🔥 Đề thi HOT:

3108 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

32.9 K lượt thi 30 câu hỏi
2329 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

49.6 K lượt thi 30 câu hỏi
2317 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

8.8 K lượt thi 689 câu hỏi
2147 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

40.3 K lượt thi 41 câu hỏi
2079 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

81.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1644 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

42.3 K lượt thi 150 câu hỏi
1599 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

62.1 K lượt thi 295 câu hỏi
1594 người thi tuần này

500+ Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý kế toán có đáp án (Phần 1)

17 K lượt thi 39 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Khi thêm dư thuốc thử kết tủa, độ tan của kết tủa:

Xem đáp án

Câu 2:

Trong môi trường acid độ tan của chất điện ly ít tan phụ thuộc vào:

Xem đáp án

Câu 3:

Phương pháp Mohr thực hiện ở môi trường:

Xem đáp án

Câu 4:

Phương pháp Volhard thực hiện ở môi trường:

Xem đáp án

Câu 6:

Phương pháp Volhard dùng kỹ thuật chuẩn độ:

Xem đáp án

Câu 7:

Chỉ thị dùng trong phương pháp Mohr:

Xem đáp án

Câu 9:

Tính chất đặc trưng của nội phức là:

Xem đáp án

Câu 10:

Complexon III là:

Xem đáp án

Câu 11:

Ở pH 4 -6 EDTA phân ly ở dạng:

Xem đáp án

Câu 12:

Chỉ thị kim loại là chỉ thị làm thay đổi màu phụ thuộc vào:

Xem đáp án

Câu 13:

Định luợng Fe3+ bằng phương pháp comlexon dùng chỉ thị:

Xem đáp án

Câu 16:

Chỉ thị dùng ở dạng rắn:

Xem đáp án

Câu 18:

Cation nhóm I gồm:

Xem đáp án

Câu 19:

Thuốc thử nhóm của Cation nhóm I:

Xem đáp án

Câu 20:

Ag+ tác dụng K2CrO4 cho sản phẩm:

Xem đáp án

Câu 21:

Tính tan của AgCl, PbCl2 và Hg2Cl2 trong NH4OH:

Xem đáp án

Câu 22:

Hg tác dụng với KI cho sản phẩm:

Xem đáp án

Câu 23:

Ion Pb2+ tạo muối PbSO4 vừa tan trong H+ vừa tan trong OH- do tính chất:

Xem đáp án

Câu 25:

Kết tủa PbCl2 có tính chất:

Xem đáp án

Câu 26:

Chất tủa Hg2Cl2 có tính chất:

Xem đáp án

Câu 27:

Tính chất của PbI2 :

Xem đáp án

Câu 28:

Ag+ tác dụng với HCl 6M cho sản phẩm:

Xem đáp án

Câu 29:

Các cation nhóm II:

Xem đáp án

Câu 30:

Phân biệt tủa vàng tươi của BaCrO4 và PbCrO4 bằng tính chất:

Xem đáp án

Câu 31:

Thuốc thử nhóm của cation nhóm II:

Xem đáp án

Câu 32:

Phản ứng Voller cho tủa màu hồng của:

Xem đáp án

Câu 33:

Với (NH4)2SO4 cation nào trong nhóm II tạo 1 phức tan:

Xem đáp án

Câu 34:

Ba2+ + K2CrO4 cho sản phẩm:

Xem đáp án

Câu 35:

Ca2+ + (NH4)2C2O4 cho sản phẩm:

Xem đáp án

Câu 36:

Các Cation nhóm III là:

Xem đáp án

Câu 37:

Thuốc thử Cation nhóm III:

Xem đáp án

Câu 38:

Đặc tính quan trọng của Cation nhóm III:

Xem đáp án

Câu 40:

Thuốc thử MTA là thuốc thử cation của:

Xem đáp án

4.6

41 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%