800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 13
46 người thi tuần này 5.0 49.4 K lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án là A
Câu 2
Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau:
- Tổng nguyên giá TSCĐ của doanh nghiệp là 9.750 triệu, số khẩu hao luỹ kế tính đến thời điểm báo cáo là 1.750 triệu
- Tổng TSNH là 5.400 triệu
- Tổng nợ phải trà là 2 200 triệu, trong đó nợ dài hạn chiếm 60%
Hãy xác định tổng nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp?
- Tổng nguyên giá TSCĐ của doanh nghiệp là 9.750 triệu, số khẩu hao luỹ kế tính đến thời điểm báo cáo là 1.750 triệu
- Tổng TSNH là 5.400 triệu
- Tổng nợ phải trà là 2 200 triệu, trong đó nợ dài hạn chiếm 60%
Hãy xác định tổng nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp?
Lời giải
Chọn đáp án là D
Câu 3
Công ty Hoàn Cu có báo cáo về tình hình tài chính như sau:
- Lợi nhuận trước thuế là 1.200 triệu đồng
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%
- Vốn chủ sở hữu bình quân là 5.760 triệu đồng
Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
- Lợi nhuận trước thuế là 1.200 triệu đồng
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%
- Vốn chủ sở hữu bình quân là 5.760 triệu đồng
Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
Lời giải
Lời giải
Chọn đáp án là B
Câu 5
Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính năm N như sau: Lợi nhuận trước thuế là 750 triệu đồng
-Thuế suất thuế thu nhập đoanh nghiệp là 20%
-Vốn kinh doanh bình quân 3.375 triệu
Xác định tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
-Thuế suất thuế thu nhập đoanh nghiệp là 20%
-Vốn kinh doanh bình quân 3.375 triệu
Xác định tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
Lời giải
Chọn đáp án là A
Lời giải
Chọn đáp án là A
Câu 7
Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính năm N +1 như sau:
-Doanh thu thuấn là 12.500 triệu
- Giá thành toàn bộ 11.200 triệu
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
- Vốn kinh doanh bình quân 26.000 triệu
Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
-Doanh thu thuấn là 12.500 triệu
- Giá thành toàn bộ 11.200 triệu
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
- Vốn kinh doanh bình quân 26.000 triệu
Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
Lời giải
Chọn đáp án là B
Câu 8
Thị trường tài chính hoạt động và phát triển đem đến cho doanh nghiệp những thuận lợi gì về mặt tài chính?
Lời giải
Chọn đáp án là D
Câu 9
Công ty Thành Đạt có báo cáo về tình hình tài chính năm NHƯ SAU:
- Doanh thu thuần đạt 150 triệu
- Giá thành toàn bộ 1.050 triệu, trong đó lãi vay phải trả là 65 triệu
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% Vốn kinh doanh bình quân 2.575
triệu
Yêu cầu xác định hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
- Doanh thu thuần đạt 150 triệu
- Giá thành toàn bộ 1.050 triệu, trong đó lãi vay phải trả là 65 triệu
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% Vốn kinh doanh bình quân 2.575
triệu
Yêu cầu xác định hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
Lời giải
Chọn đáp án là C
Lời giải
Chọn đáp án là A
Câu 11
Hãy tính số tiết kiệm vốn lưu động kỳ so sánh so với kỳ gốc của Công ty Thành Nam cho biết số liệu như sau:
- Kỳ so sánh: Doanh thu thuần 6.000 triệu đồng , kỳ luân chuyển bình quân 60
ngày
- Kỳ gốc: Doanh thu thuần 5. 400 triệu đồng, kỳ luân chuyển bình quân 72 ngày?
- Kỳ so sánh: Doanh thu thuần 6.000 triệu đồng , kỳ luân chuyển bình quân 60
ngày
- Kỳ gốc: Doanh thu thuần 5. 400 triệu đồng, kỳ luân chuyển bình quân 72 ngày?
Lời giải
Chọn đáp án là B
Câu 12
Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất:
Lời giải
Chọn đáp án là B
Câu 13
Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10% năm và cứ 6 tháng thì tiên lãi nhập vào tiến gốc 1 lần. Tính xem sau 2 năm người đó nhận được cả gốc và lãi là bao nhiều tiến?
Lời giải
Chọn đáp án là A
Câu 14
Trong các chỉ phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh:
Lời giải
Chọn đáp án là D
Câu 15
Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10% năm và cứ 1 năm thì tiến lãi nhập vào tiến gốc 1 lần. Tính xem sau 2 năm người đó nhận được cả gốc và lãi là bao nhiều tiến?
Lời giải
Chọn đáp án là B
Câu 16
Những khoản tiến phạt do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?
Lời giải
Chọn đáp án là A
Câu 17
Một dự án đầu tư có số liệu như sau:
- Vốn đầu tư bỏ ra ngay từ đầu năm thứ nhất 500 triệu đồng.
- Thu nhập: cuối năm thứ nhất 110 triệu, năm thứ hai 121 triệu, năm thứ ba 133 triệu, năm thứ tư 146 triệu.
Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm.
Hãy tính chỉ tiêu “Chi số sinh lời" của dự án và kết luận xem có nên chọn dự án đầu tư không?
- Vốn đầu tư bỏ ra ngay từ đầu năm thứ nhất 500 triệu đồng.
- Thu nhập: cuối năm thứ nhất 110 triệu, năm thứ hai 121 triệu, năm thứ ba 133 triệu, năm thứ tư 146 triệu.
Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm.
Hãy tính chỉ tiêu “Chi số sinh lời" của dự án và kết luận xem có nên chọn dự án đầu tư không?
Lời giải
Chọn đáp án là C
Câu 18
Hai dự án A và B có số liệu như sau:
- Dự án A: giá trị hiện tại (PV) của tất cả các khoản thu 800 triệu đồng, vốn đầu tư ngay từ đầu năm thứ nhất 550 triệu đồng,
- Dự án B: vốn đầu tư ngay đầu năm thứ nhất 600 triệu đồng,khoản thu nhập tại cuối năm thứ nhất 110 triệu,năm thứ hai 363 triệu, năm thứ ba 400 triệu, năn thứ tư 292 triệu.
- Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm.
Hãy tính chỉ tiêu giá trị hiện tại thuấn (NPV) cụa hai dự án trên và đưa ra kết luận nên chọn dự án nào?
- Dự án A: giá trị hiện tại (PV) của tất cả các khoản thu 800 triệu đồng, vốn đầu tư ngay từ đầu năm thứ nhất 550 triệu đồng,
- Dự án B: vốn đầu tư ngay đầu năm thứ nhất 600 triệu đồng,khoản thu nhập tại cuối năm thứ nhất 110 triệu,năm thứ hai 363 triệu, năm thứ ba 400 triệu, năn thứ tư 292 triệu.
- Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm.
Hãy tính chỉ tiêu giá trị hiện tại thuấn (NPV) cụa hai dự án trên và đưa ra kết luận nên chọn dự án nào?
Lời giải
Chọn đáp án là B
Câu 19
Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?
Lời giải
Chọn đáp án là C
Câu 20
Tính giá thành toàn bộ cho 1 sản phẩm A, cho các chi phí liên quan cho 100 sản hẩm A như sau:
- Chi phí nguyên vật liệu: 500 triệu đồng, phế liệu thu hồi: 20 triệu đồng
- Chí phí tiến lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng
- Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp: 7,5 triệu đồng
- Chi phí sản xuất chung (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 30 triệu đồng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 40 triệu đồng
- Chi phí nguyên vật liệu: 500 triệu đồng, phế liệu thu hồi: 20 triệu đồng
- Chí phí tiến lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng
- Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp: 7,5 triệu đồng
- Chi phí sản xuất chung (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 30 triệu đồng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 40 triệu đồng
Lời giải
Chọn đáp án là A
Câu 21
Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây, công thức nào đầy đủ nhất?
Lời giải
Chọn đáp án là B
Câu 22
Doanh nghiệp A đã mua một TSCĐ có trị giá ghi trên hoá đơn thanh toán là 760 triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt hết 10 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của TSCĐ này là 10 năm, doanh nghiệp A đã xác định thời hạn sử dụng là 7 năm (phù hợp với chế độ khấu hao Nhà nước qui định). Hãy xác định mức khẩu hao (Mk) và tỷ lệ khấu hao (Tk) của TSCĐ này theo phương pháp tuyến tính?
Lời giải
Chọn đáp án là A
Câu 23
Doanh nghiệp B trong năm kế hoạch có số liệu như sau:
- Hàng tồn kho: 750 triệu
- Khoản phải thu: 130 triệu đồng
- Khoản phải trả: 180 triệu đồng
Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp trực tiếp?
- Hàng tồn kho: 750 triệu
- Khoản phải thu: 130 triệu đồng
- Khoản phải trả: 180 triệu đồng
Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp trực tiếp?
Lời giải
Chọn đáp án là A
Câu 24
Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất?
Lời giải
Chọn đáp án là C
Câu 25
Doanh nghiệp B có số liệu như sau:
- Doanh thu thuần năm trước 13.500 triệu đồng, năm báo cáo 15.000 triệu đồng
- Số vốn lưu động bình quân năm trước 1.500 triệu đồng, năm báo cáo 1.300 triệu
đồng
Hãy tính số vốn lưu động có khả năng tiết kiệm được năm báo cáo so với năm trước?
- Doanh thu thuần năm trước 13.500 triệu đồng, năm báo cáo 15.000 triệu đồng
- Số vốn lưu động bình quân năm trước 1.500 triệu đồng, năm báo cáo 1.300 triệu
đồng
Hãy tính số vốn lưu động có khả năng tiết kiệm được năm báo cáo so với năm trước?
Lời giải
Chọn đáp án là B
Lời giải
Chọn đáp án là B
Câu 27
Doanh nghiệp C Có số liệu trong Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau:
-Nợ phải trả 4.890 triệu đồng, trong đó nợ ngắn hạn 2.560 triệu đồng.
-Nguồn vốn chủ sở hữu 5,860
Hãy tính: Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và Hệ số vốn chủ sở hữu so với tổng nguồn vốn?
-Nợ phải trả 4.890 triệu đồng, trong đó nợ ngắn hạn 2.560 triệu đồng.
-Nguồn vốn chủ sở hữu 5,860
Hãy tính: Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và Hệ số vốn chủ sở hữu so với tổng nguồn vốn?
Lời giải
Chọn đáp án là A
Lời giải
Chọn đáp án là A
Câu 29
Doanh nghiệp A có báo cáo về tình hình sử dụng TSCĐ năm N như sau:
- TSCĐ đang dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh có giá trị: 850 triệu
- TSCĐ chưa dùng có giá trị 250 triệu
- TSCĐ không cần dùng và chờ thanh lý có giá trị 50 triệu
-Tổng giá trị TSCĐ hiện có của đoanh nghiệp là: 1.150 triệu Hãy xác định hệ số
huy động vốn cố định của doanh nghiệp trong năm N?
- TSCĐ đang dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh có giá trị: 850 triệu
- TSCĐ chưa dùng có giá trị 250 triệu
- TSCĐ không cần dùng và chờ thanh lý có giá trị 50 triệu
-Tổng giá trị TSCĐ hiện có của đoanh nghiệp là: 1.150 triệu Hãy xác định hệ số
huy động vốn cố định của doanh nghiệp trong năm N?
Lời giải
Chọn đáp án là A
Câu 30
Theo kế hoạch, doanh nghiệp Y dự kiến thời hạn cho khách hàng nợ trung bình là 25 ngày, số lượng sản phẩm bán ra dự kiến là 15.000 sản phẩm, giá bán mỗi sản phẩm là 288 nghìn đồng. Yêu cầu, hãy xác định số nợ phải thu từ khách hàng dự kiến trong năm?
Lời giải
Lời giải
Chọn đáp án là C
Câu 32
Công ty Hoàn Cầu ký hợp đóng tiêu thụ với khách hàng, trong hợp đồng xác định mỗi lô hàng xuất giao là 1.200 sản phẩm A, số sản phẩm A sản xuất bình quân 1 ngày là 60 sản phẩm. Tổng giá thành sản xuất sản phẩm A trong năm là 2.880 triệu. Hãy xác định mức dữ trữ thành phẩm trong năm của công ty Hoàn Cầu?
Lời giải
Chọn đáp án là B
Câu 33
Trong các chi phí sau dây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh?
Lời giải
Câu 34
Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau: Giá trị còn lại của TSCĐ là 2.300 triệu đồng
- Giá trị của TSNH là 1.100 triệu Tổng nợ phải trả là 1.500 triệu trong đó nợ ngân hạn: 650 triệu, ng dài hạn: 850 triệu
-Xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp?
- Giá trị của TSNH là 1.100 triệu Tổng nợ phải trả là 1.500 triệu trong đó nợ ngân hạn: 650 triệu, ng dài hạn: 850 triệu
-Xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp?
Lời giải
Chọn đáp án là B
Câu 35
Doanh nghiệp Thành Công tại thời điểm 31/12/N có số liệu như sau:
- Tổng tài sản ngắn hạn bằng 1600 triệu, trong đó hàng tồn kho bằng 900 triệu, khoản phải thu 500 triệu và vốn bằng tiền 200 triệu.
- Hệ số thanh toán hiện thời bằng 3,2 lán. Hãy xác định số nợ ngắn hạn của doanh nghiệp của doanh nghiệp Thành Công?
- Tổng tài sản ngắn hạn bằng 1600 triệu, trong đó hàng tồn kho bằng 900 triệu, khoản phải thu 500 triệu và vốn bằng tiền 200 triệu.
- Hệ số thanh toán hiện thời bằng 3,2 lán. Hãy xác định số nợ ngắn hạn của doanh nghiệp của doanh nghiệp Thành Công?
Lời giải
Chọn đáp án là A
Câu 36
Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?
Lời giải
Chọn đáp án là A
Câu 37
Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây, công thức nào thể hiện đấy dủ nhất?
Lời giải
Chọn đáp án là C
Câu 38
Doanh nghiệp Hưng Thịnh tại thời điểm 31/12/N có số liệu sau:
- Tổng tài sản ngắn hạn là 1200 triệu, trong đó: hàng tồn kho 675 triệu, khoản phải thu 300 triệu và vốn tiền 225 trieu.
- Nợ ngắn hạn là 350 triệu
Hãy xác định hệ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp Hưng Thịnh?
- Tổng tài sản ngắn hạn là 1200 triệu, trong đó: hàng tồn kho 675 triệu, khoản phải thu 300 triệu và vốn tiền 225 trieu.
- Nợ ngắn hạn là 350 triệu
Hãy xác định hệ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp Hưng Thịnh?
Lời giải
Chọn đáp án là B
Câu 39
Công ty Đông Hoa tại thời điểm 31/12/N cáió liệu sau:
- Tổng tài sản ngắn hạn bằng 1200 triệu, trong đó hàng tồn kho 675 triệu, khoản phải thu 300 triệu và vốn bằng tiến 225 triệu.
- Số nợ ngắn hạn bằng 350.
Hãy xác định hệ số vốn bằng tiền của công ty Đông Hoa?
- Tổng tài sản ngắn hạn bằng 1200 triệu, trong đó hàng tồn kho 675 triệu, khoản phải thu 300 triệu và vốn bằng tiến 225 triệu.
- Số nợ ngắn hạn bằng 350.
Hãy xác định hệ số vốn bằng tiền của công ty Đông Hoa?
Lời giải
Lời giải
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%