Thi thử
Khi kết thúc bài xuất nước tiểu:

A. Áp lực cơ dentrusor giảm

B. Cơ thắt trong và ngoài bàng quang co thắt trở lại

C. Tăng trương lực cơ niệu đạo

D. Giảm áp lực niệu đạo

Chọn đáp án là D

🔥 Đề thi HOT:

3081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

86 K lượt thi 30 câu hỏi
2665 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

34.3 K lượt thi 30 câu hỏi
2512 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

10.4 K lượt thi 689 câu hỏi
1984 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

44.4 K lượt thi 150 câu hỏi
1967 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

121.6 K lượt thi 50 câu hỏi
1816 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

50.6 K lượt thi 30 câu hỏi
1624 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

63.4 K lượt thi 295 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Khi kết thúc bài xuất nước tiểu:

Xem đáp án

Câu 2:

Quá trình điện thẩm có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 4:

Quá trình bài xuất nước tiểu qua niệu đạo, chọn câu sai?

Xem đáp án

Câu 5:

Điện thế màng được tính bằng phương trình Nernst đạt được khi có sự cân bằng giữa 2 lực:

Xem đáp án

Câu 6:

Chọn câu sai về tính chất sinh lý của niệu đạo?

Xem đáp án

Câu 7:

Vai trò của vỏ não trong hoạt động tiểu tiện:

Xem đáp án

Câu 9:

Trung tâm ức chế tiểu tiện thông qua cơ thắt ngoài nằm ở:

Xem đáp án

Câu 10:

Khi nói về hiện tượng siêu lọc thì:

Xem đáp án

Câu 11:

Trong phản xạ thực vật:

Xem đáp án

Câu 12:

Thần kinh chi phối bàng quang có trung tâm nằm ở:

Xem đáp án

Câu 13:

Phù trong bệnh suy tim là do yếu tố nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 14:

Câu nào sau đây không đúng đối với bàng quang?

Xem đáp án

Câu 15:

Chọn câu đúng về đặc điểm cơ thắt bàng quang?

Xem đáp án

Câu 16:

Vận chuyển chủ động qua màng tế bào:

Xem đáp án

Câu 17:

Tính chất sinh lý của đường tiết niệu trên bao gồm:

Xem đáp án

Câu 19:

Hình thức vận chuyển chủ động qua màng tế bào có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 20:

Áp lực cơ bản của niệu quản:

Xem đáp án

Câu 21:

Áp lực cơ bản thể hiện tính chất nào của đường tiết niệu trên?

Xem đáp án

Câu 22:

Vận chuyển chủ động qua màng tế bào, Chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 23:

Chọn câu sai. Áp lực co cơ:

Xem đáp án

Câu 24:

Chọn câu sai trong những câu dưới đây?

Xem đáp án

Câu 26:

Quá trình vận chuyển thụ động khác quá trình vận chuyển chủ động ở các đặc điểm sau,ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 27:

Nước tiểu không trào ngược lên niệu quản nhờ yếu tố sau, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 28:

Yếu tố giúp phân loại vận chuyển chủ động:

Xem đáp án

Câu 29:

Mức vận chuyển tối đa của một chất (Tm) là

Xem đáp án

Câu 30:

Các cách vận chuyển Na sau đây là vận chuyển tích cực,ngoại trừ :

Xem đáp án

Câu 31:

Khi nồng độ glucose huyết tương cao hơn ngưỡng đường của thận:

Xem đáp án

Câu 32:

Hình thức vận chuyển nào dưới đây không đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng:

Xem đáp án

Câu 34:

Vận chuyển tích cực thứ phát khác với vận chuyển tích cực nguyên phát ở:

Xem đáp án

Câu 35:

Câu nào sau đây đúng với tác dụng của ADH trên thận?

Xem đáp án

Câu 39:

Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có tác dụng sau đây, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 40:

Cùng một chất mang sẽ chuyên chở Na+ từ ngoài vào trong tế bào theo gradient nồng độ và Ca++ từ trong ra ngoài tế bào ngược gradient nồng độ. Đây là:

Xem đáp án

Câu 41:

ANP (Atrial Natriuretic peptid), chọn câu sai?

Xem đáp án

Câu 42:

Vận chuyển chủ động sơ cấp:

Xem đáp án

Câu 44:

Hoạt động nào sau đây thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp?

Xem đáp án

Câu 45:

Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp?

Xem đáp án

Câu 46:

Khác nhau giữa khuếch tán được gia tốc và vận chuyển chủ động thứ cấp?

Xem đáp án

Câu 47:

Tác dụng của aldosteron, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 48:

Vai trò của bơm Na K ATPase

Xem đáp án

Câu 49:

Aldosteron trong máu tăng dẫn đến:

Xem đáp án

4.7

3 Đánh giá

67%

33%

0%

0%

0%