665 câu trắc nghiệm tổng hợp Thương mại điện tử có đáp án - Phần 9
47 người thi tuần này 4.6 5.6 K lượt thi 32 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
770 câu trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án - Phần 1
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án: D
Câu 10. GS. Hoàng đăng ký sử dụng một dịch vụ thanh toán cho phép tập hợp tất cả các hóa đơn GS phải trả trong tháng từ các nhà cung cấp dịch vụ khác nhau, và chỉ phải thực hiện một thanh toán duy nhất. Đây là ví dụ về hình thức thanh toán điện tử nào?
A. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
B. Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card
C. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
D. Ngân hàng điện tử - online banking
Chọn đáp án: A
Câu 11. TS. Minh thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet bằng cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó thông tin tài khoản để thanh toán, đây là hình thức thanh toán điện tử gì?
A. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
B. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
C. Ngân hàng điện tử - online banking
D. Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card
Chọn đáp án: A
Câu 12. Trong giao dịch thương mại quốc tế, với những hợp đồng có giá trị lớn, ví dụ trên 50.000 USD, các doanh nghiệp thường sử dụng hình thức thanh toán nào?
A. Thanh toán bằng thẻ - trade card payment.
B. Thanh toán sử dụng chữ ký số - PKI payment.
C. Thanh toán điện tử nhỏ - e-micropayment.
D. Thư tín dụng - letter of credit.
Chọn đáp án: D
Câu 13. Trên góc độ người cung cấp hóa đơn điện tử, hãy chỉ ra đặc điểm không phải lợi ích của hoạt động này.
A. Giúp doanh nghiệp hiện diện trên toàn thế giới - universal availability
B. Cải thiện chất lượng dịch vụ khách hàng - improved customer service
C. Thu hút thêm nhiều khách hàng tiềm năng - opportunity for targeted advertising
D. Giảm chi phí xử lý giao dịch - reduced processing expense
Chọn đáp án: A
Câu 14. Người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành thẻ, ngân hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch thương mại điện tử nào?
A. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tại siêu thị
B. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet
C. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại cửa hàng
D. Rút tiền mặt từ máy ATM để thanh toán khi mua hàng
Chọn đáp án: B
Câu 15. Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là gì?
A. Tiết kiệm chi phí giao dịch
B. Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng
C. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng
D. Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hang
Chọn đáp án: A
Câu 16. Hạn chế khó khắc phục nhất khi đẩy mạnh cung cấp dịch vụ Internet banking tại VN là.
A. Khó đảm bảo các vấn đề an toàn, bảo mật
B. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ
C. Hạn chế về trình độ trong ngành ngân hàng
D. Thi trường tiềm năng nhỏ
Chọn đáp án: A
Câu 17. Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit card) là.
A. Khả năng thanh toán trong giao dịch qua Internet (mua hàng qua mạng)
B. Khả năng thanh toán trong các giao dịch truyền thống (tại siêu thị, cửa hàng...)
C. Khả năng rút tiền từ các máy ATM
D. Khả năng chi tiêu bị giới hạn
Chọn đáp án: D
Câu 18. Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử.
A. Thanh toán các hóa đơn trực tuyến
B. Truy cập các thông tin về tài khoản và các giao dịch đã thực hiện
C. Truy cập mọi nơi, mọi lúc
D. Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng
Chọn đáp án: D
Câu 19. Loại thẻ nào có độ bảo mật cao hơn các loại thẻ còn lại.
A. Thẻ rút tiền mặt (ATM)
B. Thẻ mua hàng
C. Thẻ thông minh
D. Thẻ băng từ
Chọn đáp án: C
Câu 20. Chỉ ra yếu tố không cùng loại với các yếu tố kháC.
A. ATM
B. EFT (Electronic Funds Transfer (Chuyển tiền điện tử, Chuyển khoản điện tử)
C. ACH (Automated Clearing House (ACH) Network)
D. EDI (Electronic Data Interchange)
Chọn đáp án: D
Câu 21. Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng nào dưới đây?
A. Tìm kiếm sản phẩm
B. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm
C. Tính toán giá, lập hóa đơn
D. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử
Chọn đáp án: A
Lời giải
Chọn đáp án: D
Câu 24. Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử được gọi là.
A. Chứng thư điện tử
B. Chứng thực điện tử
C. Chứng thư chứng thực chữ ký số
D. Chứng thực điện tử chứng thực chữ ký số
Chọn đáp án: A
Câu 25. Theo Luật giao dịch điện tử VN. Địa điểm nào được coi là địa điểm gửi thông điệp dữ liệu.
A. Trụ sở của người gửi
B. Địa điểm lưu trữ máy chủ hệ thống thông tin của người gửi
C. Địa điểm lưu trữ máy chủ email của người gửi
D. Địa điểm thông điệp đó được khởi tạo và gửi đi
Chọn đáp án: A
Câu 26. Giao dịch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông qua hệ thống thông tin được thiết lập sẵn được gọi là.
A. Giao dịch điện tử tự động
B. Giao dịch điện tử
C. Giao dịch điện tử tự động giữa người mua và người bán
D. Giao dịch thương mại điện tử
Chọn đáp án: A
Câu 27. Theo Luật giao dịch điện tử VN. Khi người gửi yêu cầu xác nhận thì thông điệp dữ liệu được coi là.
A. Chưa gửi đến khi người nhận gửi thông báo xác nhận
B. Chưa gửi đến khi người khởi tạo nhận được thông báo xác nhận của người nhận
C. Đã gửi khi người khởi tạo gửi thông báo xác nhận
D. Đã gửi khi người khởi tạo nhận được và truy cập được vào thông điệp xác nhận
Chọn đáp án: B
Câu 28. Luật Giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ17). Thời điểm gửi thông điệp dữ liệu là thời điểm thông điệp dữ liệu này nhập vào hệ thống thông tin ………………
A. nằm ngoài sự kiểm soát của người khởi tạo
B. dưới sự kiểm soát của người khởi tạo
C. dưới sự kiểm soát của người nhận
D. nằm trong sự kiểm soát của người nhận và người gửi
Chọn đáp án: A
Câu 29. Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ15). Hợp đồng ký kết giữa khách hàng cá nhân và website bán hàng trực tuyến có giá trị làm chứng cứ hay không phụ thuộc các yếu tố nào sau đây.
A. Độ tin cậy của cách thức tạo, lưu trữ và gửi hợp đồng
B. Cách thức đảm bảo, duy trì tính toàn vẹn nội dung của hợp đồng
C. Cách thức xác định người khởi tạo
D. Cả 3 yếu tố trên
Chọn đáp án: D
Câu 30. Hệ thống được tạo lập để gửi, nhận, lưu trữ, hiển thị hoặc thực hiện các xử lý khác đối với thông điệp dữ liệu được gọi là gì?
A. Hệ thống thông tin
B. Hệ thống thương mại điện tử
C. Hệ thống thông tin thương mại và thị trường
D. Hệ thống thông tin giao dịch điện tử
Chọn đáp án: A
Câu 31. Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ4). Chương trình máy tính được thiết lập để hoạt động tạo ra các chữ ký số gọi là.
A. Chương trình chứng thực điện tử
B. Chương trình ký điện tử
C. Chương trình cấp chứng thư điện tử
D. Chương trình kiểm tra chữ ký điện tử
Chọn đáp án: B
Câu 32. Luật giao dịch điện tử của Việt Nam. Khái niệm nào không được định nghĩA.
A. Chữ ký điện tử
B. Giao kết hợp đồng điện tử
C. Hoạt động chứng thực điện tử
D. Bảo vệ người tiêu dùng
Chọn đáp án: D
Lời giải
Chọn đáp án: C
Câu 34. Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ1). Luật này không áp dụng đối với những hoạt động nào dưới đây
A. Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
B. Văn bản thừa kế
C. Mua bán cổ phiếu
D. Cả A và B đều đúng
Chọn đáp án: D
Câu 35. Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ13). Hợp đồng được bên A tạo ra dưới dạng văn bản word, ký và gửi cho bên B, bên B chấp nhận toàn bộ nội dung, bôi đen một số điều khoản để nhấn mạnh, ký và gửi lại cho bên A. Để chắc chắn, bên B trước khi gửi chuyển hợp đồng sang định dạng pdf và đặt password cấm thay đổi nội dung. Hợp đồng bên A nhận lại có được coi là có giá trị như văn bản gốc hay không?
A. Có
B. Không
C. Luật chưa quy định rõ trường hợp này
D. Chỉ hợp đồng dạng word do bên B tạo ra được coi là có giá trị như bản gốc
Chọn đáp án: A
Lời giải
Chọn đáp án: A
Câu 37. Công ty A đăng quảng cáo trên hàng loạt các website khác đồng thời bán lại chỗ để quảng cáo trên website của mình, chiến lược công ty sử dụng là gì.
A. Skyscraper Ad
B. Banner swapping
C. Banner exchange
D. Customized banner
Chọn đáp án: C
Câu 38. Một số công ty cùng sử dụng một mô hình catalogue trên mạng. Đây là mô hình.
A. Đổi hàng
B. Thương mại điện tử hợp tác
C. Mua hàng theo nhóm
D. Liên kết catalogue
Chọn đáp án: D
Câu 39. Chỉ ra ví dụ công ty không theo mô hình hướng vào TMĐT.
A. Công ty ABC bán đấu giá hàng trên mạng
B. Công ty ABC bán hàng trên mạng
C. Một số công ty cùng mua đồ văn phòng phẩm qua catalogue trực tuyến
D. Công ty ABC mua văn phòng phẩm qua catalogue trực tuyến
Chọn đáp án: C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
1128 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%