300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Cơ sở lập trình có đáp án - Phần 5
24 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. ptr = v;
B. ptr = msg;
C. Cả hai câu đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Vì chúng có chuỗi định dạng trong tham số.
B. Vì chúng thường dùng để nhập, xuất các trị trong chỉ một kiểu đã định trước.
C. Vì một lý do khác.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. 1,2
B. 3,4
C. 1,4
D. 2,3
Lời giải
Đáp án B
Câu 4
A. Nội dung của chuỗi S1 lớn hơn nội dung chuỗi S2.
B. Nội dung chuỗi S1 nhỏ hơn nội dung chuỗi S2.
C. Nội dung chuỗi S1 bằng nội dung chuỗi S2.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Chuỗi là một mảng các kí tự.
B. Chuỗi là một mảng các kí tự và kí tự cuối cùng có mã là 0.
C. Chuỗi là mảng các kí tự và kí tự cuối cùng có mã là NULL.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. “%d”.
B. “%unsigned”.
C. “%i”.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. +, /, %.
B. +, -, *, /, %, ++, --, >, <.
</.
C. &&, ||.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Một kí tự thường như các chữ cái hoặc dấu gạch dưới.
B. Một dấu gạch dưới.
C. Một kí tự kiểu số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 6 chuỗi “Hello”.
B. 12 chuỗi “Hello”.
C. Không có kết quả xuất ra màn hình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
B. 1, 5, 4, 3, 2, 6.
C. 1, 2, 5, 3, 4, 6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 8.
B. 12.
C. 16.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Một nhóm phần tử có cùng kiểu và chung tên gọi.
B. Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và chung tên gọi.
C. Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và tên gọi riêng cho mỗi phần tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Số phần tử tối đa của mảng.
B. Kích thước bộ nhớ sẽ cấp phát cho mảng.
C. Cả hai câu trên đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Chỉ phát sinh trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Khi chạy chương trình, kích thước vùng biến, vùng nhớ và địa chỉ vùng nhớ có thể thay đổi.
C. Sau khi sử dụng có thể giải phóng để tiết kiệm chỗ trong bộ nhớ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tập tin là dữ liệu đã hoàn tất được lưu trong bộ nhớ ngoài bởi người dùng hay một chương trình.
B. Hệ điều hành nhận biết một tập tin nhờ vào tên đầy đủ của nó gồm đường dẫn và tên tập tin.
C. “C:\tm\TEN.txt” – Dạng mô tả tập tin trong C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Đoạn code gây lỗi.
B. Đoạn code không lỗi.
C. Đoạn code này sẽ ghi trị 7 lên file “FL.txt”.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. void Read(char* fName, int a[]);
B. void Read(char* fName, int a);
C. void Read(char* fName, int *a);
D. void Read(char* fName, int *&a, int &n);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. fscanf(f, "%d", x);
B. fread(&x, sizeof(int), 1, f);
C. getw(f);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Khi đọc kí tự có mã 1A từ file văn bản, C sẽ đọc thành kí tự có mã -1.
B. Khi đọc file văn bản, cả hai kí tự OD và OA sẽ được C đọc thành 1 kí tự có mã OA.
C. Khi đọc kí tự có mã OD từ file văn bản thì C sẽ bỏ qua.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Khi ghi kí tự có mã 1A vào file văn bản, C sẽ ghi thành kí tự có mã -1.
B. Khi ghi file văn bản, cả 2 kí tự OD và OA sẽ được C ghi thành kí tự mã OA.
C. Khi ghi kí tự có mã OD vào file văn bản thì C sẽ bỏ qua.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Độ dài file “source” luôn bé hơn độ dài file “TARGET”.
B. Độ dài file “source” bằng độ dài file “TARGET”.
C. Độ dài file “source” nói chung lớn hơn độ dài file “TARGET”.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. getch();
B. fscanf();
C. fgetc();
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. getch();
B. fscanf();
C. getc();
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. putch();
B. puts();
C. fputs();
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. putch();
B. fputc();
C. fputs();
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. fgets();
B. fputs();
C. fwrite();
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. fgets();
B. fputs();
C. fwrite();
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. “70,26,13,13,10,44”.
B. “70,26,13,10,44”.
C. “70,26,10,44”.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Lệnh fseek(f,10,SEEK_END) định vị con trỏ tệp đến byte thứ 10 trong tệp.
B. Đoạn lệnh fseek(f, 10, SEEK_END); định vị con trỏ tới cuối tệp.
C. Giả sử tệp có n cấu trúc, lệnh fseek(f, n, SEEK_SET) sẽ đặt con trỏ tới cấu trúc cuối cùng của tệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.