🔥 Đề thi HOT:

3108 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

32.9 K lượt thi 30 câu hỏi
2329 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

49.6 K lượt thi 30 câu hỏi
2317 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

8.8 K lượt thi 689 câu hỏi
2147 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

40.3 K lượt thi 41 câu hỏi
2079 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

81.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1644 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

42.3 K lượt thi 150 câu hỏi
1599 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

62.1 K lượt thi 295 câu hỏi
1594 người thi tuần này

500+ Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý kế toán có đáp án (Phần 1)

17 K lượt thi 39 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Giải phương trình\[{\rm{y' = }}\frac{{\rm{y}}}{{\rm{x}}}{\rm{ + sin}}\frac{{\rm{y}}}{{\rm{x}}}\]với \[{\rm{y(1) = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\]

Xem đáp án

Câu 2:

Giải phương trình \[{\rm{xy'}} - {\rm{y = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{cosx}}\]

Xem đáp án

Câu 3:

Giải phương trình vi phân\[\frac{{{\rm{xdx}}}}{{\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} }}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{ydy}}}}{{\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}} }}{\rm{ = 0}}\]biết y(0) = 0

Xem đáp án

Câu 4:

Giải phương trình \[\frac{{{\rm{dy}}}}{{{\rm{dx}}}} - \frac{{\rm{y}}}{{\rm{x}}}{\rm{ = x}}\]với y(1 ) = 1?

Xem đáp án

Câu 5:

Chuỗi số dương\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^{ + \infty } {{\rm{u}}_{\rm{n}}}(1)\]thỏa\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}} \le \frac{1}{{{5^{\rm{n}}}}},\forall {\rm{n}}\]. Khẳng định nào dưới đây đúng: 

Xem đáp án

Câu 6:

Nghiệm tổng quát của phương trình \[{\rm{y''}} - {\rm{18y + 81y = 0}}\]

Xem đáp án

Câu 7:

Tìm nghiệm riêng của phương trình\[{\rm{y''}} - {\rm{y = }} - {\rm{x + 3}}{{\rm{e}}^{{\rm{2x}}}}\]

Xem đáp án

Câu 10:

Khảo sát sự hội tụ của chuỗi\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^{ + \infty } \frac{{1 + {{( - 1)}^{\rm{n}}}{\rm{n}}}}{{{{\rm{n}}^2}}}\](1)

Xem đáp án

Câu 13:

Khảo sát sự hội tụ của chuỗi\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^{ + \infty } \frac{{{{\rm{2}}^{\rm{n}}}{\rm{n!}}}}{{{{\rm{n}}^{\rm{n}}}}}(1)\]

Xem đáp án

Câu 16:

Nghiệm tổng quát của phương trình\[{\rm{(3}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 7)dx + 2}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{ydy = 0}}\]

Xem đáp án

Câu 20:

Nghiệm tổng quát của phương trình \[{\rm{yy'}} = 1\]là:

Xem đáp án

Câu 22:

Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X (khác rỗng) được gọi là quan hệ thứ tự nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau:

Xem đáp án

Câu 23:

Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {0, 1, 2, 3}:

Xem đáp án

Câu 24:

Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: . Quan hệ R được biểu diễn là: ∀a, b ∈ A, aRb ⇔ a + b = 2k(k = 1, 2, . . . )

Xem đáp án

Câu 25:

Xác định quan hệ tương đương được biểu diễn bởi các ma trận logic dưới đây:

Xem đáp án

Câu 26:

Cho A={1,2,3,4,5}. Trên A xác định quan hệ R như sau: 

\[\forall a,b \in A,aRb \Leftrightarrow a + b = 2k + 1\left( {k = 1,2,...} \right)\]. Quan hệ R được biểu diễn là:

Xem đáp án

Câu 27:

Cho tập A ={1,2,3,4,5}. Cho A1 = {1}, A2 ={2,3}, A3 = {4,5}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1 , A2 , A3 là:

Xem đáp án

Câu 28:

Cho tập A ={1,2,3,4,5,6}. Cho A1 = {1,2}, A2 = {3,4}, A3 = {5,6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1 , A2 , A3 là:

Xem đáp án

Câu 29:

Cho tập A={1,2,3,4,5} và quan hệ tương đương R trên A như sau:

R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4), (4,2)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra:

Xem đáp án

Câu 30:

Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: \[\forall a,b \in A,aRb \Leftrightarrow a + b = 2k\left( {k = 1,2,...} \right)\]. Xác định phân hoạch do R sinh ra:

Xem đáp án

4.6

31 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%