100+ câu trắc nghiệm Sinh lý răng miệng có đáp án - Phần 2
26 người thi tuần này 4.6 798 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tạo môi trường yếm khí
B. Cạnh tranh dinh dưỡng
C. Sản xuất chất ức chế
D. Cạnh tranh bám dính với vi khuẩn gây bệnh
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Aggregatibacter
B. Veillonella
C. Streptococcus
D. Lactobacillus
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Sử dụng kháng sinh kéo dài
B. Sự xâm nhập vi khuẩn ở những vị trí bất thường
C. Vệ sinh răng miệng kém
D. Tăng tần suất sử dụng thực phẩm giàu chết béo
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Streptococcus
B. Porphyromonas
C. Actinomyces
D. Neisseria
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Ngăn cản sự xâm nhập của vi khuẩn gây bệnh
B. Kích thích đáp ứng miễn dịch
C. Tham gia chuyển hóa acid lactic
D. Tham gia chuyển hóa nitrat
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Streptococcus salivarius
B. Steptococcus vestibularis
C. Streptococcus mutans
D. taphylococcus aureus
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Bề mặt niêm mạc
B. Bề mặt hố rãnh mặt nhai
C. Mặt nhẵn răng
D. Rãnh lợi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 34-35 độ C
B. 35-36 độ C
C. 36-37 độ C
D. 37-38 độ C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. ở trạng thái bình thường, hệ vi khuẩn miệng và cơ chế thiết lập một trạng thái cân bằng tĩnh. Khi một tham số thay đổi trạng thái mất cân bằng mới sẽ được thiết lập nếu không sẽ gây biểu hiện bệnh lý
B. ở trạng thái bình thường, hệ vi khuẩn miệng và cơ thể thiết lập một trạng thái cân bằng động. Khi một tham số thay đổi, trạng thái cân bằng mới sẽ được thiết lập nếu không sẽ gây biểu hiện bệnh lý
C. ở trạng thái bình thường, hệ vi khuẩn miệng và cơ chế thiết lập một trạng thái cân bằng tĩnh. Khi một tham số thay đổi trạng thái cân bằng mới sẽ được thiết lập nếu không sẽ gây biểu hiện bệnh lý
D. ở trạng thái bình thường, hệ vi khuẩn miệng và cơ chế thiết lập một trạng thái cân bằng động. Khi một tham số thay đổi trạng thái mất cân bằng mới sẽ được thiết lập nếu không sẽ gây biểu hiện bệnh lý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. vai trò bảo vệ, ngăn cản vi khuẩn gây bệnh phát triển
B. vai trò bảo vệ, vừa ngăn cản vi sinh vật gây bệnh phát triển vừa kích thích đáp ứng miễn dịch
C. ức chế đáp ứng miễn dịch
D. tham gia chuyển hóa glucose tạo ra ATP cho cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. vi khuẩn yếm khí, xoắn khuẩn, trực khuẩn di động
B. liên cầu, tụ cầu, xoắn khuẩn
C. vi khuẩn gram dương, vi khuẩn ái khí
D. vi khuẩn gram âm, ái khí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. thần kinh VII, ĐM mặt, TM sau hàm dưới
B. thần kinh VII, ĐM cảnh ngoài, TM sau hàm dưới
C. thần kinh V, ĐM cảnh ngoài, TM mắt
D. thần kinh V, ĐM mắt, TM sau hàm dưới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nhánh thần kinh gò má
B. Nhánh thần kinh hàm trên
C. Nhánh cổ mặt
D. Nhánh thần kinh má
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Streptococcus mutans
B. Lactobacillus acidophilus
C. Porphymonas gingivalis
D. Bifidobatacterium adolescente
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Ưu tiên thuốc ưa mỡ
B. Ưu tiên thuốc có trọng lượng phân tử lớn trên 500 Da
C. Ưu tiên thuốc ưa nước
D. Ưu tiên thuốc ưa mỡ và trọng lượng phân tử ít hơn 500 Da
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Hình thành ở lớp biểu mô, do sự tăng sinh mạch máu
B. Hình thành ở lớp đệm, do các nguyên bào sợi tạo ra các mô liên kết non
C. Hình thành ở lớp đệm, do các tế bào bạch cầu trung tính tạo ra
D. Hình thành ở lớp biểu mô, do tế bào ở lớp đáy tạo ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Biểu mô mỏng hơn và các nhú biểu mô cao hơn
B. Biểu mô dày hơn và các nhú biểu mô cao hơn
C. Biểu mô mỏng hơn và các nhú biểu mô thấp hơn
D. Biểu mô dày hơn và các nhú biểu mô thấp hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Là biểu mô niêm mạc biệt hóa
B. Thời gian đổi mới biểu mô là nhanh nhất trong biểu mô niêm mạc miệng
C. Là biểu mô niêm mạc nhai
D. Là biểu mô niêm mạc phủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 1-2 ngày
B. 4-6 ngày
C. 2-4 ngày
D. 8-10 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Biểu mô lợi dính
B. Biểu mô khẩu cái cứng
C. Biểu mô khẩu cái mềm
D. Biểu mô sàn miệng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Dài hơn thời gian đổi mới
B. Không xác định
C. Ngắn hơn thời gian đổi mới
D. Tương tự thời gian đổi mới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Là thời gian cho một tế bào phân chia và di chuyển từ lớp đáy đi hết chiều dày của biểu mô
B. Là thời gian cho một tế bào phân hcia và di chuyển từ lớp đáy ra lớp hạt
C. Là thời gian cho một tế bào phân chia
D. Là thời gian cho một tế bào phân chia và di chuyển từ lớp đáy đi ra lớp sừng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.