiệu dụng qua Tải T2 là: .... [A] (ảnh 1)

Dòng hiệu dụng qua Tải T2 là: .... [A]

Lời giải

Chọn đáp án b

Câu 12

Cho \(u\left( t \right) = \sqrt 2 .\sin \left( {\omega t} \right)\left[ V \right];i\left( t \right) - 20\sqrt 2 \sin \left( {\omega t - {{36}^o}87} \right)\left[ A \right]\). Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: \(\overline {{Z_1}} = 8j\left[ \Omega \right];\overline {{Z_2}} = 6\left[ \Omega \right]\)

 Cho . Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: Công suất phức tiêu thụ bởi Tải Tổng hợp là: ... [kVA] (ảnh 1)

Công suất phức tiêu thụ bởi Tải Tổng hợp là: ... [kVA]

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 13

Cho \(u\left( t \right) = \sqrt 2 .\sin \left( {\omega t} \right)\left[ V \right];i\left( t \right) - 20\sqrt 2 \sin \left( {\omega t - {{36}^o}87} \right)\left[ A \right]\). Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: \(\overline {{Z_1}} = 8j\left[ \Omega \right];\overline {{Z_2}} = 6\left[ \Omega \right]\)

 Cho . Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: Nếu hệ số công suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,941 trễ thì dòng hiệu dụng In là: .... [A] (ảnh 1)

Nếu hệ số công suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,941 trễ thì dòng hiệu dụng In là: .... [A]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 14

Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F; \[{e_1}\left( t \right) = 35\sqrt 2 .\sin \left( {25t} \right)\left[ V \right];\] \[{e_2}\left( t \right) = 30\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]; \[{e_3}\left( t \right) = 40\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]

 Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F;  ; Dòng hiệu dụng I1 qua Watt kế là .... [A] (ảnh 1)

Dòng hiệu dụng I1 qua Watt kế là .... [A]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 15

Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F; \[{e_1}\left( t \right) = 35\sqrt 2 .\sin \left( {25t} \right)\left[ V \right];\] \[{e_2}\left( t \right) = 30\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]; \[{e_3}\left( t \right) = 40\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]

 Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F;  ; Số chỉ của Watt kế là .... [W] (ảnh 1)

Số chỉ của Watt kế là .... [W]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 16

Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F; \[{e_1}\left( t \right) = 35\sqrt 2 .\sin \left( {25t} \right)\left[ V \right];\] \[{e_2}\left( t \right) = 30\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]; \[{e_3}\left( t \right) = 40\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]

 Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F;  ; Tổng công suất phản kháng tiêu thụ trên Tải là .... [VAR] (ảnh 1)

Tổng công suất phản kháng tiêu thụ trên Tải là .... [VAR]

Lời giải

Chọn đáp án d

Câu 17

Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với Uab˙=25030oV. Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.

 Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với . Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.Nếu Tải có công suất tác dụng là 67,23 kWvaf HSCS là 0,807 trễ thì dòng (ảnh 1)

Nếu Tải có công suất tác dụng là 67,23 kWvaf HSCS là 0,807 trễ thì dòng dây hiệu dụng là: ... [A]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 18

Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với Uab˙=25030oV. Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.

 Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với . Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.Nếu đấu một bộ 3 tụ song song với Tải để nâng HSCS đến giá trị mới là 0 (ảnh 1)

Nếu đấu một bộ 3 tụ song song với Tải để nâng HSCS đến giá trị mới là 0,936 trễ thì điện dung Ct là: ... [μF]

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 19

Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W; U1 = 220V; I1 = 0,2A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W; U1n = 16,5V; I1n = 6,8A

Mạch tương tương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch \[\overline {{{\rm{Z}}_{\rm{n}}}} \]là: .... Ω

Lời giải

Chọn đáp án d

Câu 20

Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W; U1 = 220V; I1 = 0,2A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W; U1n = 16,5V; I1n = 6,8A

Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 21

Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W; U1 = 220V; I1 = 0,2A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W; U1n = 16,5V; I1n = 6,8A

Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 220V, Zt¯=6,4+3,6jΩ. Nếu dùng mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: ... [V]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 22

Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W; U1 = 220V; I1 = 0,2A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W; U1n = 16,5V; I1n = 6,8A

HSCS nhìn từ phía sơ cấp của B là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 23

Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.

Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1=0,3Ω ; R2'0,15Ω;Xn=X1+X2'=0,72Ω;Xm=12,6Ω;RC=

Nếu tần số rotorr là 1,4Hz thì dòng điện mở máy là: .... [A]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 24

 

Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.

Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1=0,3Ω ; R2'0,15Ω;Xn=X1+X2'=0,72Ω;Xm=12,6Ω;RC=. Công suất điện từ cấp vào rotor là: .... [kW]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 25

Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.

Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1=0,3Ω ; R2'0,15Ω;Xn=X1+X2'=0,72Ω;Xm=12,6Ω;RC=. Tổn hao ma sát cơ + quạt gió là: ... [W]

Lời giải

Chọn đáp án C

4.6

100 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%