250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật điện có đáp án - Phần 10
30 người thi tuần này 4.6 498 lượt thi 25 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 8
Phương trình cân bằng điện áp của máy phát điện một chiều có dạng: (Trong đó IưRư là điện áp rơi trong dây quấn phần ứng; Rư là điện trở của dây quấn phần ứng; U là điện áp đầu cực của máy phát; Eư là sđđ phần ứng)
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 11
Cho \(u\left( t \right) = \sqrt 2 .\sin \left( {\omega t} \right)\left[ V \right];i\left( t \right) - 20\sqrt 2 \sin \left( {\omega t - {{36}^o}87} \right)\left[ A \right]\). Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: \(\overline {{Z_1}} = 8j\left[ \Omega \right];\overline {{Z_2}} = 6\left[ \Omega \right]\)
Cho \(u\left( t \right) = \sqrt 2 .\sin \left( {\omega t} \right)\left[ V \right];i\left( t \right) - 20\sqrt 2 \sin \left( {\omega t - {{36}^o}87} \right)\left[ A \right]\). Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: \(\overline {{Z_1}} = 8j\left[ \Omega \right];\overline {{Z_2}} = 6\left[ \Omega \right]\)
Dòng hiệu dụng qua Tải T2 là: .... [A]
Lời giải
Chọn đáp án b
Câu 12
Cho \(u\left( t \right) = \sqrt 2 .\sin \left( {\omega t} \right)\left[ V \right];i\left( t \right) - 20\sqrt 2 \sin \left( {\omega t - {{36}^o}87} \right)\left[ A \right]\). Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: \(\overline {{Z_1}} = 8j\left[ \Omega \right];\overline {{Z_2}} = 6\left[ \Omega \right]\)
Cho \(u\left( t \right) = \sqrt 2 .\sin \left( {\omega t} \right)\left[ V \right];i\left( t \right) - 20\sqrt 2 \sin \left( {\omega t - {{36}^o}87} \right)\left[ A \right]\). Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: \(\overline {{Z_1}} = 8j\left[ \Omega \right];\overline {{Z_2}} = 6\left[ \Omega \right]\)
Công suất phức tiêu thụ bởi Tải Tổng hợp là: ... [kVA]
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 13
Cho \(u\left( t \right) = \sqrt 2 .\sin \left( {\omega t} \right)\left[ V \right];i\left( t \right) - 20\sqrt 2 \sin \left( {\omega t - {{36}^o}87} \right)\left[ A \right]\). Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: \(\overline {{Z_1}} = 8j\left[ \Omega \right];\overline {{Z_2}} = 6\left[ \Omega \right]\)
Cho \(u\left( t \right) = \sqrt 2 .\sin \left( {\omega t} \right)\left[ V \right];i\left( t \right) - 20\sqrt 2 \sin \left( {\omega t - {{36}^o}87} \right)\left[ A \right]\). Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: \(\overline {{Z_1}} = 8j\left[ \Omega \right];\overline {{Z_2}} = 6\left[ \Omega \right]\)
Nếu hệ số công suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,941 trễ thì dòng hiệu dụng In là: .... [A]
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 14
Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F; \[{e_1}\left( t \right) = 35\sqrt 2 .\sin \left( {25t} \right)\left[ V \right];\] \[{e_2}\left( t \right) = 30\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]; \[{e_3}\left( t \right) = 40\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]
Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F; \[{e_1}\left( t \right) = 35\sqrt 2 .\sin \left( {25t} \right)\left[ V \right];\] \[{e_2}\left( t \right) = 30\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]; \[{e_3}\left( t \right) = 40\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]
Dòng hiệu dụng I1 qua Watt kế là .... [A]
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 15
Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F; \[{e_1}\left( t \right) = 35\sqrt 2 .\sin \left( {25t} \right)\left[ V \right];\] \[{e_2}\left( t \right) = 30\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]; \[{e_3}\left( t \right) = 40\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]
Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F; \[{e_1}\left( t \right) = 35\sqrt 2 .\sin \left( {25t} \right)\left[ V \right];\] \[{e_2}\left( t \right) = 30\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]; \[{e_3}\left( t \right) = 40\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]
Số chỉ của Watt kế là .... [W]
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 16
Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F; \[{e_1}\left( t \right) = 35\sqrt 2 .\sin \left( {25t} \right)\left[ V \right];\] \[{e_2}\left( t \right) = 30\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]; \[{e_3}\left( t \right) = 40\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]
Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F; \[{e_1}\left( t \right) = 35\sqrt 2 .\sin \left( {25t} \right)\left[ V \right];\] \[{e_2}\left( t \right) = 30\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]; \[{e_3}\left( t \right) = 40\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]
Tổng công suất phản kháng tiêu thụ trên Tải là .... [VAR]
Lời giải
Chọn đáp án d
Câu 17
Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với . Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.
Nếu Tải có công suất tác dụng là 67,23 kWvaf HSCS là 0,807 trễ thì dòng dây hiệu dụng là: ... [A]
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 18
Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với . Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.
Nếu đấu một bộ 3 tụ song song với Tải để nâng HSCS đến giá trị mới là 0,936 trễ thì điện dung Ct là: ... [μF]
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 19
Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W; U1 = 220V; I1 = 0,2A
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W; U1n = 16,5V; I1n = 6,8A
Mạch tương tương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch \[\overline {{{\rm{Z}}_{\rm{n}}}} \]là: ....
Lời giải
Chọn đáp án d
Câu 20
Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W; U1 = 220V; I1 = 0,2A
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W; U1n = 16,5V; I1n = 6,8A
Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 21
Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W; U1 = 220V; I1 = 0,2A
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W; U1n = 16,5V; I1n = 6,8A
Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 220V, . Nếu dùng mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: ... [V]
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 22
Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W; U1 = 220V; I1 = 0,2A
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W; U1n = 16,5V; I1n = 6,8A
HSCS nhìn từ phía sơ cấp của B là:
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 23
Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.
Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là:
Nếu tần số rotorr là 1,4Hz thì dòng điện mở máy là: .... [A]
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 24
Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.
Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: . Công suất điện từ cấp vào rotor là: .... [kW]
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 25
Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.
Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: . Tổn hao ma sát cơ + quạt gió là: ... [W]
Lời giải
Chọn đáp án C
100 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%